Đề thi minh họa kì thi Tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lý

doc 4 trang Mạnh Hào 20/05/2024 910
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi minh họa kì thi Tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lý", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi minh họa kì thi Tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lý

Đề thi minh họa kì thi Tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lý
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2
ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ 
Thời gian làm bài: 35 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1. Khi chất điểm dao động điều hòa chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
	A. động năng giảm dần, thế năng tăng dần.	B. động năng tăng dần, thế năng tăng dần.
	C. động năng tăng dần, thế năng giảm dần.	D. động năng giảm dần, thế năng giảm dần.
Câu 2. Cho đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch. Công thức tính tổng trở của đoạn mạch này là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là
	A. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma, sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.
	B. tia gamma, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.
	C. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy. tia tử ngoại, tia X, tia gamma và sóng vô tuyến.
	D. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gamma.
Câu 4. Hạt nhân có
	A. 11 prôtôn và 24 nơtron.	B. 11 prôtôn và 13 nơtron.
	C. 13 prôtôn và 21 nơtron.	D. 24 prôtôn và 11 nơtron.
Câu 5. Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và chu kì T của sóng là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Một sóng vô tuyến truyển trong chân không có bước sóng 50 m thuộc loại
	A. sóng dài.	B. sóng cực ngắn.	C. sóng trung.	D. sóng ngắn.
Câu 7. Quang điện (ngoài) là hiện tượng electron bật ra khỏi
	A. kim loại khi bị chiếu sáng.
	B. kim loại khi bị ion dương đập vào.
	C. nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác.
	D. kim loại bị nung nóng.
Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R, cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi cảm kháng và dung kháng trong mạch lần lượt là và . Hệ số công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Hiện tượng nào sau đây gọi là hiện tượng quang điện ngoài?
	A. Êlêctron bứt ra khỏi mặt kim loại do đạt trong điện trường lớn.
	B. Êlêctron bứt ra khỏi mặt kim loại khi bị nung nóng.
	C. Êlêctron bứt ra khỏi mặt kim loại do êlêctrôn khác có động năng lớn đập vào.
	D. Êlêctron bứt ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu tia tử ngoại.
Câu 10. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt + π/4) (cm). Pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 2,5 s là
	A. 2,5 π.	B. 8,5 π.	C. 0,5 π.	D. 10,5π.
Câu 11. Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy là các bức xạ điện từ có bước sóng
	A. từ 380 mm đến 760 mm.	B. từ 380 µm đến 760 µm.
	C. từ 380 nm đến 760 nm.	D. từ 38 nm đến 76 nm.
Câu 12. Hạt nhân có
	A. 82 prôton.	B. 128 nuclon.	C. 82 electron.	D. 206 nơtron.
Câu 13. M là một điểm trong chân không có sóng điện từ truyền qua. Thành phần điện trường tại M có biểu thức: (t tính bằng giây). Lấy c = 3.108 m/s. Sóng lan truyền trong chân không với bước sóng
	A. 3 m.	B. 3 km.	C. 6 m.	D. 6 km.
Câu 14. Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên dưới. Năm con lắc đơn: (1), (2), (3),(4) và M (con lắc điều khiển) được treo trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc còn lại dao động theo. Con lắc dao động sớm nhất là 
	A. con lắc (1).	B. con lắc (4).	C. con lắc (2).	D. con lắc (3).
Câu 15. Năng lượng để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn trong chất bán dẫn Ge là 0,66 eV. Giới hạn quang dẫn (hay giới hạn quang điện trong) của Ge thuộc vùng ánh sáng
	A. lam.	B. tử ngoại.	C. đỏ.	D. hồng ngoại.
Câu 16. Một điện tích điểm dương Q đặt trong chân không. Vectơ cường độ điện trường của Q tại điểm cách điện tích Q một khoảng r sẽ
	A. hướng về phía Q và độ lớn 	B. hướng về phía Q và độ lớn
	C. hướng ra xa Q và độ lớn 	D. hướng ra xa Q và độ lớn 
Câu 17. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, điểm M trong vùng giao thoa trên màn có hiệu khoảng cách đến hai khe là d1 – d2 = 2 μm. Ánh sáng làm thí nghiệm có bước sóng λ = 400 nm. Tại M có
	A. vân sáng bậc 5.	B. vân sáng bậc 2.	C. vân tối thứ 5.	D. vân tối thứ 3.
Câu 18. Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần r = 3 Ω và độ tự cảm Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là
	A. 	B. I = 2 A.	C. 	D. 
Câu 19. Một vật dao động điều hòa, khi gia tốc của vật có giá trị cực tiểu thì vật cách biên âm 8 cm. Biên độ dao động của vật là
	A. 16 cm.	B. 8 cm.	C. 4 cm.	D. 12 cm.
Câu 20. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, dao động điều hòa với cơ năng 0,5 J. Biên độ dao động của con lắc là 
	A. 100 cm.	B. 10 cm.	C. 5 cm.	D. 50 cm.
Câu 21. Biết giới hạn quang điện của nhôm là 0,36 µm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s và 1e = 1,6.10-19 C. Công thoát êlectron khỏi bề mặt của nhôm là
	A. 3,45 eV.	B. 3,45.10-19 J.	C. 5,32.10-19 J.	D. 5,52 J.
Câu 22. Cho khối lượng proton mp = 1,0073u, của nơtron là mn = 1,0087u và của hạt nhân là mα = 4,0015u và 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân là
	A. 0,03 MeV.	B. 4,55.10-18 J.	C. 4,88.10-15 J.	D. 28,41 MeV.
Câu 23. Chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,25 µm vào một chất thì thấy có hiện tượng quang phát quang. Bước sóng ánh sáng phát quang là 0,4 µm . Cứ 100 photon ánh sáng kích thích cho 1 photon ánh sáng phát quang. Công suất chùm sáng kích thích gấp bao nhiêu lần công suất chùm sáng phát quang?
	A. 160 lần.	B. 80 lần.	C. 120 lần.	D. 125 lần.
Câu 24. Vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính tại A cho ảnh A’B’. Biết A’B’ cao gấp ba lần AB và cách AB một khoảng 120 cm. Thấu kính này là thấu kính
	A. hội tụ có tiêu cự 22,5 cm.	B. phân kì có tiêu cự 22,5 cm.
	C. hội tụ có tiêu cự 45 cm.	D. phân kì có tiêu cự 45 cm.
Câu 25. Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân . Biết độ hụt khối của hạt nhân là 0,0024u, của hạt nhân X là 0,0083u. Lấy 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp hết 1 g là
	A. 6,52 MeV.	B. 9,813.1023 MeV.	C. 3,26 MeV.	D. 4,906.1023 MeV.
Câu 26. Mạch dao động điện tử lí tưởng đang có dao động điện từ với tần số góc 106 rad/s. Biết điện tích cực đại trên bản tụ điện là 10‒8 C. Khi điện tích trên bản tụ điện có độ lớn 8.10‒9 C thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
	A. 8 mA.	B. 6 mA.	C. 2 mA.	D. 10 mA.
Câu 27. Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây dài căng ngang với bước sóng 30 cm. M và N là hai phần tử dây cách nhau một khoảng 40 cm. Biết rằng khi li độ của M là 3 cm thì li độ của N là - 3 cm. Biên độ của sóng là
	A. 6 cm.	B. 3 cm.	C. 	D. 
Câu 28. Một dao động điều hòa khi vật có li độ x1 = 3 cm thì vận tốc của nó là v1 = 40 cm/s, khi đi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v2 = 50 cm/s. Li độ của vật khi có vận tốc v3 = 30 cm/s là
	A. ±2 cm.	B. ±16 cm.	C. ±5 cm.	D. ±4 cm.
Câu 29. Một ắc quy có suất điện động E, điện trở trong r mắc với mạch ngoài tạo thành mạch kín. Khi dòng điện qua nguồn là I1 = 0,5 A thì công suất mạch ngoài là P1 = 5,9 W, còn khi dòng điện qua nguồn là I2 = 1 A thì công suất mạch ngoài là P2 = 11,6 W. Chọn đáp án đúng?
	A. r = 0,4 Ω.	B. E = 6 V.	C. r = 0,8 Ω.	D. E = 9 V.
Câu 30. Hạt nhân nguyên tử được xem như một quả cầu và bán kính được tính theo số khối A với công thức R = 1,2.10-15A1/3 m. biết mp = 1,00728 u, mn = 1,00866 u, 1u = 1,66055.10-27 kg = 931,5 MeV/c2. Hạt nhân nguyên tử có khối lượng riêng 229,8843.1015 kg/m3 thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
	A. 39,58 MeV/ nuclôn.	B. 2,66 MeV/ nuclôn.	C. 18,61 MeV/ nuclôn.	D. 5,606 MeV/ nuclôn.
------HẾT------

File đính kèm:

  • docde_thi_minh_hoa_ki_thi_tot_nghiep_thpt_nam_2021_mon_vat_ly.doc