Đề thi Học kì I môn Vật lý Lớp 10 năm học 2015- 2016 trường THPT Giai Xuân (Mã đề 132)

doc 4 trang Mạnh Hào 26/07/2024 710
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Học kì I môn Vật lý Lớp 10 năm học 2015- 2016 trường THPT Giai Xuân (Mã đề 132)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi Học kì I môn Vật lý Lớp 10 năm học 2015- 2016 trường THPT Giai Xuân (Mã đề 132)

Đề thi Học kì I môn Vật lý Lớp 10 năm học 2015- 2016 trường THPT Giai Xuân (Mã đề 132)
TRƯỜNG THPT GIAI XUÂN
TỔ LÝ HÓA KTCN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 4 trang)
ĐỀ THI HỌC KỲ I 
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: VẬT LÝ 10 CB+NC
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên thí sinh:..
Số báo danh:. 
Mã đề thi 132
Câu 1: Một vật có khối lượng 500g chịu tác dụng của một lực 2N. Vật này chuyển động với gia tốc bằng
A. 4 m/s2	B. 200 m/s2	C. 0,005 m/s2	D. 32 m/s2
Câu 2: Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kì .................................với tích hai khối lượng của chúng và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.
A. tỉ lệ thuận	B. tỉ lệ nghịch	C. cùng độ lớn	D. cùng hướng
Câu 3: Một vật đang chuyển động với vận tốc 10m/s, bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì
A. vật dừng lại ngay.	B. vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 10m/s.
C. vật chuyển động thẳng chậm dần đều.	D. vật có một dạng chuyển động khác.
Câu 4: Công thức của lực ma sát trượt là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Khi rơi tự do thì vật sẽ:
A. Chịu sức cản của không khí hơn so với các vật rơi bình thường khác.
B. Chuyển động thẳng đều.
C. Rơi theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
D. Có gia tốc tăng dần.
Câu 6: Trọng tâm của vật là điểm đặt của
A. trọng lực tác dụng vào vật.	B. lực đàn hồi tác dụng vào vật.
C. lực hướng tâm tác dụng vào vật.	D. lực ma sát trượt tác dụng vào vật.
Câu 7: Momen lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 20N và cánh tay đòn là 30cm?
A. 20 N	B. 600 Nm	C. 6N	D. 6Nm
Câu 8: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì người lái xe hãm phanh. Ôtô chuyển động thẳng chậm dần đều và sau 5 giây thì dừng lại. Quãng đường mà ôtô chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh là
A. 25m	B. 252m	C. 135m	D. 82,6m
Câu 9: Trong giới hạn đàn hồi của lò xo, khi lò xo biến dạng hướng của lực đàn hồi ở đầu lò xo sẽ
A. hướng theo trục của lò xo ra ngoài khi lò xo bị dãn.
B. hướng vuông góc với trục lò xo.
C. hướng theo trục của lò xo vào phía trong khi lò xo bị nén.
D. ngược với hướng của ngoại lực gây biến dạng.
Câu 10: Đơn vị đo tốc độ góc là
A. rad/s	B. m/s	C. rad	D. Hz
Câu 11: Muốn cho một vật chịu tác dụng của hai lực ở trạng thái cân bằng thì hai lực đó phải
A. cùng giá, cùng chiều và cùng độ lớn.	B. cùng giá, ngược chiều và cùng độ lớn.
C. có giá vuông góc nhau và cùng độ lớn.	D. được biểu diễn bằng hai véctơ giống hệt nhau.
Câu 12: Sai số tuyệt đối của phép đo một đại lượng vật lí là
A. tổng sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ.	B. sai số ngẫu nhiên.
C. sai số hệ thống.	D. sai số tuyệt đối trung bình.
Câu 13: Chuyển động tròn đều là
A. chuyển động có quỹ đạo là một đường thẳng.
B. chuyển động có quỹ đạo tròn và có tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau.
C. chuyển động có quỹ đạo là một đường tròn.
D. chuyển động có tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.
Câu 14: Biểu thức nào dưới đây là công thức cộng vận tốc?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Công thức tính vận tốc là:
A. v = 2gh.	B. v = 	C. v = 	D. v = 
Câu 16: Chọn biểu thức đúng về lực hướng tâm.
A. Fht = w2r	B. Fht = mw2r	C. Fht = mwr	D. Fht = wr2 
Câu 17: Ba lực đồng quy tác dụng lên vật rắn cân bằng có độ lớn lần lượt là 12N, 16N và 20N. Nếu lực 20N không tác dụng vào vật nữa thì hợp lực tác dụng lên vật là:
A. 12N	B. 15N	C. 20N	D. 16N
Câu 18: Sự rơi tự do là
A. chuyển động có chiều từ dưới lên.	B. chuyển động thẳng chậm dần đều.
C. sự rơi chịu ảnh hưởng của không khí.	D. sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
Câu 19: Một vật đang trượt trên mặt bàn nằm ngang. Biết lực ma sát trượt có giá trị là 10N và áp lực là 40N. Hệ số ma sát trượt có giá trị là:
A. 0,5	B. 0,2	C. 0,25	D. 5
Câu 20: Lực là đại lượng vectơ đặc trưng cho
A. tác dụng của vật này lên vật khác.	B. năng lượng của vật nhiều hay ít.
C. vật có khối lượng lớn hay bé.	D. vật chuyển động nhanh hay chậm.
Câu 21: Lực và phản lực không có đặc điểm nào sau đây?
A. Cân bằng nhau.	B. Cùng độ lớn.
C. Luôn xuất hiện hoặc mất đi đồng thời.	D. Cùng giá nhưng ngược chiều.
Câu 22: Khi xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách sẽ
A. ngả người sang bên cạnh.	B. chúi người về phía trước.
C. ngả người về phía sau.	D. dừng lại ngay.
Câu 23: Chọn câu sai:
A. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực .
B. Chuyển động rơi tự do là chuyển động chậm dần đều.
C. Phương của chuyển động rơi tự do là phương thẳng đứng .
D. Chiều của chuyển động rơi tự do là chiều từ trên xuống dưới.
Câu 24: Chỉ ra câu sai. Chuyển động thẳng đều có những đặc điểm sau:
A. Tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.
B. Quỹ đạo là đường thẳng.
C. Vectơ vận tốc thay đổi theo thời gian.
D. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.
Câu 25: Chỉ ra câu sai. Chuyển động thẳng đều có những đặc điểm sau:
A. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì
B. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại.
C. Tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau
D. Quỹ đạo là một đường thẳng.
Câu 26: Chuyển động cơ của một vật là sự thay đổi .......................... của vật đó so với vật khác theo thời gian.
A. hướng	B. chiều	C. vị trí	D. phương
Câu 27: Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích nào kể sau đây:
A. Tạo lực ma sát	B. Cho nước mưa thoát dễ dàng
C. Tạo lực hướng tâm	D. Gới hạn vận tốc của xe
Câu 28: Biểu thức nào dưới đây là phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. v2 – v02 = 2as	B. s = v0t + at2	C. v = v0 + at	D. x = x0 + v0t + at2
Câu 29: Yếu tố quyết định nhất trong trò chơi kéo co là :
A. Lực kéo của mỗi bean	B. Khối lượng của mỗi bên
C. Lực ma sát của chân và sàn đỡ	D. Độ nghiêng của dây kéo
Câu 30: Một vật có khối lượng 5 tấn đang chuyển động trên đường nằm ngang có hệ số ma sát là 0,2. Lấy g= 10m/s2 . Độ lớn của lực ma sát giữa vật và mặt đường là:
A. 10N	B. 100N	C. 1000N	D. 10000N
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vận tốc trong chuyển động chậm dần đều luôn luôn âm.
B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc luôn cùng chiều với vận tốc.
C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc luôn luôn âm.
D. Chuyển động thẳng chậm dần đều có vận tốc nhỏ hơn chuyển động nhanh dần đều.
Câu 32: Các vệ tinh nhân tạo của Trái Đất chuyển động tròn đều cân bằng bởi
A. lực hướng tâm và lực đàn hồi.	B. lực hướng tâm và lực hấp dẫn.
C. lực hướng tâm và lực ma sát.	D. lực hướng tâm và lực điện.
Câu 33: Tại một nơi nhất định trên Trái Đất và ở gần mặt đất, các vật rơi tự do
A. chịu lực cản lớn.	B. chuyển động thẳng đều.
C. có vận tốc giảm dần theo thời gian.	D. với cùng một gia tốc g.
Câu 34: Quỹ đạo của chuyển động ném ngang có dạng
A. parabol.	B. đường thẳng.	C. đường tròn.	D. đường gấp khúc.
Câu 35: Một chiếc thuyền chuyển động ngược chiều với dòng nước với vận tốc 8km/h đối với nước, vận tốc của nước chảy đối với bờ là 2,5 km/h. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của thuyền. Vận tốc của thuyền đối với bờ là:
A. 10,5 km/h	B. 5,5km/h	C. 5,25 km/h	D. 6,5 km/h
Câu 36: Một ôtô đang chạy thẳng đều với vận tốc 10 m/s bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Biết rằng sau khi chạy được quãng đường 625m thì ôtô đạt vận tốc 54 km/h. Gia tốc của xe là:
A. 0,03 m/s2	B. 0,2m/s2	C. 0,1 m/s2	D. 1,3m/s2
Câu 37: Đơn vị của momen lực là
A. N/m	B. N.m	C. kg.m	D. N.kg
Câu 38: Một chiếc thuyền chuyển động cùng chiều với dòng nước với vận tốc 18km/h đối với nước, vận tốc của nước chảy đối với bờ là 2km/h. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của thuyền. Vận tốc của thuyền đối với bờ là:
A. 20km/h	B. 16km/h	C. 18km/h	D. 9km/h
Câu 39: Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi?
A. Một chiếc khăn tay.	B. Một sợi chỉ.	C. Một cái lá cây rụng.	D. Một mẩu phấn.
Câu 40: Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 72km/h trên một vòng đua có bán kính 100m. Gia tốc hướng tâm của xe là:
A. 8 m/s2	B. 0,4m/s2	C. 1,44 m/s2	D. 4m/s2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_i_mon_vat_ly_lop_10_nam_hoc_2015_2016_truong_t.doc