Ma trận đề kiểm tra 1 tiết Học kì I môn Vật lí Lớp 12 (Chương trình nâng cao)
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra 1 tiết Học kì I môn Vật lí Lớp 12 (Chương trình nâng cao)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận đề kiểm tra 1 tiết Học kì I môn Vật lí Lớp 12 (Chương trình nâng cao)

ĐỀ KIỂM TRA I TIẾT VẬT LÝ 12 – CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO -Hình thức: TRẮC NGHIỆM – Thời lượng : 45 phút – số câu hỏi: 30 CÂU 1. Xác định các tiêu đề kiểm tra, nội dung kiểm tra( các chủ đề) Nội dung kiểm tra gồm: - Chương II : Dao động cơ Chương III : Sóng cơ Chương IV: Dao động và sóng điện từ 2. Xác định hình thức kiểm tra ( kiểm tra 1 tiết – TNKQ – 30) a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình Nội dung Tổng số tiết Lí thuyết Số tiết thực Trọng số LT Cấp độ 1,2 VD Cấp độ 3,4 LT VD Chương II: Dao động cơ 13 8 5.6 7.4 18.1 23.9 Chương III: sóng cơ 11 7 4.9 6.1 15.8 19.7 Chương IV: Dao động và sóng điện từ 7 6 4.2 2.8 13.5 9.0 b. Tính số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ Cấp độ Nội dung Trọng số Số câu cần kiểm tra Điểm số Cấp độ 1,2 Chương II Dao động cơ 18,1 5.4 lấy 5 1.8 lấy 2 Cấp độ 3,4 Chương II Dao động cơ 23,9 7.2 lấy 7 2.4 lấy 2 Cấp độ 1,2 Chương III : Sóng cơ 15,8 4.7 lấy 5 1,5 Cấp độ 3,4 Chương III: Sóng cơ 19,7 5.9 lấy 6 2 Cấp độ 1,2 Chương IV: Dao động và sóng điện từ 13,5 4.1 lấy 4 1,5 Cấp độ 3,4 Chương IV: Dao động và sóng điện từ 9,0 2.7 lấy 3 1 Tổng 100 30 10 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Bảng mô tả các tiêu chí của đề kiểm tra) Môn: Vật lí lớp 12 THPT (Thời gian: 45 phút, 5 câu tự luận ) Phạm vi kiểm tra: I. Dao động cơ và II. Sóng cơ và sóng âm. Tên Chủ đề Nhận biết (Cấp độ 1) Thông hiểu (Cấp độ 2) Vận dụng Cộng Cấp độ thấp (Cấp độ 3) Cấp độ cao (Cấp độ 4) Chủ đề 1: Dao động cơ (11 tiết) 1. Dao động điều hòa - Phát biểu được định nghĩa dao động điều hòa. - Nêu được li độ, biên độ, tần số, chu kì, pha, pha ban đầu là gì. [ 1câu ] [ 1câu ] - Nêu được quá trình biến đổi năng lượng trong dao động điều hòa. - Viết được phương trình động lực học và phương trình dao động điều hòa của con lắc lò xo. - Viết được công thức tính chu kì (hoặc tần số) dao động điều hòa của con lắc lò xo. [ 1câu ] - Biết cách chọn hệ trục tọa độ, chỉ ra được các lực tác dụng lên vật. - Vận dụng tính được chu kì dao động và các đại lượng trong các công thức của con lắc lò xo. [ 2câu ] Giải được những bài toán về dao động của con lắc lò xo nằm ngang và treo thẳng đứng: - Biết cách biểu diến dao động điều hòa bằng véc tơ quay. - Xét các yếu tố ảnh hưởng đến chu kì dao động của con lắc lò xo. - biết cách tính các đại lượng đặc trưng và chu kỳ dao động của con lắc lò xo. [ 2câu ] [ 5câu ] 3. Con lắc đơn, con lắc vật lý. - nêu con lắc đơn là gì? -Viết được phương trình động lực học và phương trình dao động điều hòa của con lắc đơn. - Viết được công thức tính chu kì (hoặc tần số) dao động điều hòa của con lắc đơn. - Nêu được ứng dụng của con lắc đơn trong việc xác định gia tốc rơi tự do. - Biết cách chọn hệ trục tọa độ, chỉ ra được các lực tác dụng lên vật. - Vận dụng tính chu kì dao động và các đại lượng trong các công thức của con lắc đơn. [ 1câu ] Giải được những bài toán về dao động của con lắc đơn: - Biết cách lập phương trình dao động chứng minh dao động của con lắc đơn là một dao động điều hòa. - Xét các yếu tố ảnh hưởng đến chu kì dao động của con lắc đơn. - Liên hệ bài toán với thực tiễn. [ 1câu ] [ 3câu ] [ 1câu ] 3. Dao động tắt dần. Dao động duy trì - Nêu được dao động riêng, dao động tắt dần, dao động duy là gì. - Nêu được các đặc điểm của dao động tắt dần, dao động riêng, dao động duy trì. [ 1câu ] [ 1câu ] 4. Dao động cưỡng bức. Cộng hưởng - Nêu được dao động cưỡng bức và các đặc điểm của dao động cưỡng bức. - Nêu được điều kiện để hiện tượng cộng hưởng xảy ra. 5. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Phương pháp giản đồ Fre-nen. Trình bày được nội dung của phương pháp giản đồ Fre-nen. [ 1câu ] - Nêu được cách sử dụng phương pháp giản đồ Fre-nen để tổng hợp hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương dao động. - Biểu diễn được dao động điều hòa bằng vectơ quay. - Vận dụng tính được các đại lượng trong các công thức và phương trình của dao động tổng hợp và hai dao động thành phần. Giải được các bài toán về tổng hợp hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương dao động: - Viết được phương trình của dao động tổng hợp. - Xét các trường hợp dao động cùng pha, ngược pha và vuông pha. - Liên hệ bài toán với thực tiễn. [ 2câu ] [ 1câu ] 6. Xác định được chu kì dao động của con lắc đơn và gia tốc rơi tự do bằng thí nghiệm. - Biết cách sử dụng các dụng cụ và bố trí thí nghiệm. - Biết cách tiến hành thí nghiệm. Biết tính toán các số liệu thu được để đưa ra kết quả thí nghiệm. Số câu (điểm) Tỉ lệ % 1(3 đ) 30 % 2(3 đ) 30 % 3 (6 đ) 60 % Chủ đề 2: Sóng cơ và sóng âm (8 tiết) 1. Sóng cơ. Phương trình sóng cơ. - Nêu được được các định nghĩa về sóng cơ, sóng dọc, sóng ngang là gì. - Nêu được ví dụ về sóng dọc và sóng ngang. - Phát biểu được các định nghĩa về tốc độ truyền sóng, bước sóng, tần số sóng, biên độ sóng và năng lượng sóng. - Viết được phương trình sóng. [ 1câu ] [ 1câu ] 2. Giao thoa sóng. Mô tả được hiện tượng giao thoa của hai sóng mặt nước và nêu được các điều kiện để có sự giao thoa của hai sóng. [ 1câu ] - Giải thích sơ lược hiện tượng giao thoa sóng mặt nước. - Biết dựa vào công thức để tính bước sóng, số lượng các cực đại giao thoa, cực tiểu giao thoa. Giải được các bài toán về giao thoa: - Biết cách tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ để tính vị trí cực đại và cực tiểu giao thoa, năng lượng sóng. - Liên hệ bài toán với thực tiễn. [ 3câu ] [ 4câu ] 3. Phản xạ sóng. Sóng dừng Mô tả được hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây và nêu được điều kiện để có sóng dừng khi đó. - Giải thích được sơ lược hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây. - Vận dụng tính được bước sóng hoặc tốc độ truyền sóng bằng phương pháp sóng dừng. Giải được các bài toán về sóng dừng. - Bài toán xác định số nút, bụng sóng, tính chu kì, tần số, năng lượng sóng - Liên hệ bài toán với thực tiễn. [ 3câu ] [ 4câu ] [ 1câu ] 4. Sóng âm. Nguồn nhạc âm Nêu được sóng âm, âm thanh, hạ âm, siêu âm là gì. - Nêu được cường độ âm và mức cường độ âm. - Nêu được các đặc trưng vật lí (tần số, mức cường độ âm và các họa âm). - Trình bày được sơ lược về âm cơ bản và các họa âm. [ 1câu ] [ 1câu ] - Nêu được các đặc trưng sinh lí (độ cao, độ to và âm sắc) của âm. - Nêu được ví dụ để minh họa cho khái niệm âm sắc. - Nêu được tác dụng của hộp cộng hưởng. [1 câu] [ 1câu ] 5. Hiệu ứng Đốp - Ple -Nêu được hiệu ứng Đốp ple là gì - viết được công thức biến đổi tần số của sóng trong hiệu ứng nầy. Biết cách tính tần số máy thu và các đại lượng trong công thức của hiệu ứng Đôp Ple. Chương IV: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ 1. Mạch dao động Nêu được năng lượng điện từ của mạch là gì - Nêu được cấu tạo của mạch dao động. -cách tạo dao động trong mạch - Nêu được quan hệ giữa điện tích và dòng điện trong mạch LC - Nêu được công thúc tính chu kỳ của mạch LC - Nêu được dao động điện từ -nắm được dạng phương trình vi phân trong mạch LC. -nắm được biểu thức q,u,i liên hệ giữa chúng. - nắm được công thức tính tần số gốc tần số , chu kỳ của mạch LC. [ 1câu ] - từ công thúc tính chu kỳ có thể tính các đại lượng liên quan -Biết cách tính chu kỳ tần số của dao động trong mạch LC [ 1câu ] [ 2câu ] 2. Điện từ trường Nêu được điện từ trường là gì [ 1câu ] - So sánh được dao động điện và dao động cơ - Nắm được sự tương tự các đại lượng vật lý của con lắc lò xo và của mạch LC -Nắm được biểu thức tính năng lượng điện từ, năng lượng điện trường, năng lượng từ trường - Nắm được dạng phương trình vi phân của mạch LC -Nắm được biều thức của q, u, i trong mạch LC - Tính đượcnăng lượng điện trường , năng lượng từ trường , năng lượng điện từ của mạch LC [ 2câu ] [ 3câu ] 3. sóng điện từ - Nêu được sóng điện từ là gì - Nêu được công thức tính bước sóng điện từ. - Nêu đước các tính chất của sóng điện từ. [ 1câu ] [ 1câu ] 4. Truyền thông bằng sóng điện từ - Nêu được thế nào là mạch dao động kín, thế nào là mạch dao động hở - Nêu được anten là gì? Chức năng của anten trong phát và thu sóng điện từ. [ 1câu ] - Vẽ được sơ đồ khối của hệ thống phát thanh dùng sóng điện từ. - Vẽ được sơ đồ khối hệ thống thu thanh dùng sóng điện từ - Phân loại sóng điện từ, quá trình truyền và phạm vi ứng dụng của mỗi loại. [ 1câu ] TS số câu (điểm) Tỉ lệ % 14(4,5) 57 % 16(5,5) 53 % 30 (10đ) 100 % ĐỀ THAM KHẢO Câu 1: Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình . Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là A. E = 0,32J. B. E = 0,32mJ. C. E = 3200J. D. E = 3,2J. Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 4cm. Li độ của vật khi động năng của vật và thế năng của lò xo có giá trị bằng nhau là A. . B. . C. D. . Câu 3: Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là . Cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A (A>). Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là A. . B. . C. . D. . Câu 4: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng . Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là A. . B. . C. . D. . Câu 5: Một con lắc lò xo có độ cứng , khối lượng m = 200g dao động điều hoà với biên độ A = 10cm. Tốc độ của con lắc khi qua vị trí có li độ x = 2,5cm là bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 6: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có các phương trình dao động là: và . Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là A. 7cm. B. 5cm. C. 12cm. D. 1cm. Câu 7: Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12cm. Biên độ dao động của vật là A. A = 12cm. B. A = -6cm. C. A = 6cm. D. A = -12cm. Câu 8: Một con lắc đơn được thả không vận tốc ban đầu từ li độ góc a0. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của con lắc là A. . B. . C. . D. . Câu 9: Một con lắc gõ giây (coi như một con lắc đơn) có chu kì là 2,00s. Tại nơi có gia tốc trọng trường là thì chiều dài của con lắc đó là bao nhiêu? A. 96,6m. B. 3,12m. C. 0,993m. D. 0,040m. Câu 10: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với A. li độ dao động. B. bình phương biên độ dao động. C. biên độ dao động. D. chu kì dao động. Câu 11: Biểu thức li độ của vật dao động điều hoà có dạng , vận tốc của vật có giá trị cực đại là A. . B. . C. . D. . Câu 12: Nếu chọn gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ A (hay xm), li độ, vận tốc v và tần số góc w của chất điểm dao động điều hoà là A. . B. . C. . D. . Câu 13: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường vật chất, tại một điểm cách nguồn x (m) có sóng u = Acos( - ). Tốc độ lan truyền sóng trong môi trường đó có giá trị bằng A. 0,5 m/s. B. 0,5 cm/s. C. 1 m/s. D. 2 m/s. Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa của hai sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 16 Hz. Tại điểm M cách A và B lần lượt là 23,5cm và 16cm sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 2 cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng A. 6 m/s. B. 0,40 m/s. C. 0,60 m/s. D. 0,04 m/s. Câu 15: Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 0,4m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng, dao động lệch pha nhau góc p/2 là A. 0,40 m. B. 0,20 m. C. 0,15 m. D. 0,10 m. Câu 16: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. nơi nào có sóng thì nơi đó có giao thoa B. hai sóng gặp nhau sẽ gây ra hiện tượng giao thoa C. sóng dừng không phải là giao thoa sóng D. nơi nào có giao thoa thì nơi đó có sóng Câu 17: Trong các loại sóng điện từ sau, sóng nào có năng lượng lớn nhất? A. Sóng cực ngắn B. Sóng dài C. Sóng trung D. Sóng ngắn Câu 18: Mạch LC của một máy thu vô tuyến, tụ điện có điện dung biến thiên từ 50pF đến 680pF. Để mạch này thu được các sóng có bước sóng từ 45m đến 300m thì độ tự cảm của cuộn dây có giá trị: A. từ 0,373.10-4H đến 0,411.10-4H B. từ 0,114.10-4H đến 0,373.10-4H C. một kết quả khác D. từ 0,141.10-4H đến 0,393.10-4H Câu 19: Một mạch dao động có hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V, khi năng lượng từ trường bằng 3 lần năng lượng điện trường thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị: A. 4V B. 6V C. 6V D. 3V Câu 20: Trong mạch dao động điện từ tự do năng lượng từ trường cực đại được xác định bằng biểu thức: A. B. C. D. Câu 21: Một mạch dao động điện từ có cuộn dây thuần cảm L = 5.10-6(H) và tụ điện C. Khi mạch hoạt động dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2sin(100t)(mA). Năng lượng của mạch dao động này là: A. 2.10-5 J B. 10-11 J C. 2.10-11 J D. 10-5 J Câu 22: Sóng ngang là sóng: A. có phương dao động theo phương ngang B. có phương dao động theo phương thẳng đứng C. có phương dao động trùng với phương truyền sóng D. có phương dao động vuông góc vói phương truyền sóng Câu 23: Sự lan truyền của sóng cơ học thực chất là: A. sự truyền bước sóng dao động B. sự truyền pha dao động C. sự truyền chuyển động D. sự lan truyền của các phần tử vật chất Câu 24: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = mH và tụ C = . Tần số dao động riêng của mạch là: A. 25KHz B. 125KHz C. 1,25KHz D. 12,5KHz Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tính chất của sóng điện từ? A. Có mang năng lượng B. Là sóng ngang C. Truyền được trong mọi môi trường trừ chân không. D. Lan truyền với vận tốc rất lớn. Câu 26: Một ôtô chuyển động ra xa người quan sát hướng về một vách núi, còi ô tô phát ra âm có tần số 1000Hz, tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Người này nghe được âm phản xạ từ vách núi có tần số: A. 1050 Hz B. 970 Hz C. 1000 Hz D. 1030 Hz Câu 27: Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn: A. Có phương vuông góc với nhau và đao động lệch pha nhau 900. B. Có phương song song, cùng chiều và dao động cùng tần số. C. Có phương vuông góc với nhau và dao động cùng pha, cùng tần số. D. Có phương trùng nhau và dao động lệch pha nhau 900. Câu 28: Sợi dây AB đàn hồi dài 67,5cm có đầu B tự do, đầu A dao động với tần số f, biết tốc độ truyền sóng trên dây là 3m/s. Để trên dây có 5 bụng sóng thì tần số f phải có giá trị: A. 100Hz B. 10Hz C. 12,22Hz D. 122,2Hz Câu 29: Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ. Chu kì của con lắc không thay đổi khi A. thay đổi vĩ độ nơi đặt con lắc. B. thay đổi khối lượng của con lắc. C. thay đổi độ cao nơi đặt con lắc. D. thay đổi chiều dài của con lắc. Câu 30: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hoà với chu kì 3s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4cm. Thời gian để hòn bi đi được 2cm kể từ vị trí cân bằng là A. 0,25s. B. 0,5s. C. 0,75s. D. 1,5s.
File đính kèm:
ma_tran_de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_12_chuong.doc