Đề tham khảo ôn tập kiểm tra lại môn Toán Lớp 11
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo ôn tập kiểm tra lại môn Toán Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề tham khảo ôn tập kiểm tra lại môn Toán Lớp 11

ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP KIỂM TRA LẠI NĂM HỌC 2014-2015 MễN TOÁN 11 Bài 1: Tỡm cỏc giới hạn sau: a) b) c) d) e) Bài 2: Xột tớnh liờn tục của cỏc hàm số f(x) = tại x = - 3. Bài 3: Tớnh f’(x) biết: a) f(x) = x(x+2)2. b) f(x) = c) f(x) = d) f(x) = e) f(x) = sin2x Bài 4: Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 2. Giải các bất phương trỡnh a) y’ > 0 b) y’ Ê 3 Bài 5: Cho hàm số y = f(x) = (C). Viờ́t phương trỡnh tiếp tuyến của (C) a) tại A (2; 3). b) tại giao điểm của (C) với trục tung. c) biết tiờ́p tuyờ́n song song với đường thắng 4x + 2y – 3 = 0. d) biết tiờ́p tuyờ́n vuụng gúc với đường thẳng 4x - 2y +5 = 0. Bài 6: Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh vuụng cạnh a, SA ^ (ABCD), SA = a, O là tõm của hỡnh vuụng. Gọi I là trung điểm của SD. Chứng minh AI ^ (SCD) , tớnh AI. Gọi j = (SC, (ABCD)), tớnh tan j. Gọi M là trung điểm của SC, chứng minh OM ^ BC. Hóy chỉ ra gúc giữa SD và BC. Bài 7: Cho hỡnh chúp S.ABC cú SA là đường cao, SA = AB = a, ((SAB), (SBC)) = 900 a) Tớnh d(A, (SBC)). Tớnh SB. b) Chứng minh BC ^ (SAB) c) Gọi M là trung điểm của SC. Tớnh sin(SM, (ABC)) d) Biết (SB, SC) = 450 . Tớnh cỏc cạnh cũn lại của hỡnh chúp. Bài 8: Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh vuụng cạnh a, cỏc cạnh bờn đều bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD Tớnh (SD, (ABCD)) Tớnh sin(SM, (ABCD)). Chứng minh rằng BD ^ (SAC) Chứng minh rằng AB ^ (SMN) Tớnh (SN, (ABCD)). MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LẠI Nội dung Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng Giải tớch Giới han hàm số Hàm số liờn tục Đạo hàm í nghĩa HH của đạo hàm 2 1,5 1 1,5 1 7 Hỡnh học Quan hệ vuụng gúc Gúc giữa đường thẳng, mặt phẳng 1,5 1,5 3 Tổng 3,5 5 1,5 10 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA LẠI MễN TOÁN 11-NĂM HỌC 2012 – 2013 Thời gian làm bài: 90 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề) Cõu 1: (2,0 điểm) Tỡm cỏc giới hạn sau: a) b) Cõu 2: (1,0 điểm) Tỡm m để hàm số sau liờn tục tại điểm x = 2. f(x) = . Cõu 3: (3,0 điểm) a) Tìm đạo hàm của hàm số y = (x2 + 1)(5 - 3x2) b) Cho hàm số y = mx3 – mx2 + (m – 1)x + 2 (m là tham số). Tỡm m để y’ = 0 cú 2 nghiệm trỏi dấu. Cõu 4: (1,0 điểm) Cho hàm số y = x3 – 2x2 + 3 cú đồ thị (C). Viết phương trỡnh tiếp tuyến của (C) tại điểm cú hoành độ bằng 2. Cõu 5: (3,0 điểm) Cho hỡnh chúp S.ABCD đỏy là hỡnh vuụng cạnh a, SA vuụng góc với (ABCD),SA = a. a) Chứng minh: CD ^ (SAD) và (SCD) ^ (SAD). b) Xác định và tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD). c) Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SAB). - Hết- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
de_tham_khao_on_tap_kiem_tra_lai_mon_toan_lop_11.doc