Đề thi Olympic truyền thống 30/4 môn Hóa học Lớp 10 năm 2003 trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Olympic truyền thống 30/4 môn Hóa học Lớp 10 năm 2003 trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi Olympic truyền thống 30/4 môn Hóa học Lớp 10 năm 2003 trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong
Sở Giỏo Dục & éào Tạo TP. HỒ CHÍ MINH Trường THPT Chuyờn Lờ Hồng Phong KỲ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30/4 LẦN IX - NĂM 2003 MễN HểA HỌC KHỐI 10 Thời gian làm bài: 180 phỳt Cho ba nguyờn tố X, Y, Z thuộc cựng một chu kỳ nhỏ trong hệ thống tuàn hoàn (ZX < ZY < ZZ). Số hiệu nguyờn tử của Y bằng trung bỡnh cộng số hiệu nguyờn tử của X và Z. Electron cuối cựng của nguyờn tử Y cú giỏ trị cỏc số lượng tử là ℓ = 1; m =+ 1; s = +1/2 (Quy ước: số lượng tử nhận giỏ trị từ -ℓ qua 0 đến +ℓ) Xỏc định số hiệu nguyờn tử và gọi tờn ba nguyờn tố trờn, biết rằng chỉ cú hai trong ba nguyờn tố này cú khả năng tạo hợp chất khớ với hidro. Viết cụng thức phõn tử, cụng thức Lewis, cho biết bản chất liờn kết và đặc điểm cấu tạo (hỡnh học phõn tử và khả năng dime húa) của cỏc phõn tử hỡnh thành giữa từng cặp nguyờn tố X và Z, Y và Z. Từ đặc điểm cấu tạo phõn tử, cho biết hai chất nào cú thể tạo cặp axit – bazơ Lewis. Bổ tỳc và cõn bằng cỏc phản ứng sau theo phương phỏp ion – electron: đặc đặc Cho phản ứng: Fe2+ + Ag+ = Fe3+ + Ag Biết: Ở điều kiện chuẩn phản ứng xảy ra theo chiều nào? Tớnh hằng số cõn bằng K của phản ứng ở 250C. Một dung dịch chứa Fe(NO3)3 0,1M; Fe(NO3)2 0,01M; bạc kim loại và AgNO3 0,01M. Xỏc định chiều phản ứng trong điều kiện này? NOCl bị phõn hủy theo phản ứng: 2NOCl ắ 2NO (k) + Cl2 (k) Ở 500K, biến thiờn năng lượng tự do Gip của phản ứng bằng 17,11 KJ. Tớnh hằng số cõn bằng Kp của phản ứng. Hóy lập biểu thức tớnh độ phõn li a của NOCl (k) theo Kp và P tại 500K và P (atm) Xột phản ứng mA + n B đ pC (nhiệt độ khụng đổi) Thớ nghiệm cho thấy vận tốc phản ứng này: - Tăng gấp đụi khi ta tăng gấp đụi nồng độ A và giữ nguyờn nồng độ B. - Giảm 27 lần khi giảm nồng độ B 3 lần và giữ nguyờn nồng độ A (so với ban đầu). Tỡm bậc phản ứng đối với mỗi tỏc chất trong phản ứng, viết biểu thức tốc độ phản ứng. Tớnh pH và nồng độ mol/l của ion hidrosunfua và sunfua trong dung dịch bóo hũa H2S 0,1M. Biết hằng số axit của H2S là K1 = 1,0.10-7 ; K2 = 1,3.10-13 Tớnh thể tớch dung dịch NaOH 0,01M cần cho vào 100 ml dung dịch H3PO4 0,01M sao cho pH của dung dịch thu được bằng 7,21. Biết axit H3PO4 cú pK1 = 2,15; pK2 = 7,21 và pK3 = 12,32. Để a gam bột sắt ngoài khụng khớ, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A cú khối lượng 75,2 gam gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc, núng thu được 6,72 lớt khớ SO2 (đktc). Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra. Tỡm a. Bổ tỳc cỏc phản ứng sau: E + F đặc A + B+ H2O Cho biết: H = 1; O = 16; S = 32; Fe = 56 Học sinh khụng được sử dụng hệ thống tuần hoàn. Hết
File đính kèm:
- de_thi_olympic_truyen_thong_304_mon_hoa_hoc_lop_10_nam_2003.doc