Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết Chương II môn Toán đại Lớp 7 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

doc 7 trang Mạnh Hào 13/09/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết Chương II môn Toán đại Lớp 7 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết Chương II môn Toán đại Lớp 7 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết Chương II môn Toán đại Lớp 7 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA . CHƯƠNG II ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC: 2015 – 2016
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch
Dựa vào định nghĩa, để xác định được hệ số tỉ lệ và tính được giá trị của một đại lượng khi biết giá trị của một đại lượng tương ứng.
Dựa vào định nghĩa, tính chất để tính được hệ số tỉ lệ và tính được giá trị của một đại lượng khi biết giá trị của một đại lượng tương ứng.
Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để giải bài toán.
Dựa vào định nghĩa, để tìm được mối quan hệ giữa hai đại lượng.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
3
1,5
15%
2
 1
10%
1
 0,5
5%
2
 4
40%
8
7 đ 
70% 
Hàm số, mặt phẳng tọa độ.
Biết xác định tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ
Biết tính giá trị của hàm số tại các giá trị của biến. 
Biết tính giá trị của biến khi biết các giá trị của hàm số. 
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
1,5
15%
1
 1
10%
1
 0,5
5%
3
 3đ
30%
Tổng số câu 
T/số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5đ 
15%
3
2,5đ
25%
4
5,5đ
55%
1
0,5đ
5%
11
10đ 100%
Trường THCS Kim Đồng KIỂM TRA ĐẠI SỐ . Năm học: 2015 – 2016
Họ và tên : MÔN : TOÁN . LỚP 7
Lớp : 
ĐỀ1
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: 
Câu 1: Nếu x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là , y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 5 thì:
A. z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 	B. x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 
C. z tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 	 D. x tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ 
Câu 2: Cho hàm số y = khi đđó hệ số tỉ lệ k là
A. 1	 	B. 3	C. 	 	D. 4
Câu 3: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là . Khi x = 2, thì y bằng:
 	 A. 3	 	B. 1	C. 11	 	D. 6
Câu 4: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là a, thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số là:
 	A. a	B. -a	C. 	 	D. 
Câu 5: Cho biết hai đai lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau khi x = 8 thì y =15 hệ số tỉ lệ là
A. 3	 	B. 120	C. 115	 	D. 26
Câu 6: Nếu y = k.x ( k0 ) thì:
A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k	B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k 
C. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k	D. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ k
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1:(2điểm) 
Lớp 7A tổ chức nấu chè để tham gia phiên chợ quê do nhà trường tổ chức. Cứ 4 kg đậu thì phải dùng 2,5kg đường . Hỏi phải dùng bao nhiêu kg đường để nấu chè từ 9kg đậu ?
Bài 2:(2điểm) 
Một người đi xe đạp đi từ A đến B với vận tốc 14km/h. Lúc về đi quãng đường BA với vận tốc 12 km/h. Biết thời gian lúc đi it hơn thời gian về là 30 phút. Tính vận tốc lúc đi và vận tốc lúc về.
 Bài 3:(1,5điểm) Biểu diễn các điểm sau lên mặt phẳng toạ độ 
Bài 4: (1,5 điểm) Cho hàm số y=f(x)= 3x-4- x2 
Tính f(1); f(-).
Tìm x biết hàm số có giá trị bằng -4.
...................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Trường THCS Kim Đồng KIỂM TRA ĐẠI SỐ . Năm học: 2015 – 2016
Họ và tên : MÔN : TOÁN . LỚP 7
Lớp :7/3
ĐỀ2
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: 
Câu 1: Nếu x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là 2, y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ thì:
A. z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 	B. x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 
C. z tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 	 D. x tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ 
Câu 2: Cho hàm số y = khi đđó hệ số tỉ lệ k là:
A. 1	 	B. 3	C. 	 	D. 4
Câu 3: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là . Khi x = 12, thì y bằng:
 	 A. 3	 	B. 1	C. 11	 	D. 6
Câu 4: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số là a, thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số là:
 	A. a	B. -a	C. 	 	D. 
Câu 5: Cho biết hai đai lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau khi x = 2 thì y =13 hệ số tỉ lệ là
A. 3	 	B. 120	C. 115	 	D. 26
Câu 6: Nếu y = ( k0 ) thì:
A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k	B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k 
C. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k	D. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ 
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1:(2điểm) 
Lớp 7A tổ chức nấu chè để tham gia phiên chợ quê do nhà trường tổ chức. Cứ 2 kg đậu thì phải dùng 1,5kg đường . Hỏi phải dùng bao nhiêu kg đường để nấu chè từ 10kg đậu ?
Bài 2:(2điểm) 
Một người đi xe đạp đi từ A đến B với vận tốc 12km/h. Lúc về người đó đi quãng đường BA với vận tốc 14 km/h. Biết thời gian lúc đi nhiều hơn thời gian về là 30 phút. Tính vận tốc lúc đi và vận tốc lúc về.
Bài 3:(1,5điểm) Biểu diễn các điểm sau lên mặt phẳng toạ độ 
Bài 4: (1,5 điểm) Cho hàm số y=f(x)= -x2 -3x+4
Tính f(2); f(-).
Tìm x biết hàm số có giá trị bằng 4.
...................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
ÑAÙP AÙN
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng ( mỗi câu 0,5đ ).
1
2
3
4
5
6
Đề 1
D
B
B
A
B
A
 Đề 2
C
C
D
C
D
C
II/ TỰ LUẬN: (5 điểm)
ĐỀ1
Bài
Nội dung
Điểm
1
Gọi x là số kg đường để nấu chè từ 9 kg đậu
Vì khối lượng đường và khối lượng đậu để nấu chè là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên:
Kết luận đúng
0,5
0,5
0,5
0,5
2
Gọi thời gian đi và thời gian về của ngời đi xe đạp lần lượt là x, y (h)
Theo đề ta có: y-x=0,5
Vì vận tốc và thời gian đi một quãng đường là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên: x.14=y.12
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau tính được x= 3(h); y=3,5(h)
Kết luận đúng
0,5
0,5
0,75
0,25
3
Vẽ đúng hệ trục toạ độ Oxy
Biểu diễn đúng mỗi điểm
0,5
0,25
4
a) Tính đúng : f(1)=-2; f(-)=-
b) -x2+3x-4=-4
 -x2+3x=0
 x(-x+3)=0
 Vậy x=0; x= 3
1
0,25
0,25
Đề 2 chấm tương tự

File đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_1_tiet_chuong_ii_mon_toan_dai_lop_7_t.doc