Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Toán hình Lớp 9 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

doc 8 trang Mạnh Hào 16/09/2025 20
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Toán hình Lớp 9 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Toán hình Lớp 9 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Toán hình Lớp 9 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)
MA TRẬN NHẬN THỨC CHƯƠNG I - HÌNH 9
Chủ đề
Số
tiết
Tầm 
quan trọng
Trọng
số
Tổng
điểm
Điểm
10
Điểm 
chuẩn hóa
Số
câu
Bài 1:Hệ thức về cạnh, đường cao,
 hình chiếu trong tam giác vuông
4
29
4
116
3.5
3.5
4
§2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
8
57
3
171
5.2
5.0
6
§5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. 
2
14
3
42
1.3
1.5
2
Tổng cộng:
14
100
329
10
10.0
12
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT - CHƯƠNG I HÌNH 9
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
Cấp độ thấp
Cấp 
độ cao
Chủ đề
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Một số hệ thức về cạnh và đường cao tgv
Dùng hệ thức lượng trong tgv tính các cạnh, đ cao
Dùng HTL trong tgv tính các cạnh, đ cao và các đoạn thẳng
số câu: 
số điểm: 
số câu: 1
số điểm: 0.5
số câu: 2
số điểm: 3
số câu: 3
SĐ: 3,5
Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Tỉ số lượng giác, đn TSLG
Áp dụng TSLG để tính cạnh, góc của tam giác vuông
Áp dụng TSLG để giải tam giác 
Dùng TSLG góc nhọn tính các cạnh, đ cao và các đoạn thẳng trong tam giác
Dùng TSLG góc nhọn tính các yếu tố trong tam giác
số câu: 
số điểm: 
số câu: 2
số điểm: 1
số câu: 3
số điểm: 1.5
số câu: 1
số điểm: 1.5
số câu: 1
số điểm: 0.5
số câu: 1
số điểm: 1
số câu: 8
SĐ: .5 .5
Ứng dụng thực tế TSLG
Dùng TSLG góc nhọn tính toán, đo đạc trực tiếp
số câu: 
số điểm: 
số câu: 2
số điểm: 2
số câu: 2
SĐ: 2
Tổng cộng
số câu: 2
SĐ: 1
số câu: 4
SĐ: 2
số câu: 1
SĐ: 1.5
số câu: 5
SĐ: 5.5 
số câu: 1
SĐ: 1
số câu: 13
SĐ: 10 
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG 	 	 	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
 Năm học: 2015 - 2016	 Chương I - Hình học 9 
	 Đề A
- Họ và tên:....................................................................................... Lớp:.......................
	 Điểm:	
A- Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
	Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Tam giác ABC vuông tại C, có CK đường cao. Ta có:
	A. AC2 = AK . KB	B. CB2 = KB . AB
	C. CK2 = AK . AB	D. AK . AB = AC . CB
Câu 2: Cho biết Sinb = 0,4568. Vậy số đo góc b (làm tròn đến phút)
	A. 27o11'	B. 27o10'	C. 27o13'	D. 27o23'
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại B có ACB = 40o và AC = 20cm. 
	 Độ dài BC 	bằng (làm tròn đến hai chữ số thập phân).
	A. 16,78cm	B. 12,86cm	C. 15,32cm	D. kết quả khác
A
Câu 4: Giá trị x, y trong hình vẽ là: 
y
	A. x = 2 và y = 2	 
x
	B. x = 2 và y = 2	 
	C. x = 2 và y = 2
C
	D. Cả ba câu trên đều sai
	 B 1 H	 3	 
Câu 5: Tam giác ABC cân tại C, CA = CB = 4cm; ACB = 120o. 
	 Vậy độ dài đoạn thẳng AB là:
	A. 4cm	B. 6cm	C. 3cm	D. cm
Câu 6: Tính cos 27o32' (làm tròn hai chữ số thập phân):
	A. 0,82	B. 0,38	C. 0,29	D. 0,89
B- Phần tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
	Cho tam giác ABC có B = 55o, C = 35o và AB = 8cm. Vẽ đường cao AH của 	tam giác ABC. Tính độ dài BC; HC ?
Bài 2: (2 điểm)
	Cho tam giác ABC có B = 90o; A = 65o; AC = 12cm. Giải tam giác vuông 	ABC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). 
Bài 3: (2 điểm)
	Cho tam giác MNP vuông tại N. Biết cos M = . Tính các tỉ số lượng giác của 	góc P ?. 
Bài 4: (1 điểm)
	Cho tam giác ABC vuông tại B, đường cao BH. Từ trung điểm M của BC vẽ MK vuông góc với AC tại K. 
	Chứng minh AK2 - CK2 = BA2
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG 	 	 	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
 Năm học: 2015 - 2016	 Chương I - Hình học 9 
	 Đề C
- Họ và tên:....................................................................................... Lớp:.......................
	 Điểm:	
A- Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
	Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Tính cos 27o32' (làm tròn hai chữ số thập phân):
	A. 0,82	B. 0,38	C. 0,29	D. 0,89
Câu 2: Tam giác ABC vuông tại C, có CK đường cao. Ta có:
	A. AC2 = AK . KB	B. CB2 = KB . AB
	C. CK2 = AK . AB	D. AK . AB = AC . CB
Câu 3: Cho biết Sinb = 0,4568. Vậy số đo góc b (làm tròn đến phút)
	A. 27o11'	B. 27o10'	C. 27o13'	D. 27o23'
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại B có ACB = 40o và AC = 20cm. 
	 Độ dài BC 	bằng (làm tròn đến hai chữ số thập phân).
	A. 16,78cm	B. 12,86cm	C. 15,32cm	D. kết quả khác
A
Câu 5: Giá trị x, y trong hình vẽ là: 
y
	A. x = 2 và y = 2	 
x
	B. x = 2 và y = 2	 
	C. x = 2 và y = 2
C
	D. Cả ba câu trên đều sai
	 B 1 H	 3	 
Câu 6: Tam giác ABC cân tại C, CA = CB = 4cm; ACB = 120o. 
	 Vậy độ dài đoạn thẳng AB là:
	A. 4cm	B. 6cm	C. 3cm	D. cm
B- Phần tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
	Cho tam giác ABC có A = 50o, C = 40o; BC = 12cm. Vẽ đường cao BH. 
	Tính độ dài đoạn thẳng AC; AH ?
Bài 2: (2 điểm)
	Cho tam giác ABC có C = 90o; A = 55o; AC = 8cm. Giải tam giác vuông 	ABC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). 
Bài 3: (2 điểm)
	Hãy tính góc nhọn mà tia nắng tạo với phương thẳng đứng của cây khi chiều cao của cây bằng độ dài bóng cây trên mặt đất. (làm tròn độ)	
Bài 4: (1 điểm)
	Cho tam giác ABC nhọn. Kẻ đường cao BM và gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Chứng minh hệ thức tanA . tan C = .
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG 	 	 	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
 Năm học: 2015 - 2016	 Chương I - Hình học 9 
	 Đề B
- Họ và tên:....................................................................................... Lớp:.......................
	 Điểm:	
A- Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
	Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Giá trị x, y trong hình vẽ là: 
x
6
8
	A. x = 9 và y = 	 
	B. x = 10 và y = 4,8	 
	C. x = 4,8 và y = 10
y
	D. Cả 3 câu A, B, C đều sai
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại C có ABC = 40o và BC = 20cm. 
	 Độ dài BC 	bằng (làm tròn đến một chữ số thập phân).
	A. 15,3cm	B. 16,8cm	C. 12,9cm	D. kết quả khác
Câu 3: Tính sin a = 0,4568. Vậy số đo góc a: (làm tròn đến phút)
	A. 27o10'	B. 27o11'	C. 27o13'	D. 27o23'
Câu 4: Tam giác ABC vuông tại B, có BH đường cao. Ta có:
	A. AB2 = BH . AC	B. BH2 = AB . AC
	C. BH2 = AH . CH	D. BC2 = AB . AC
Câu 5: Tam giác ABC cân tại B có BA = BC = 8cm có ABC = 120o. 
	 Vậy độ dài của đoạn AC là:
	A. 6cm	B. 8cm	C. 4cm	D. cm
Câu 6: Tính tan 32o18' (làm tròn hai chữ số thập phân): 
	A. 0,63	B. 0,62	C. 0,85	D. 0,84
B- Phần tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
	Cho tam giác ABC có B = 35o, C = 55o; AB = 8cm. Vẽ đường cao AK của tam 	giác ABC. Tính độ dài BC, KC ?
Bài 2: (2 điểm)
	Cho tam giác ABC có A = 90o; B = 65o; AC = 12cm. Giải tam giác vuông 	ABC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). 
Bài 3: (2 điểm)
	Cho tam giác MNP vuông tại M. Biết cosN = . Tính các tỉ số lượng giác của 	góc P ?.
Bài 4: (1 điểm)
	Cho tam giác ABC vuông tại C, đường cao CH từ trung điểm D của cạnh CA 	để DI vuông góc với AB lại I. Chứng minh hệ thức BI2 - AI2 = CB2.
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG 	 	 	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
 Năm học: 2015 - 2016	 Chương I - Hình học 9 
	 Đề D
- Họ và tên:....................................................................................... Lớp:.......................
	 Điểm:	
A- Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
	Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Tam giác ABC vuông tại B, có BH đường cao. Ta có:
	A. AB2 = BH . AC	B. BH2 = AB . AC
	C. BH2 = AH . CH	D. BC2 = AB . AC
Câu 2: Tính sin a = 0,4568. Vậy số đo góc a: (làm tròn đến phút)
	A. 27o10'	B. 27o11'	C. 27o13'	D. 27o23'
Câu 3: Giá trị x, y trong hình vẽ là: 
x
6
8
	A. x = 9 và y = 	 
	B. x = 10 và y = 4,8	 
	C. x = 4,8 và y = 10
y
	D. Cả 3 câu A, B, C đều sai
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại C có ABC = 40o và BC = 20cm. 
	 Độ dài AC 	bằng (làm tròn đến một chữ số thập phân).
	A. 15,3cm	B. 16,8cm	C. 12,9cm	D. kết quả khác
Câu 5: Tam giác ABC cân tại B có BA = BC = 8cm có ABC = 120o. 
	 Vậy độ dài của đoạn AC là:
	A. 6cm	B. 8cm	C. 4cm	D. cm
Câu 6: Tính tan 32o18' (làm tròn hai chữ số thập phân): 
	A. 0,63	B. 0,62	C. 0,85	D. 0,84
B- Phần tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
	Cho tam giác MNP có N = 90o, M = 70o; NP = 9cm. Giải tam giác vuông MNP 
	(làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Bài 2: (2 điểm)
	Cho tam giác ABC có B = 70o; A = 20o. Vẽ đường cao CH. Tính độ dài đoạn 	thẳng AB, BH ? 
Bài 3: (2 điểm)
	Hãy tính góc nhọn mà tia nắng mặt trời tạo với mặt đất khi chiều dài bóng cây 
	bằng chiều cao của cây (làm tròn độ)	
Bài 4: (1 điểm)
	Cho tam giác ABC nhọn. Kẻ đường cao CE và gọi H là trực tâm của tam giác ABC, chứng minh hệ thức tanA . tanB = 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Đề kiểm tra 1 tiết - Chương I - Hình học 9
A- Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
	Đề C:	1D	2B	3A	4C	5D	6A
	Đề D:	1D	2B	3D	4B	5B	6A
B- Phần tự luận: (7 điểm)
Đề C
B
Bài 1: 
	· Xét D ABC có 
12
	 ABC = 180o - (A + C)
40o
50o
	 = 180o - (50o + 40o)	0,5 điểm
C
H
A
	 ABC = 90o
	Þ D ABC vuông tại B 
	 BC = AC . Cos C
	Þ AC = 
	 AC » 15,66 cm	0,5 điểm
	· 	BC2 = HC . AC 	
	Þ	HC = 	
	HC » 9,2 cm	0,5 điểm
	AH = AC - HC
	AH » 15,66 - 9,2
	AH » 6,46cm	0,5 điểm
	Vậy:	AC » 15,66cm ; AH » 6,46cm 
Bài 2:
C
	 D ABC vuông tại C
8
	Þ B = 90o - A
	 ?	 B = 90o - 55o
55o
?
B
A
	 ?	 B = 35o
	· AC = AB . Cos A
	Þ AB = 
	 AB » 13,95 cm	0,5 điểm
	· BC = AC . tan A = 8 . tan 55o
	 BC » 11,43 cm	0,5 điểm
	Kết luận:	 B = 35o	0,5 điểm
	 AB » 13,95cm
	 BC » 11,43 cm
Bài 3: 
 B	- Vẽ D ABC vuông tại A
	 a	 Độ dài AB : chiều cao của cây
	 Độ dài AC : chiều dài bóng cây 	1 điểm
	 trên mặt đất 
	A	 C	 Góc B = a là góc mà tia nắng 
	 mặt trời tạo với phương của cây 
	 Theo đề: AB = AC
	Ta có 	tan b = tan a = 	0,5 điểm
	Þ	B = a » 56o	0,5 điểm
	Vậy góc mà tia nắng mặt trời tạo với phương của cây là khoảng 56o
Bài 4: 
	B	 D AMB vuông tại M : tan A = 
	K	 D BMC vuông tại M : tan C = 
	 H	 Þ tan A . tan C = . = (1)	0,5 điểm
 A	 1	 C	 Vẽ đường cao AK của D ABC
	M	 Xét D AMH và D BMC
	 A1 = B1 (cùng phụ với C) 
	 Þ D AMH ‬đồng dạng D BMC
	 Þ Þ AM . CM = BM . MH (2)	
	Từ (1) (2) Þ tan A . tan C = 
	Vậy tan A . tan C = 	0,5 điểm
Đề D chấm tương tự đề C.

File đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_1_tiet_chuong_i_mon_toan_hinh_lop_9_t.doc