Giáo án Vật lý Lớp 9 - Tiết 50+ 51

doc 12 trang Mạnh Hào 27/07/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lý Lớp 9 - Tiết 50+ 51", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Vật lý Lớp 9 - Tiết 50+ 51

Giáo án Vật lý Lớp 9 - Tiết 50+ 51
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 51: 	Sự tạo thành ảnh trên phim
Trong máy ảnh
I.Mục tiêu: Kiến thức
- Nêu và chỉ ra được hai bộ phận chính của máy ảnh làvật kính và buồng tối.
- Nêu và giải thích được đặc điểm của ảnh hiện trên phim của máy ảnh.
- Dựng được ảnh của vật được tạo ra trong máy ảnh 
* Kỹ năng:
- Biết tìm hiểu kỹ thuật đã được ứng dụng trong KT cuộc sống
* Thái độ
- Say mê hứng thú khi hiểu được tác dụng của ứng dụng.
II. Chuẩn bị: 
- Mô hình máy ảnh.
- 1 máy ảnh bình thường.
III. Tổ chức hoạt động của học sinh 
1. Tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
Vật đặt ở vị trí nào thì TKHT tạo được ảnh hứng trên màn độ lớn của vật không đổi dộ lớn của ảnh phụ thuộc vào yếu tố nào?
3. Bài mới
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Cấu tạo máy ảnh
Hai bộ phận quan trọng của máy ảnh là vật kín và buồng tối
Học sinh đọc tài liệu Sgk
+ Vật kính là TKHT để tạo ra ảnh thật hứng trên màn ảnh.
B
P
B'
F'
A'
Q'
O
F
A
+ Buồng tối để không cho ánh sáng ngoài lọt vào chỉ có ánh sáng của vật sáng truyền vào tác động lên phim
- yêu cầu học sinh đọc tài liệu và trả lời câu hỏi.
- Bộ phận quan trọng của máy là gì?
- Vật kính là thấu kính gì? Vì sao?
- Tại sao phải có buồng tối?
- Yêu cầu học sinh tìm hiểu các bộ phận trên máy ảnh thật hoặc mô hình sơ đồ.
C1: ảnh trên phim là ảnh thật ngược chiều với vật nhỏ hơn vật
Hiện tượng thu được ảnh thật (ảnh trên phim) vật kính của máy ảnh là TKHT.
-Về ảnh của vật AB như 447,1.
Kẻ tia sáng từ B qua quang tâm truyền thẳng tới cắt phom PQ tại ảnh B' của B.
- Từ B kẻ tia tối BI // với trục chính cho tia ló IB'. Tia ló này cắt trục chính tại tiêu điểm F'
Hạ B; vuông góc với trục chính thì A'B' là ảnh của AB tạo bởi TK.
- Vị trí của ảnh phải nằm ở bộ phân nào?
-Yêu cầu học sinh trả lời câu C1
+ Yêu cầu học sinh khác nhận xét câu trả lời của bạn. Chú ý ở máy ảnh bình thường
- Yêu cầu học sinh trả lời C2
- Yêu cầu học sinh vẽ hình và trả lời C3
3. Kết luận
Sgk T127
+ ảnh trên phim là ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.
- ảnh của một vật trên phim có đặc điểm gì?
III. Vận dụng
C4: Tỷ số giữa chiều cao của ảnh, chiều cao của vật là 
C5: Học sinh quan sát máy ảnh
Trả lời
C6: H = 1,6 ;áp dụng kết quả của C5 ta có ảnh A'B' của người ấy trêm phim có chiều cao là
A'B' =AB. = 3,2
Trả lời câu hỏi C4
- Yêu cầu học sinh trả lời câu C5
- Yêu cầu học sinh trả lời câu C6
4. Củng cố: - Nêu được các bộ phận của máy ảnh.
- Đặc điểm của ảnh của 1 vật trên phim.
- Biết tóm tắt, vẽ hình tính toán BT.
5. Hướng dẫn về nhà
- Trả lời câu C1 -> C6 sgk
- Đọc phần có thể em chưa biết; làm bài 47.1 - 47.3 SBT.
Rút kinh nghiệp giờ dạy
Tiết 50:	 Thực hành: Đo tiêu cự của thấu kính hội tụ
I.Mục tiêu: Kiến thức
- Trình bày được phương pháp do tiêu cụ của TKHT
- Đo được tiêu cự của TKHT theo phương pháp nêu trên,
* Kỹ năng
- Rèn được kỹ năng thiết kế kế hoạch đo tiêu cự bằng kiến thức thu thập được.
- Biết lập luận về sự khả thi của các phương pháp thiết kế trong nhóm.
- Hợp tác tiến hành thí nghiệm
* Thái độ
Nghiêm túc hợp tác đề nghiên cứu các hiện tượng
II. Chuẩn bị: 
- Đối với mỗi nhóm học sinh 
- 1 TKHT có tiêu cự cần đo.
- 1 vật sáng có chữ F 1 đèn.
- 1 màn để hứng ảnh
- 1 giá quang học có thước đo.
III. Tổ chức hoạt động của học sinh 
1. Tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra mẫu báo cáo thực hành của học sinh 
3. Bài mới
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Chuẩn bị
1. Dụng cụ
2. Lý thuyết
Nhận dụng cụ thí nghiệm cho nhóm mình
B
A
A'
B'
O
I
F
F'
Ta có
Giáo viên chuẩn bị sẵn dụng cụ thí nghiệm cho các nhóm
* Chứng minh nếu ta đặt 1 vật AB có độ cao h ở với trục chính của 1 TKHT khi đí vật và ảnh có kích thước bằng nhau khoảng cách từ vật và từ
BI = OA =2f = 2f'
Nên OF' là đường trung bình của 
D ABO ~ D A'B'O kết quả 
Ta có A'B" = AB và OA' =OA = 2f hay d = d' = 2f; d + d' = 2f
+ Đặt thấu kính ở giữa giá quang học dịch chuyển màn và vật ra xa thấu kính cách thấu kính những khoảng cách bằng nhau dừng lại khi thu được ảnh rõ nét
Kiểm tra d = d'; h= h' lúc đó ta có d = d' = 2f và d + d' = 4f
ảnh tới Tk bằng nhau cùng nằm cách TK một khoảng 2 lần f.
* Cách đo f
3. Chuẩn bị
Báo cáo TK theo mẫu đã cho ở cuối bài học
II. Nội dung thực hành
1.Lắp rápTN
2.Tiến hành 
Tiến hành lắp ráp TN theo bằng cho học sinh quan sát các bước 
Tiến hành thí nghiệm
b1: Đo chiều cao của vật h.
b2: Dịch chuyển màn và vật ra xa thấu kính khoảng cách bằng nhau dừng khi thu được ảnh rõ rêt.
b3: kiểm tra: d =d'; h= h'
b4: f = 
Ghi kết quả vào bảng
F = 
- Yêu cầu học sinh tiến hàng thí nghiệm theo nhóm
- Giáo viên theo dõi quá trình thí nghiệm của học sinh giúp 
3. Tóm tắt cách tiến hành thí nghiệm đo tiêu cự
Tiến hàng TN theo nhóm ghi kết quả TN vào bảng 1 báo cáo TN Học sinh ghi vào báo cáo thí nghiệm
đỡ nhóm học sinh yếu.
4. Củng cố: - Giáo viên nhận xét kỉ luật khi tiến hành thí nghiệm.
- Kỹ năng thực hành của các nhóm.
- Đánh giá chúng và thu báo cáo.
5. Hướng dẫn về nhà
- Thu báo cáo thực hành.
- Học lại cách dựng ảnh của 1 vật qua TKHT.
- Chứng minh khoảng cách từ ảnh -> TK bằng Khoảng cách từ vật -> TK.
Rút kinh nghiệp giờ dạy
Tiết 49: ảnh của một vật, tạo bởi thấu kính phân kỳ
I.Mục tiêu: Kiến thức
* Nêu được ảnh của một vật sáng tạo bởi TKPK luôn là ảnh ảo.
- Mô ta được những đặc điểm của ảnh ảo của một vật tạo bởi TKPK phân được được ảnh ảo được tảo bởi TKPK và TKHT.
- Dùng 2 tia sáng đặc biệt dựng được ảnh của 1 vật tạo bởi TKPJ.
II. Chuẩn bị: 
- TKPK có f=12cm
- 1 giá quang học.
- 1 cây nến
- 1 màn để hứng ảnh
Kỹ năng
- Sử dụng thiết bị TN để nghiên cứu ảnh của 1 vật tạo bởi TKPK.
- Kỹ năng dựng ảnh của TKPK.
- Nghiên túc, hợp tác.
III. Tổ chức hoạt động của học sinh 
1. Tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
Hãy nêu tính chất đặc điểm tia sáng qua TKPK mà em đã học, biểu diễn trên hình vẽ các tia sáng đó.
Chữa bài: 44, 45.3
3. Bài mới
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Đẳc điểm của ảnh của 1 vật tạo bởi TKPK
HĐ:Yêu cầu học sinh đặt 1 vật sau TKPH nhìn qua TKPK nhận xét ảnh quan sát được.
Làm thí nghiệm và trả lời câu C1, C2.
C1: Đặt màn hứng ở gần ở xa đền khống hứng được ảnh.
Yêu cầu học sinh bố trí thí nghiệm như hình vẽ
Gọi 1,2 học sinh lên trình bày thí nghiệm và trả lời câu C1, C2. 
Làm thế nào để quan sát được ảnh của vật tạo bởi 
II. Cách dựng ảnh
C2: Nhìn qua thấu kinh thấy ảnh nhỏ hơn vật cùng chiều với vật.
- ảnh ảo.
Cá nhân trả lời câu C2
- Dựng 2 tia đặc biệt -giao điểm của hai tia có tương ứng là ảnh của điểm sáng
TKPK ảnh đó là ảnh thật hay ảnh ảo? Cùng chiều hay ngược chiều vật?
- Yêu cầu học sinh tóm tắt được để bài.
- Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi C4
C4: f= 12cm ;OA = 24cm
a. Dựng ảnh
b. Chứng minh
B
P
B'
F'
A'
O
F
A
K
I
D
a. Dựng ảnh B' của điểmB qua TK ảnh này là điểm đồng quy khi kéo dài tia ló.
- Từ B' ha R với trục chính của TK cắt trục chính tại A'. A'la ảnh của điểm A.
A'B" là ảnh của AB tạo bởi TKPK.
b. Khi tịnh tiến Ab luôn vuông góc với trục chính thì tại mọi vị trí tia BI là không đổi cho tia ló IK cũng không do tia ló luôn cắt stia IK kéo dài tại B' nằm trong đoàn FI chính vì vậy A'B" luôn ở trong khoảng tiêu cự.
- Gọi 1 học sinh lên bảng trình bày cách vẽ (a) các học sinh khác vẫn tiếp tục trình bày vào vở (a).
Yêu cầu học sinh trình bày cách dựng A'B' chứng minh d' < f.
III. Độ lớn của ảnh tạo bởi TK
Hoạt động theo nhóm
Vẽ vào vở
B'
B
F'
A
O
F
A'
I
F= 12cm; d= 8
- Yêu cầu 2 hoạt động 2 học sinh vẽ ảnh của TKHT
1 học sinh vẽ ảnh của TKPK
Học sinh lên bảng vẽ theo tỉ lệ để so sánh.
- Yêu cầu các nhóm nhận xét kết quả của nhóm mình.
B
B'
A'
O
A
F'
Trả lời câu C5
Đặt vật AB trong khoảng tiêu cự
+ ảnh của vật AB tạo bởi TKHT nhỏ hơn vật.
Trả lời câu C6
ảnh ảo ở TKHT và TKPK giống nhau cùng chiều với vật.
+ Đối với TKPK thì ảnh nhỏ hơn vật và ở gần TK hơn vật.
+ Đối với TKHT thì ảnh lớn hơn vật và ở xa thấu kính hơn vật.
Cách nhận biết
Đưa TK lại gần dòng chữ trên trong sách nếu nhìn qua TK thấy hình ảnh dòng chữ cùng chiều to hơn so với khi nhìn trực tiếp thì đó là TKHT.
Ngược lại nếu nhìn thấy hình ảnh dòng chữ cùng chiều nhỏ hơn với nhìn trực tiếp thì đó là TKPK.
Học sinh trả lời câu C7 = H25.2
Xét cặp tam giác đồng dạng
D OB'F' ~ D BB'I
D OAB ~ D OA'B'
Viết phương trình đồng dạng
- Nhận xét ảnh của vật AB TKPK như thế nào?
ảnh của vật AB tạo bởi TKHT như thế nào?
Nêu đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi TKPK?
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc câu hỏi và trả lời C6
- Yêu cầu học sinh đọc và trả lời câu C7
Từ đó tính được h'=3h = 18cm; Oa' =24cm H25.3 xét 2 cặp tam giá đồng dạng
D FB'O ~ D IBBI
D OA'B' ~ D OAB
Viết các hệ thức đồng dạng từ đó tính được h' = 0,36; OA' = 4,8cm
C*: Bạn Đông bị cận thị nặng nếu Đông bỏ kính ra ta nhin thấy mắt bạn to hơn khi nhìn mặt bạn lúc đeo kính. Vì kính của bạn là kinh PK ta đã nhìn thấy ảnh ảo của mắt nhỏ hơn mắt khi bạn đeo kính
- Yêu cầu học sinh trả lời C8
4. Củng cố: + Cách vẽ ảnh của một vật tạo bởi thấu kính PK 
+ So ánh ảnh ảo TKPK và Hội tụ
5. Hướng dẫn Bài tập về nhà
Trả lời C1 - C8 sgk
Làm BT 44, 45.1 -> 44,45.5
Đọc có thể em chưa biết
Rút kinh nghiệm giảng dạy
Tiết 51: 	Sự tạo thành ảnh trên phim
Trong máy ảnh
I.Mục tiêu: Kiến thức
- Nêu và chỉ ra được hai bộ phận chính của máy ảnh làvật kính và buồng tối.
- Nêu và giải thích được đặc điểm của ảnh hiện trên phim của máy ảnh.
- Dựng được ảnh của vật được tạo ra trong máy ảnh 
* Kỹ năng:
- Biết tìm hiểu kỹ thuật đã được ứng dụng trong KT cuộc sống
* Thái độ
- Say mê hứng thú khi hiểu được tác dụng của ứng dụng.
II. Chuẩn bị: 
- Mô hình máy ảnh.
- 1 máy ảnh bình thường.
III. Tổ chức hoạt động của học sinh 
1. Tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
Vật đặt ở vị trí nào thì TKHT tạo được ảnh hứng trên màn độ lớn của vật không đổi dộ lớn của ảnh phụ thuộc vào yếu tố nào?
3. Bài mới
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Cấu tạo máy ảnh
Hai bộ phận quan trọng của máy ảnh là vật kín và buồng tối
Học sinh đọc tài liệu Sgk
+ Vật kính là TKHT để tạo ra ảnh thật hứng trên màn ảnh.
B
P
B'
F'
A'
Q'
O
F
A
+ Buồng tối để không cho ánh sáng ngoài lọt vào chỉ có ánh sáng của vật sáng truyền vào tác động lên phim
- yêu cầu học sinh đọc tài liệu và trả lời câu hỏi.
- Bộ phận quan trọng của máy là gì?
- Vật kính là thấu kính gì? Vì sao?
- Tại sao phải có buồng tối?
- Yêu cầu học sinh tìm hiểu các bộ phận trên máy ảnh thật hoặc mô hình sơ đồ.
C1: ảnh trên phim là ảnh thật ngược chiều với vật nhỏ hơn vật
Hiện tượng thu được ảnh thật (ảnh trên phim) vật kính của máy ảnh là TKHT.
-Về ảnh của vật AB như 447,1.
Kẻ tia sáng từ B qua quang tâm truyền thẳng tới cắt phom PQ tại ảnh B' của B.
- Từ B kẻ tia tối BI // với trục chính cho tia ló IB'. Tia ló này cắt trục chính tại tiêu điểm F'
Hạ B; vuông góc với trục chính thì A'B' là ảnh của AB tạo bởi TK.
- Vị trí của ảnh phải nằm ở bộ phân nào?
-Yêu cầu học sinh trả lời câu C1
+ Yêu cầu học sinh khác nhận xét câu trả lời của bạn. Chú ý ở máy ảnh bình thường
- Yêu cầu học sinh trả lời C2
- Yêu cầu học sinh vẽ hình và trả lời C3
3. Kết luận
Sgk T127
+ ảnh trên phim là ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.
- ảnh của một vật trên phim có đặc điểm gì?
III. Vận dụng
C4: Tỷ số giữa chiều cao của ảnh, chiều cao của vật là 
C5: Học sinh quan sát máy ảnh
Trả lời
C6: H = 1,6 ;áp dụng kết quả của C5 ta có ảnh A'B' của người ấy trêm phim có chiều cao là
A'B' =AB. = 3,2
Trả lời câu hỏi C4
- Yêu cầu học sinh trả lời câu C5
- Yêu cầu học sinh trả lời câu C6
4. Củng cố: - Nêu được các bộ phận của máy ảnh.
- Đặc điểm của ảnh của 1 vật trên phim.
- Biết tóm tắt, vẽ hình tính toán BT.
5. Hướng dẫn về nhà
- Trả lời câu C1 -> C6 sgk
- Đọc phần có thể em chưa biết; làm bài 47.1 - 47.3 SBT.
IV. Rút kinh nghiệp giờ dạy
Kiến thức: Đúng, đủ chính xác
Phương pháp: Đúng đặc trưng bộ môn 
Học sinh: Hiểu bài vận dụng tốt.

File đính kèm:

  • docgiao_an_vat_ly_lop_9_tiet_50_51.doc