Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2018 môn Toán (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2018 môn Toán (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2018 môn Toán (Có đáp án)
Trang 1 O x y ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2018 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1: [1D2-1] Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh? A. 342 . B. 234A . C. 234 . D. 234C . Câu 2: [2H3-1] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng : 2 3 5 0P x y z có một véc-tơ pháp tuyến là A. 1 3; 2;1n . B. 3 1; 2; 3n . C. 4 1; 2; 3n . D. 2 1; 2; 3n . Câu 3: [2D1-1] Cho hàm số 3 2y ax bx cx d , , ,a b c d có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1. Câu 4: [2D1-1] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;1 . B. ; 0 . C. 1; . D. 1; 0 . Câu 5: [2D3-1] Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường exy , 0y , 0x , 2x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 2 0 e dxS x . B. 2 0 e dxS x . C. 2 0 e dxS x . D. 2 2 0 e dxS x . Câu 6. [2D2-1] Với a là số thực dương tùy ý, ln 5 ln 3a a bằng A. ln 5 ln 3 a a . B. ln 2a . C. 5ln 3 . D. ln 5 ln 3 . Câu 7. [2D3-1] Nguyên hàm của hàm số 3f x x x là A. 4 2x x C . B. 23 1x C . C. 3x x C . D. 4 21 1 4 2 x x C . Câu 8. [2H3-1] Trong không gian Oxyz , đường thẳng 2 : 1 2 3 x t d y t z t có một véctơ chỉ phương là A. 3 2;1;3u . B. 4 1;2;1u . C. 2 2;1;1u . D. 1 1;2;3u . Câu 9. [2D4-1] Số phức 3 7i có phần ảo bằng A. 3 . B. 7 . C. 3 . D. 7 . Câu 10. [2H2-1] Diện tích mặt cầu bán kính R bằng A. 24 3 R . B. 22 R . C. 24 R . D. 2R . Câu 11. [2D1-2] Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây Trang 2 A. 4 23 1 y x x . B. 3 23 1 y x x . C. 3 23 1 y x x . D. 4 23 1 y x x . Câu 12. [2H3-1] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm 2; 4;3 A và 2;2;7B . Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là A. 1;3;2 . B. 2;6;4 . C. 2; 1;5 . D. 4; 2;10 . Câu 13. [1D3-1] 1lim 5 3 n bằng A. 0 . B. 1 3 . C. . D. 1 5 . Câu 14. [2H3-1] Phương trình 2 12 32 x có nghiệm là A. 5 2 x . B. 2 x . C. 3 2 x . D. 3 x . Câu 15. [2H2-1] Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích cả khối chóp đã cho bằng A. 34a . B. 32 3 a . C. 32a . D. 34 3 a . Câu 16: [2D2-2] Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 7,5%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền đã gửi, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra? A. 11 năm. B. 9 năm. C. 10 năm. D. 12 năm. Câu 17: [2D1-2] Cho hàm số 3 2bf x cxx xa d , , ,a b c d . Đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 4 0f x là A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 . Câu 18: [2D1-2] Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 9 3xy x x là A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. Câu 19: [2H1-2] Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và 2SB a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng A. o60 . B. o90 . C. o30 . D. o45 . Câu 20: [1H3-2] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm 2; 1;2A và song song với mặt phẳng P : 2 3 2 0x y z có phương trình là Trang 3 A. 2 3 9 0x y z . B. 2 3 11 0x y z . C. 2 3 11 0x y z . D. 2 3 11 0x y z . Câu 21: [1D2-1] Từ một hộp chứa 11 quả cầu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng: A. 4 455 . B. 24 455 . C. 4 165 . D. 33 91 . Câu 22: [2D3-2] 2 3 1 1 dxe x bằng: A. 5 213 e e . B. 5 21 3 e e . C. 5 2e e . D. 5 213 e e . Câu 23: [2D1-2] Giá trị lớn nhất của hàm số 4 24 9y x x trên đoạn 2;3 bằng: A. 201 . B. 2 . C. 9 . D. 54 . Câu 24: [2D4-2] Tìm hai số thực x và y thỏa mãn 2 3 1 3 6x yi i x i với i là đơn vị ảo. A. 1x ; 3y . B. 1x ; 1y . C. 1x ; 1y . D. 1x ; 3y . Câu 25: [1H3-2] Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và 2SA a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng A. 2 5 5 a . B. 5 3 a . C. 2 2 3 a . D. 5 5 a . Câu 26. [2D3-2] Cho 55 16 d ln 2 ln 5 ln11 9 x a b c x x với , ,a b c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a b c . B. a b c . C. 3a b c . D. 3a b c . Câu 27. [2H2-2] Một chiếc bút chì khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 mm và chiều cao bằng 200 mm . Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có ciều cao bằng chiều dài của bút chì và đáy là hình tròn bán kính 1 mm . Giả định 31 m gỗ có giá trị a (triệu đồng), 31 m than chì có giá trị 8a (triệu đồng). khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 9,7.a (đồng). B. 97,03.a (đồng). C. 90,7.a (đồng). D. 9,07.a (đồng). Câu 28. [1D2-2]. Hệ số của 5x trong khai triển nhị thức 6 82 1 3 1x x x bằng A. 13368 . B. 13368 . C. 13848 . D. 13848 . Câu 29. [1H3-2] Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , 2BC a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng A. 6 2 a . B. 2 3 a . C. 2 a . D. 3 a . Câu 30. [2D4-2] Xét các điểm số phức z thỏa mãn 2z i z là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tạo độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng A.1 . B. 5 4 . C. 5 2 . D. 3 2 . Trang 4 Câu 31. [2H1-3] Ông A dự định sử dụng hết 26,5m kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? A. 32,26m . B. 31,61m . C. 31,33m . D. 31,50m . Câu 32. [1D3-3] Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật 21 11 180 18 m sv t t t , trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 5 giây so với A và có gia tốc bằng 2m sa ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 10 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng A. 22 m s . B. 15 m s . C. 10 m s . D. 7 m s . Câu 33. [2H3-2] Trong không gian Oxyz , cho điểm 1;2;3A và đường thẳng 3 1 7: 2 1 2 x y zd . Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình là A. 1 2 2 3 x t y t z t . B. 1 2 2 3 2 x t y t z t . C. 1 2 2 x t y t z t . D. 1 2 2 3 3 x t y t z t . Câu 34. [2D2-3] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 1 216 .4 5 45 0 x xm m có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử? A. 13 . B. 3 . C. 6 . D. 4 . Câu 35. [2D1-2] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2 5 xy x m đồng biến trên khoảng ; 10 ? A. 2 . B. Vô số. C. 1. D. 3 . Câu 36: [2D1-3] Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 8 5 2 42 4 1y x m x m x đạt cực tiểu tại 0.x A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. Vô số. Câu 37: [1H3-3] Cho hình lập phương .ABCD A B C D có tâm O . Gọi I là tâm hình vuông A B C D và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho 2MO MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng MC D và MAB bằng A. 6 85 85 . B. 7 85 85 . C. 17 13 65 . D. 6 13 65 . Câu 38: [2D4-3] Có bao nhiêu số phức z thoả mãn 4 2 5z z i i i z . Trang 5 A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 . Câu 39: [2H3-3] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2: 1 1 1 9S x y z và điểm 2;3; 1A . Xét các điểm M thuộc S sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với S , M luôn thuộc mặt phẳng có phương trình A. 06 8 11x y . B. 3 4 2 0x y . C. 3 4 2 0x y . D. 06 8 11x y . Câu 40: [2D1-3] Cho hàm số 4 21 7 4 2 y x x có đồ thị C . Có bao nhiêu điểm A thuộc C sao cho tiếp tuyến của C tại A cắt C tại hai điểm phân biệt 1 1 2 2; , ;M x y N x y ( ,M N khác A ) thỏa mãn 1 2 1 26y y x x ? A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . Câu 41. [2D3-3] Cho hai hàm số 3 2 1 2 f x ax bx cx và 2 1g x dx ex , , , ,a b c d e . Biết rằng đồ thị của hàm số y f x và y g x cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 3 ; 1 ; 1 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng A. 9 2 . B. 8 . C. 4 . D. 5 . Câu 42. [2H1-4] Cho khối lăng trụ .ABC A B C , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng 2 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng A B C là trung điểm M của B C và 2 3 3 A M . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 2 3 3 . Câu 43. [1D2-4] Ba bạn A , B , C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn 1;17 . Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng A. 1728 4913 . B. 1079 4913 . C. 23 68 . D. 1637 4913 . Câu 44. [2D2-3] Cho 0a , 0b thỏa mãn 2 23 2 1 6 1log 9 1 log 3 2 1 2a b aba b a b . Giá trị của 2a b bằng A. 6 . B. 9 . C. 7 2 . D. 5 2 . Câu 45. [2D1-4] Cho hàm số 1 2 xy x có đồ thị C . Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của C . Xét tam giác đều ABI có hai đỉnh A , B thuộc C , đoạn thẳng AB có độ dài bằng Trang 6 A. 6 . B. 2 3 . C. 2 . D. 2 2 . Câu 46. [2D2-4] Cho phương trình 55 logx m x m với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của 20;20m để phương trình đã cho có nghiệm? A. 20 . B. 19 . C. 9 . D. 21 . Câu 47. [2H3-4] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm 2;1;2I và đi qua điểm 1; 2; 1A . Xét các điểm B , C , D thuộc S sao cho AB , AC , AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng A. 72 . B. 216 . C. 108 . D. 36 . Câu 48. [2D3-4] Cho hàm số f x thỏa mãn 22 9 f và 22f x x f x với mọi x . Giá trị của 1f bằng A. 35 36 . B. 2 3 . C. 19 36 . D. 2 15 . Câu 49. [2H3-4] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 1 3 : 1 4 1 x t d y t z . Gọi là đường thẳng đi qua điểm 1;1;1A và có vectơ chỉ phương 1; 2;2u . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và có phương trình là A. 1 7 1 1 5 x t y t z t . B. 1 2 10 11 6 5 x t y t z t . C. 1 2 10 11 6 5 x t y t z t . D. 1 3 1 4 1 5 x t y t z t . Câu 50. [2D1-4] Cho hai hàm số y f x , y g x . Hai hàm số y f x và y g x có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y g x . Hàm số 34 2 2 h x f x g x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 315; 5 . B. 9 ;3 4 . C. 31; 5 . D. 256; 4 . Trang 7 O x y BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D D A A B C D B D C D C A B B C A D A D A A D A A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B C D B A B A C B B C B C A D C B B D B C B HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: [1D2-1] Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh? A. 342 . B. 234A . C. 234 . D. 234C . Lời giải Chọn D. Mỗi cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 34 phần tử nên số cách chọn là 234C . Câu 2: [2H3-1] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng : 2 3 5 0P x y z có một véc-tơ pháp tuyến là A. 1 3; 2;1n . B. 3 1; 2; 3n . C. 4 1; 2; 3n . D. 2 1; 2; 3n . Lời giải Chọn D. Một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng : 2 3 5 0P x y z là 2 1; 2; 3n . Câu 3: [2D1-1] Cho hàm số 3 2y ax bx cx d , , ,a b c d có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn A. Dựa vào đồ thị ta khẳng định hàm số đã cho có 2 điểm cực trị. Câu 4: [2D1-1] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;1 . B. ; 0 . C. 1; . D. 1; 0 . Lời giải Chọn A. Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0;1 . Câu 5: [2D3-1] Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường exy , 0y , 0x , 2x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? Trang 8 A. 2 2 0 e dxS x . B. 2 0 e dxS x . C. 2 0 e dxS x . D. 2 2 0 e dxS x . Lời giải Chọn B. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường exy , 0y , 0x , 2x được tính theo công thức 2 2 0 0 e d e dx xS x x . Câu 6. [2D2-1] Với a là số thực dương tùy ý, ln 5 ln 3a a bằng A. ln 5 ln 3 a a . B. ln 2a . C. 5ln 3 . D. ln 5 ln 3 . Lời giải Chọn C. Ta có 5 5ln 5 ln 3 ln ln 3 3 aa a a . Câu 7. [2D3-1] Nguyên hàm của hàm số 3f x x x là A. 4 2x x C . B. 23 1x C . C. 3x x C . D. 4 21 1 4 2 x x C . Lời giải Chọn D. Ta có 3 4 21 1d 4 2 x x x x x C . Câu 8. [2H3-1] Trong không gian Oxyz , đường thẳng 2 : 1 2 3 x t d y t z t có một véctơ chỉ phương là A. 3 2;1;3u . B. 4 1;2;1u . C. 2 2;1;1u . D. 1 1;2;3u . Lời giải Chọn B. Câu 9. [2D4-1] Số phức 3 7i có phần ảo bằng A. 3 . B. 7 . C. 3 . D. 7 . Lời giải Chọn D. Câu 10. [2H2-1] Diện tích mặt cầu bán kính R bằng A. 24 3 R . B. 22 R . C. 24 R . D. 2R . Lời giải Chọn C. Câu 11. [2D1-2] Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây Trang 9 A. 4 23 1 y x x . B. 3 23 1 y x x . C. 3 23 1 y x x . D. 4 23 1 y x x . Lời giải Chọn D. Vì đồ thị có dạng hình chữ M nên đây là hàm trùng phương. Do đó loại B và C. Vì lim x nên loại A. Câu 12. [2H3-1] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm 2; 4;3 A và 2;2;7B . Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là A. 1;3;2 . B. 2;6;4 . C. 2; 1;5 . D. 4; 2;10 . Lời giải Chọn C. Gọi M là trung điểm của AB . Khi đó 2 2 1 2 5 2 A B M A B M A B M x xx y yy z zz 2; 1;5 M . Câu 13. [1D3-1] 1lim 5 3 n bằng A. 0 . B. 1 3 . C. . D. 1 5 . Lời giải Chọn A. Ta có 1lim 0 5 3 n . Câu 14. [2H3-1] Phương trình 2 12 32 x có nghiệm là A. 5 2 x . B. 2 x . C. 3 2 x . D. 3 x . Lời giải Chọn B. Ta có 2 12 32 x 2 1 5 x 2 x . Câu 15. [2H2-1] Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích cả khối chóp đã cho bằng A. 34a . B. 32 3 a . C. 32a . D. 34 3 a . Lời giải Chọn B. Diện tích đáy của hình chóp 2 B a . Thể tích cả khối chóp đã cho là 2 31 1 2. .2 3 3 3 V Bh a a a . Trang 10 Câu 16: [2D2-2] Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 7,5%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền đã gửi, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra? A. 11 năm. B. 9 năm. C. 10 năm. D. 12 năm. Lời giải Chọn C. Áp dụng công thức: 1 nnS A r 1log nr S n A 1 7,5%log 2 9,6n . Câu 17: [2D1-2] Cho hàm số 3 2bf x cxx xa d , , ,a b c d . Đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 4 0f x là A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn A. Ta có: 3 4 0f x 4 3 f x . Trang 11 Dựa vào đồ thị đường thẳng 4 3 y cắt đồ thị hàm số y f x tại ba điểm phân biệt. Câu 18: [2D1-2] Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 9 3xy x x là A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn D. Tập xác định 9; \ 1;0D . 21 21 9 3lim 9 3lim x x x x x x x x 1x là tiệm cận đứng. 20 9 3 1lim 6x x x x . Câu 19: [2H1-2] Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và 2SB a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng A. o60 . B. o90 . C. o30 . D. o45 . Lời giải Chọn A. Ta có AB là hình chiếu của SB trên ABCD . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng góc giữa SB và AB . Tam giác SAB vuông tại A , 1cos 2 ABABS SB o60ABS . Câu 20: [1H3-2] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm 2; 1;2A và song song với mặt phẳng P : 2 3 2 0x y z có phương trình là A. 2 3 9 0x y z . B. 2 3 11 0x y z . C. 2 3 11 0x y z . D. 2 3 11 0x y z . Lời giải Chọn D. Gọi mặt phẳng Q song song với mặt phẳng P , mặt phẳng Q có dạng 2 3 0x y z D . 2; 1;2A Q 11D . Vậy mặt phẳng cần tìm là 2 3 11 0x y z . S A D B C Trang 12 Câu 21: [1D2-1] Từ một hộp chứa 11 quả cầu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng: A. 4 455 . B. 24 455 . C. 4 165 . D. 33 91 . Lời giải Chọn A. Số phần tử không gian mẫu: 315 455n C ( phần tử ). Gọi A là biến cố: “ lấy được 3 quả cầu màu xanh”. Khi đó, 34 4n A C ( phần tử ). Xác suất n A P A n 4 455 . Câu 22: [2D3-2] 2 3 1 1 dxe x bằng: A. 5 213 e e . B. 5 21 3 e e . C. 5 2e e . D. 5 213 e e . Lời giải Chọn A. Ta có: 2 3 1 1 dxe x 23 1 1 1 3 xe 5 21 3 e e . Câu 23: [2D1-2] Giá trị lớn nhất của hàm số 4 24 9y x x trên đoạn 2;3 bằng: A. 201 . B. 2 . C. 9 . D. 54 . Lời giải Chọn D. Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn 2;3 . Ta có: 34 8y x x . 0y 34 8 0x x 0 2;3 2 2;3 x x . Ta có: 2 9f , 3 54f , 0 9f , 2 5f , 2 5f . Vậy giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 2;3 bằng 3 54f . Câu 24: [2D4-2] Tìm hai số thực x và y thỏa mãn 2 3 1 3 6x yi i x i với i là đơn vị ảo. A. 1x ; 3y . B. 1x ; 1y . C. 1x ; 1y . D. 1x ; 3y . Lời giải Chọn A. Trang 13 Ta có: 2 3 1 3 6x yi i x i 1 3 9 0x y i . 1 0 3 9 0 x y 1 3 x y . Câu 25: [1H3-2] Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và 2SA a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng A. 2 5 5 a . B. 5 3 a . C. 2 2 3 a . D. 5 5 a . Lời giải Chọn A. Trong tam giác SAB dựng AH vuông góc SB thì AH SBC do đó khoảng cách cần tìm là AH . Ta có: 2 2 2 2 1 1 1 5 4AH SA AB a suy ra 2 5 5 aAH . Câu 26. [2D3-2] Cho 55 16 d ln 2 ln 5 ln11 9 x a b c x x với , ,a b c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a b c . B. a b c . C. 3a b c . D. 3a b c . Lời giải Chọn A. Đặt 9t x 2 9 2 d dt x t t x . Đổi cận: x 16 55 t 5 8 55 16 d 9 x x x 8 8 8 8 22 5 5 5 5 2 d d 1 d d2 9 3 3 39 t t t t t t t tt t A S C B H Trang 14 8 5 1 ln 3 ln 3 3 x x = 2 1 1ln 2 ln 5 ln11 3 3 3 . Vậy 2 3 a , 1 3 b , 1 3 c . Mệnh đề a b c đúng. Câu 27. [2H2-2] Một chiếc bút chì khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 mm và chiều cao bằng 200 mm . Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có ciều cao bằng chiều dài của bút chì và đáy là hình tròn bán kính 1 mm . Giả định 31 m gỗ có giá trị a (triệu đồng), 31 m than chì có giá trị 8a (triệu đồng). khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 9,7.a (đồng). B. 97,03.a (đồng). C. 90,7.a (đồng). D. 9,07.a (đồng). Lời giải Chọn D. Thể tích phần phần lõi được làm bằng than chì: 2 6 6.10 .0, 2 0,2.10rV R h 3m . Thể tích chiếc bút chì khối lăng trụ lục giác đều: 23 63 3 27 3. . 3.10 .0,2 .102 10V B h 3m . Thể tích phần thân bút chì được làm bằng gỗ: 6 627 3 .10 0,2.10 10t r V V V 3m . Giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì: 6 6 6 627 30, 2.10 .8 .10 0, 2.10 9,07.10 . 10 a a a (triệu đồng). Câu 28. [1D2-2]. Hệ số của 5x trong khai triển nhị thức 6 82 1 3 1x x x bằng A. 13368 . B. 13368 . C. 13848 . D. 13848 . Lời giải Chọn A. 6 82 1 3 1x x x 6 8 6 8 6 8 0 0 . 2 . 1 . 3 . 1k k l lk l k l x C x C x 6 8 6 8 6 8 0 0 . 2 . 1 . 3 . 1k k l lk l k l x C x C x Suy ra hệ số của 5x trong khai triển nhị thức là: 4 6 4 5 6 54 56 8. 2 . 1 . 3 . 1 13368C C . Câu 29. [1H3-2] Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , 2BC a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng A. 6 2 a . B. 2 3 a . C. 2 a . D. 3 a . Lời giải Chọn B. Trang 15 Dựng điểm E sao cho ACBE là hình bình hành, Khi đó: / .// /AC EB AC SBE , , , .d AC SB d AC SBE d A SBE 1 Kẻ AI EB I EB , kẻ , .AH SI H SI d A SEB AH 2 Tam giác ABE vuông tại 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 5 4 4AI AB AE a a a Xét SAI , ta có: 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 5 9 2 . 4 4 3 AH a AH SA AI a a a 3 Từ 1 , 2 , 3 suy ra 2, . 3 ah d AC SB Câu 30. [2D4-2] Xét các điểm số phức z thỏa mãn 2z i z là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tạo độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng A.1 . B. 5 4 . C. 5 2 . D. 3 2 . Lời giải Chọn C. Gọi z a bi ,a b . Ta có: 2 2z i z a bi i a bi 2 22 2 2a a b b a b i Vì 2z i z là số thuần ảo nên ta có: 2 22 0a a b b 2 2 1 51 2 4 a b . Trên mặt phẳng tạo độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 5 2 . Câu 31. [2H1-3] Ông A dự định sử dụng hết 26,5m kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? A. 32,26m . B. 31,61m . C. 31,33m . D. 31,50m . Lời giải Trang 16 Chọn D. Giả sử bể cá có kích thước như hình vẽ. Ta có: 22 2 4 6,5x xh xh 26,5 2 6 xh x . Do 0h , 0x nên 26,5 2 0x 130 2 x . Lại có 22V x h 36,5 2 3 x x f x , với 130; 2 x . 213 2 6 f x x , 0f x 39 6 x . Vậy 339 13 39 1,50 6 54 mV f . Câu 32. [1D3-3] Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật 21 11 180 18 m sv t t t , trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 5 giây so với A và có gia tốc bằng 2m sa ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 10 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng A. 22 m s . B. 15 m s . C. 10 m s . D. 7 m s . Lời giải Chọn B. +) Từ đề bài, ta suy ra: tính từ lúc chất điểm A bắt đầu chuyển động cho đến khi bị chất điểm B bắt kịp thì A đi được 15 giây, B đi được 10 giây. +) Biểu thức vận tốc của chất điểm B có dạng dBv t a t at C , lại có 0 0Bv nên Bv t at . Trang 17 +) Từ lúc chất điểm A bắt đầu chuyển động cho đến khi bị chất điểm B bắt kịp thì quãng đường hai chất điểm đi được là bằng nhau. Do đó 15 10 2 0 0 1 11 180 18 d dt t t at t 75 50a 3 2 a . Từ đó, vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng 310 .10 2B v 15 m s . Câu 33. [2H3-2] Trong không gian Oxyz , cho điểm 1;2;3A và đường thẳng 3 1 7: 2 1 2 x y zd . Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình là A. 1 2 2 3 x t y t z t . B. 1 2 2 3 2 x t y t z t . C. 1 2 2 x t y t z t . D. 1 2 2 3 3 x t y t z t . Lời giải Chọn A. Gọi là đường thẳng cần tìm và B Ox ;0;0 B b và 1 ;2;3 BA b . Do d , qua A nên . 0 dBAu 2 1 2 6 0 b 1 b . Từ đó qua 1;0;0 B , có một véctơ chỉ phương là 2;2;3 BA nên có phương trình 1 2 : 2 3 x t y t z t . Câu 34. [2D2-3] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 1 216 .4 5 45 0 x xm m có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử? A. 13 . B. 3 . C. 6 . D. 4 . Lời giải Chọn B. Đặt 4xt , 0t . Phương trình đã cho trở thành 2 24 5 45 0t mt m * . Với mỗi nghiệm 0t của phương trình * sẽ tương ứng với duy nhất một nghiệm x của phương trình ban đầu. Do đó, yêu cầu bài toán tương đương phương trình * có hai nghiệm dương phân biệt. Khi đó 0 0 0 S P 2 2 45 0 4 0 5 45 0 m m m 3 5 3 5 0 3 3 m m m m 3 3 5m . Do m nên 4;5;6m . Trang 18 Câu 35. [2D1-2] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2 5 xy x m đồng biến trên khoảng ; 10 ? A. 2 . B. Vô số. C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn A. +) Tập xác định \ 5D m . +) 2 5 2 5 my x m . +) Hàm số đồng biến trên ; 10 5 2 0 5 10 m m 2 5 2 m m 2 2 5 m . Do m nên 1;2m . Câu 36: [2D1-3] Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 8 5 2 42 4 1y x m x m x đạt cực tiểu tại 0.x A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. Vô số. Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có: 7 4 2 3 3 4 28 5 2 4 4 8 5 2 4 4 g x y x m x m x x x m x m . Ta xét các trường hợp sau * Nếu 2 4 0 2.m m Khi 72 8 0m y x x là điểm cực tiểu. Khi 2m 4 48 20y x x 0x không là điểm cực tiểu. * Nếu 2 4 0 2.m m Khi đó ta có 2 5 2 28 5 2 4 4y x x m x m x Số cực trị của hàm 8 5 2 42 4 1y x m x m x bằng số cực trị của hàm g x 5 2 2 4 2 8 5 2 4 4 40 100 2 4 4 g x x m x m x g x x m x m Nếu 0x là điểm cực tiểu thì 0 0g . Khi đó 2 24 4 0 4 0 2 2 1;0;1m m m m Vậy có 4 giá trị nguyên của m. Trang 19 Câu 37: [1H3-3] Cho hình lập phương .ABCD A B C D có tâm O . Gọi I là tâm hình vuông A B C D và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho 2MO MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng MC D và MAB bằng A. 6 85 85 . B. 7 85 85 . C. 17 13 65 . D. 6 13 65 . Hướng dẫn giải Chọn B. Không mất tính tổng quát, ta giả sử các cạnh của hình lập phương bằng 6. Gọi ,P Q lần lượt là trung điểm của D C và AB . Khi đó ta có 2 2 10, 34, 6 2.MP IM IP MQ PQ Áp dụng định lí côsin ta được 2 2 2 14cos 2 . 340 MP MQ PQPMQ MP MQ . Góc là góc giữa hai mặt phẳng MC D và MAB ta có 14 7 85cos 85340 Câu 38: [2D4-3] Có bao nhiêu số phức z thoả mãn 4 2 5z z i i i z . A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có 4 2 5z z i i i z 5 4 2z z i z z i . Lấy môđun 2 vế phương trình trên ta được 2 2 25 1 4 2z z z z . Đặt ,t z 0t ta được 2 2 2 3 25 1 4 2 1 9 4 0t t t t t t t . Phương trình có 3 nghiệm phân biệt 0t vậy có 3 số phức z thoả mãn. Câu 39: [2H3-3] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2: 1 1 1 9S x y z và điểm 2;3; 1A . Xét các điểm M thuộc S sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với S , M luôn thuộc mặt phẳng có phương trình A. 06 8 11x y . B. 3 4 2 0x y . C. 3 4 2 0x y . D. 06 8 11x y . Trang 20 Hướng dẫn giải Chọn C. Mặt cầu S có tâm 1; 1; 1I và bán kính 3R . * Ta tính được 2 25, 4AI AM AI R . * Phương trình mặt cầu 'S tâm 2;3; 1A , bán kính 4AM là: 2 2 22 3 1 16x y z . * M luôn thuộc mặt phẳng 'P S S có phương trình: 3 4 2 0x y . Câu 40: [2D1-3] Cho hàm số 4 21 7 4 2 y x x có đồ thị C . Có bao nhiêu điểm A thuộc C sao cho tiếp tuyến của C tại A cắt C tại hai điểm phân biệt 1 1 2 2; , ;M x y N x y ( ,M N khác A ) thỏa mãn 1 2 1 26y y x x ? A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . Hướng dẫn giải Chọn B. * Nhận xét đây là hàm số trùng phương có hệ số 0a . * Ta có 3 7y x x nên suy ra hàm số có 3 điểm cực trị 0 0 7 7 x x x . * Phương trình tiếp tuyến tại 0 0;A x y ( là đường thẳng qua hai điểm ,M N ) có hệ số góc: 1 2 1 2 6y yk x x . Do đó để tiếp tuyến tại 0 0;A x y có hệ số góc 6 0k và cắt C tại hai điểm phân biệt 1 1 2 2; , ;M x y N x y thì 07 0x và 0 213x (hoành độ điểm uốn). * Ta có phương trình: 0 6y x 30 07 6 0x x 0 0 0 2 1 3 ( ) x x x l . Vậy có 2 điểm A thỏa yêu cầu. Câu 41. [2D3-3] Cho hai hàm số 3 2 1 2 f x ax bx cx và 2 1g x dx ex , , , ,a b c d e . Biết rằng đồ thị của hàm số y f x và y g x cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 3 ; 1 ; 1 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng A. 9 2 . B. 8 . C. 4 . D. 5 . Trang 21 Lời giải Chọn C. Diện tích hình phẳng cần tìm là 1 1 3 1 d dS f x g x x g x f x x 1 1 3 2 3 2 3 1 3 3d d 2 2 ax b d x c e x x ax b d x c e x x . Trong đó phương trình 3 2 3 0 2 ax b d x c e x * là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y f x và y g x . Phương trình * có nghiệm 3 ; 1 ; 1 nên 327 9 3 0 2 3 0 2 3 0 2 a b d c e a b d c e a b d c e 327 9 3 2 3 2 3 2 a b d c e a b d c e a b d c e 1 2 3 2 1 2 a b d c e . Vậy 1 1 3 2 3 2 3 1 1 3 1 3 1 3 1 3d d 2 2 2 2 2 2 2 2 S x x x x x x x x 2 2 4 . Câu 42. [2H1-4] Cho khối lăng trụ .ABC A B C , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng 2 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng A B C là trung điểm M của B C và 2 3 3 A M . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 2 3 3 . Lời giải Chọn A. Trang 22 Gọi N là trung điểm BC . Kẻ AE BB tại E , AF CC tại F . Ta có EF MN H nên H là trung điểm EF . Ta có AE AA AF AA AA AEF AA EF EF BB . Khi đó , 1d A BB AE , , 3d A CC AF , , 2d C BB EF . Nhận xét: 2 2 2AE AF EF nên tam giác AEF vuông tại A , suy ra 1 2 EFAH . Ta lại có // AA AEF MN AA MN AEF MN AH . Tam giác AMN vuông tại A có đường cao AH nên 2 1 AM 2 2 1 1 AH AN 31 4 1 4 2AM . Mặt khác AA NM ABC AA NM AEF AA NM ABC AN AA NM AEF AH Góc giữa mặt phẳng ABC và AEF là HAN . Hình chiếu của tam giác ABC lên mặt phẳng AEF là tam giác AEF nên .cosAEF ABCS S HAN 1 . . 2 ABC AHAE AF S AN 1 . .. 2ABC AE AF ANS AH 2 31. 3.1 3. 2 1 1 . Vậy . . 2ABC A B C ABCV S AM . Câu 43. [1D2-4] Ba bạn A , B , C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn 1;17 . Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng A. 1728 4913 . B. 1079 4913 . C. 23 68 . D. 1637 4913 . Lời giải Chọn D. Không gian mẫu có số phần tử là 317 4913 . Lấy một số tự nhiên từ 1 đến 17 ta có các nhóm số sau: *) Số chia hết cho 3 : có 5 số thuộc tập 3;6;9;12;15 . *) Số chia cho 3 dư 1: có 6 số thuộc tập 1;4;7;10;13;16 . *) Số chia cho 3 dư 2 : có 6 số thuộc tập 2;5;8;11;14;17 . Trang 23 Ba bạn A , B , C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn 1;17 thỏa mãn ba số đó có tổng chia hết cho 3 thì các khả năng xảy ra như sau: TH1: Ba số đều chia hết cho 3 có 35 125 cách. TH2: Ba số đều chia cho 3 dư 1 có 36 216 cách. TH3: Ba số đều chia cho 3 dư 2 có 36 216 cách. TH4: Một số chia hết cho 3 , một số chia cho 3 dư 1, chia cho 3 dư 2 có 5.6.6.3! 1080 cách. Vậy xác suất cần tìm là 125 216 216 1080 4913 1637 4913 . Câu 44. [2D2-3] Cho 0a , 0b thỏa mãn 2 23 2 1 6 1log 9 1 log 3 2 1 2a b aba b a b . Giá trị của 2a b bằng A. 6 . B. 9 . C. 7 2 . D. 5 2 . Lời giải Chọn C. Ta có 0a , 0b nên 2 2 3 2 1 1 9 1 1 6 1 1 a b a b ab 2 2 3 2 1 6 1 log 9 1 0 log 3 2 1 0 a b ab a b a b . Áp dụng BĐT Cô-si cho hai số dương ta được 2 2 2 23 2 1 6 1 3 2 1 6 1log 9 1 log 3 2 1 2 log 9 1 log 3 2 1a b ab a b aba b a b a b a b 2 26 12 2 log 9 1ab a b 2 26 1log 9 1 1ab a b 2 29 1 6 1a b ab 23 0a b 3a b . Vì dấu “ ” đã xảy ra nên 2 23 2 1 6 1log 9 1 log 3 2 1a b aba b a b 223 1 2 1log 2 1 log 3 1b bb b 22 1 3 1b b 22 3 0b b 3 2 b (vì 0b ). Suy ra 1 2 a . Vậy 12 3 2 a b 7 2 . Câu 45. [2D1-4] Cho hàm số 1 2 xy x có đồ thị C . Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của C . Xét tam giác đều ABI có hai đỉnh A , B thuộc C , đoạn thẳng AB có độ dài bằng A. 6 . B. 2 3 . C. 2 . D. 2 2 . Lời giải Chọn B. C : 1 2 xy x 31 2x . 2;1I là giao điểm hai đường tiệm cận của C . Ta có: 3;1 2 A a C a , 3;1 2 B b C b . 32; 2 IA a a , 32; 2 IB b b . Đặt 1 2a a , 1 2b b ( 1 0a , 1 0b ; 1 1a b ). Trang 24 Tam giác ABI đều khi và chỉ khi 2 2 cos , cos60 IA IB IA IB 2 2 1 12 2 1 1 9 9 . 1 . 2 a b a b IA IB IA IB 2 2 1 12 2 1 1 1 1 1 1 2 1 2 1 9 9 1 9 1 29 2 a b a b a b a b a a . Ta có 1 2 21 1 2 2 1 1 1 19 0a b a b 2 2 1 1 2 2 1 1 1 19 0a b b a 2 2 2 2 1 1 1 1 2 2 1 1 9 0a ba b a b 2 21 1 2 2 1 1 91 0a b a b 1 1 2 2 1 1 1 1 2 2 1 11 1 1 1 39 3 a b a b a b a ba b a b . Trường hợp 1 1a b loại vì /A B ; 1 1a b , 1 1 3a b (loại vì không thỏa 2 ). Do đó 1 1 3a b , thay vào 2 ta được 2 1 2 1 93 13 9 2a a 2 1 2 1 9 12a a . Vậy AB IA 21 2 1 9a a 2 3 . Câu 46. [2D2-4] Cho phương trình 55 logx m x m với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của 20;20m để phương trình đã cho có nghiệm? A. 20 . B. 19 . C. 9 . D. 21 . Lời giải Chọn B. Điều kiện x m Ta có 5log5 5 55 log 5 log 5 5 logx mx x xm x m x x m x m x x m 1 . Xét hàm số 5tf t t , 5 ln 5 1 0,tf t t , do đó từ 1 suy ra 5log 5xx x m m x . Xét hàm số 5xg x x , 1 5 .ln 5xg x , 5 5 010 log log ln 5ln 5g x x x . Bảng biến thiên Do đó để phương trình có nghiệm thì 0 0,92m g x . Các giá trị nguyên của 20;20m là 19; 18;...; 1 , có 19 giá trị m thỏa mãn. Trang 25 Câu 47. [2H3-4] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm 2;1;2I và đi qua điểm 1; 2; 1A . Xét các điểm B , C , D thuộc S sao cho AB , AC , AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng A. 72 . B. 216 . C. 108 . D. 36 . Lời giải Chọn D. Đặt AB a , AC b , AD c thì ABCD là tứ diện vuông đỉnh A , nội tiếp mặt cầu S . Khi đó ABCD là tứ diện đặt ở góc A của hình hộp chữ nhật tương ứng có các cạnh AB , AC , AD và đường chéo AA là đường kính của cầu. Ta có 2 2 2 24a b c R . Xét 2 2 2 21 1 6 36ABCD V V abc V a b c . Mà 32 2 2 2 2 23a b c a b c 32 2 2 2 2 2 3 a b c a b c 32 24 36. 3 R V 3 4 3. 27 V R Với 3 3R IA . Vậy max 36V . (lời giải của thầy Binh Hoang) Câu 48. [2D3-4] Cho hàm số f x thỏa mãn 22 9 f và 22f x x f x với mọi x . Giá trị của 1f bằng A. 35 36 . B. 2 3 . C. 19 36 . D. 2 15 . Lời giải Chọn B. Ta có 02 2 2 1 12 2 2 f x f x f x x f x x x x C f x f xf x . Từ 22 9 f suy ra 1 2 C . Do đó 2 1 21 1 31 2 f . Câu 49. [2H3-4] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 1 3 : 1 4 1 x t d y t z . Gọi là đường thẳng đi qua điểm 1;1;1A và có vectơ chỉ phương 1; 2;2u . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và có phương trình là A. 1 7 1 1 5 x t y t z t . B. 1 2 10 11 6 5 x t y t z t . C. 1 2 10 11 6 5 x t y t z t . D. 1 3 1 4 1 5 x t y t z t . Lời giải Chọn C. Trang 26 Phương trình tham số đường thẳng 1 : 1 2 1 2 x t y t z t . Chọn điểm 2; 1;3B , 3AB . Điểm 14 17; ;1 5 5 C hoặc 4 7; ;1 5 5 C nằm trên d thỏa mãn AC AB . Kiểm tra được điểm 4 7; ;1 5 5 C thỏa mãn BAC nhọn. Trung điểm của BC là 3 6; ;2 5 5 I . Đường phân giác cần tìm là AI có vectơ chỉ phương 2;11; 5u và có phương trình 1 2 10 11 6 5 x t y t z t , Câu 50. [2D1-4] Cho hai hàm số y f x , y g x . Hai hàm số y f x và y g x có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y g x . Hàm số 34 2 2 h x f x g x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 315; 5 . B. 9 ;3 4 . C. 31; 5 . D. 256; 4 . Lời giải Chọn B. Kẻ đường thẳng 10y cắt đồ thị hàm số y f x tại ;10A a , 8;10a . Khi đó ta có 4 10, khi3 4 4 10,khi 1 4 3 3 3 3 252 5,khi 0 2 11 2 5, khi 2 2 2 4 4 f x x a f x x g x x g x x . Do đó 34 2 2 0 2 h x f x g x khi 3 4 4 x . Kiểu đánh giá khác: Trang 27 Ta có 34 2 2 2 h x f x g x . Dựa vào đồ thị, 9 ;3 4 x , ta có 25 4 7 4 x , 4 3 10f x f ; 3 93 2 2 2 x , do đó 32 8 5 2 g x f . Suy ra 3 94 2 2 0, ;3 2 4 h x f x g x x . Do đó hàm số đồng biến trên 9 ;3 4 . Trang 28 Trang 29
File đính kèm:
- de_thi_tot_nghiep_thpt_nam_2018_mon_toan_co_dap_an.pdf