Đề thi Olympic truyền thống 30/4 môn Hóa học Lớp 10 trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Olympic truyền thống 30/4 môn Hóa học Lớp 10 trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi Olympic truyền thống 30/4 môn Hóa học Lớp 10 trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong
Sở Giỏo Dục & éào Tạo TP. HỒ CHÍ MINH Trường THPT Chuyờn Lờ Hồng Phong KỲ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30/4 LẦN VII - NĂM 2001 MễN HểA HỌC KHỐI 10 Thời gian làm bài: 180 phỳt Electron cuối cựng phõn bố vào cỏc nguyờn tử của cỏc nguyờn tố A, B lần lượt được đặc trưng bởi : A : n = 3, l = 1, m = -1, m s = + 1/2 B : n =3 , l = 1, m= 0, ms = - 1/2. Dựa trờn cấu hỡnh electron, xỏc định vị trớ A, B trong bảng hệ thống tuần hoàn. Cho biết loại liờn kết và viết cụng thức cấu tạo của phõn tử AB3. Trong tự nhiờn tồn tại hợp chất A2B6. Giải thớch sự hỡnh thành liờn kết trong phõn tử của hợp chất này. Cho biết trạng thỏi lai hoỏ của nguyờn tử trung tõm và cấu hỡnh học của cỏc phõn tử và ion sau : NH4+, PCl5, SF6, XeF4. Cho cỏc số liệu sau của NH3 và NF3: NH3 NF3 Momen lưỡng cực: 1,46D 0,24D Nhiệt độ sụi: -330C -1290C Giải thớch sự khỏc nhau về momen lưỡng cực và nhiệt độ sụi của hai phõn tử trờn. Xỏc định hiệu ứng của phản ứng: CH4 + Cl2(k) đ CH3Cl(k) + HCl(k) Cho biết hiệu ứng của cỏc phản ứng sau: H2(k) + 1/2 O2 đ H2O(l) DH1 = -68,32 kcal CH4(k) + 2O2(k) đ CO2(k) + 2H2O(l) DH1 = -212,79 kcal 1/2H2(k) + 1/2 Cl2(k) đ HCl(k) DH3 = -22,06 kcal CH3Cl(k) + 3/2O2(k) đ CO2(k) + H2O(l) + HCl(k) DH4 =-164,0 kcal 14,22 g iod và 0,112 g hidro được chứa trong bỡnh kớn thể tớch 1,12 lớt ở nhiệt độ 400oC. Tốc độ ban đầu của phản ứng là Vo = 9.10-5 mol. l-1. phỳt -1, sau một thời gian (ở thời điểm t) nồng độ mol của HI là 0,04 mol/lớt và khi phản ứng : H2 + I2 = 2HI đạt cõn bằng thỡ [[HI] = 0,06 mol/lớt. Tớnh hằng số tốc độ của phản ứng thuận và phản ứng nghịch. Tốc độ tạo thành HI tại thời điểm t là bao nhiờu ? Viết đơn vị của cỏc đại lượng đó tớnh được. Cõn bằng cỏc phản ứng oxi hoỏ khử sau theo phương phỏp cõn bằng ion-electron và viết lại dưới dạng phõn tử FexOy + H+ + đ SO2 + .... As2S3 + H+ + đ NO + ... Al + H+ + đ ....+ NO + N2O + .... Biết rằng tỉ khối hơi của hỗn hợp NO và N2O so với He là 8,375. Cõn bằng phản ứng oxi hoỏ khử sau theo phương phỏp thăng bằng electron. FeO + HNO3 đ NxOy +... C17H31COOH + KMnO4 + H2SO4 đ C6H12O2 + C3H4O4+C9H16O4+MnSO4+K2SO4 +H2O Trộn 10 ml dung dịch CH3COOH cú pH = 3,5 với 10 ml dung dịch Ba(OH)2 cú pH = 11,5. Tớnh pH của dung dịch thu được , biết Ka(CH3COOH) =10-4,76. Người ta dự định làm kết tủa CdS từ một dung dịch cú chứa Cd2+ và Zn2+ cú nồng độ là [Cd2+] = [Zn 2+] = 0,02M bằng cỏch làm bóo hoà liờn tục H2S (nồng độ trong dung dịch khụng đổi bằng 0,1M). Xỏc định khoảng pH để làm kết tủa tối đa CdS mà khụng kết tủa ZnS. Cho biết : T (CdS) = 10-28; T(ZnS) = 10-22 H2S cú K1= 1,0.10-7 và K2 = 1,3.10-13. Ion I- trong KI bị oxi hoỏ thành I2 bởi FeCl3, O3, H2SO4 đặc.Br2, (trong mụi trường axit). Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra. Hỗn hợp A gồm hai kim loại Mg và Zn. Dung dịch B là dung dịch HCl nồng độ x mol/lớt. Thớ nghiệm 1: Cho 20,2 g hốn hợp A vào 2 lớt dung dịch B thỡ thoỏt ra 8,96 lớt H2 (đktc). Thớ nghiệm 2. Cho 20,2 g hỗn hợp A vào 3 lớt dung dịch B thỡ thoỏt ra 11,2 lớt H2 (đktc). Tớnh x và thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong A ? Hết
File đính kèm:
- de_thi_olympic_truyen_thong_304_mon_hoa_hoc_lop_10_truong_th.doc