Đề tham khảo kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Mã đề 001

pdf 6 trang Mạnh Hào 11/09/2024 500
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Mã đề 001", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề tham khảo kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Mã đề 001

Đề tham khảo kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Mã đề 001
Trang 1/6 – Mã đề thi 001 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI THAM KHẢO 
(Đề thi có 06 trang) 
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 
Bài thi: TOÁN 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
Họ, tên thí sinh: ........................................................................................ 
Số báo danh: ............................................................................................. 
Câu 1. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức 
A. 2 .z i B. 1 2 .z i 
C. 2 .z i D. 1 2 .z i 
Câu 2. 
2
lim
3x
x
x 
 bằng 
A. 
2
3
  B. 1. C. 2. D. 3. 
Câu 3. Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là 
A. 8
10.A B. 
2
10.A C. 
2
10.C D. 
210 . 
Câu 4. Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 
A. 
1
.
3
V Bh B. 
1
.
6
V Bh C. .V Bh D. 
1
.
2
V Bh 
Câu 5. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau 
Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? 
A. 2;0 . B. ; 2 . C. 0;2 . D. 0; . 
Câu 6. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  ;a b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm 
số ,y f x trục hoành và hai đường thẳng , .x a x b a b Thể tích của khối tròn xoay tạo thành 
khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức 
A. 2 ( )d .
b
a
V f x x B. 
22 ( )d .
b
a
V f x x C. 
2 2 ( )d .
b
a
V f x x D. 
2 ( )d .
b
a
V f x x 
Câu 7. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau 
 Hàm số đạt cực đại tại điểm 
A. 1.x B. 0.x C. 5.x D. 2.x 
Mã đề thi 001 
Trang 2/6 – Mã đề thi 001 
Câu 8. Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
A. log 3 3log .a a B. 3
1
log log .
3
a a 
C. 3log 3log .a a D. 
1
log 3 log .
3
a a 
Câu 9. Họ nguyên hàm của hàm số 23 1f x x là 
A. 3 .x C B. 
3
.
3
x
x C C. 6 .x C D. 3 .x x C 
Câu 10. Trong không gian ,Oxyz cho điểm 3; 1;1 .A Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng 
 Oyz là điểm 
A. .3;0;0M B. . 0; 1;1N C. 0; 0 .1;P D. .0;0;1Q 
Câu 11. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? 
A. 4 22 2.y x x 
B. 4 22 2.y x x 
C. 3 23 2.y x x 
D. 3 23 2.y x x 
Câu 12. Trong không gian ,Oxyz cho đường thẳng 
2 1
: .
1 2 1
x y z
d
 Đường thẳng d có một vectơ 
chỉ phương là 
A. 1 1;2;1 .u B. 2 2;1;0 .u C. 3 2;1;1 .u D. 4 1;2;0 .u 
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình 2 62 2x x là 
A. 0;6 . B. ;6 . C. 0;64 . D. 6; . 
Câu 14. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 23 a và bán kính đáy bằng .a Độ dài đường sinh 
của hình nón đã cho bằng 
A. 2 2 .a B. 3 .a C. 2 .a D. 
3
.
2
a
Câu 15. Trong không gian ,Oxyz cho ba điểm 2;0;0 , 0; 1;0M N và 0;0;2 .P Mặt phẳng MNP 
có phương trình là 
A. 0.
2 1 2
x y z
 B. 1.
2 1 2
x y z
 C. 1.
2 1 2
x y z
 D. 1.
2 1 2
x y z
Câu 16. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng ? 
A. 
2 3 2
.
1
x x
y
x
 B. 
2
2
.
1
x
y
x
 C. 2 1.y x D. .
1
x
y
x
Câu 17. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau 
Số nghiệm của phương trình 2 0f x là 
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. 
Trang 3/6 – Mã đề thi 001 
Câu 18. Giá trị lớn nhất của hàm số 4 24 5f x x x trên đoạn  2;3 bằng 
A. 50. B. 5. C. 1. D. 122. 
Câu 19. Tích phân 
2
0
d
3
x
x 
 bằng 
A. 
16
.
225
 B. 
5
log .
3
 C. 
5
ln .
3
 D. 
2
.
15
Câu 20. Gọi 1z và 2z là hai nghiệm phức của phương trình 
24 4 3 0.z z Giá trị của biểu thức 
1 2z z bằng 
A. 3 2. B. 2 3. C. 3. D. 3. 
Câu 21. Cho hình lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D có cạnh bằng 
a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng 
BD và ' 'A C bằng 
A. 3 .a B. .a 
C. 
3
.
2
a
 D. 2 .a 
Câu 22. Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,4% /tháng. Biết rằng nếu không 
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho 
tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số 
tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi ? 
A. 102.424.000 đồng. B. 102.423.000 đồng. C. 102.016.000 đồng. D. 102.017.000 đồng. 
Câu 23. Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng 
thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng 
 A. 
5
.
22
 B. 
6
.
11
 C. 
5
.
11
 D. 
8
.
11
Câu 24. Trong không gian ,Oxyz cho hai điểm ( 1;2;1)A và (2;1;0).B Mặt phẳng qua A và vuông góc 
với AB có phương trình là 
A. 3 6 0.x y z B. 3 6 0.x y z 
C. 3 5 0.x y z D. 3 6 0.x y z 
Câu 25. Cho hình chóp tứ giác đều .S ABCD có tất cả các cạnh 
bằng .a Gọi M là trung điểm của SD (tham khảo hình vẽ bên). 
Tang của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng ABCD 
bằng 
A. 
2
.
2
 B. 
3
.
3
C. 
2
.
3
 D. 
1
.
3
Câu 26. Với n là số nguyên dương thỏa mãn 1 2 55,n nC C số hạng không chứa x trong khai triển của 
biểu thức 3
2
2
n
x
x
 bằng 
A. 322560. B. 3360. C. 80640. D. 13440. 
Câu 27. Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình 3 9 27 81
2
log .log .log .log
3
x x x x bằng 
A. 
82
.
9
 B. 
80
.
9
 C. 9. D. 0. 
Trang 4/6 – Mã đề thi 001 
Câu 28. Cho tứ diện OABC có , ,OA OB OC đôi một vuông góc 
với nhau và .OA OB OC Gọi M là trung điểm của BC (tham 
khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng 
A. o90 . 
B. o30 . 
C. o60 . 
D. o45 . 
Câu 29. Trong không gian ,Oxyz cho hai đường thẳng 1 2
3 3 2 5 1 2
: ; :
1 2 1 3 2 1
x y z x y z
d d
và mặt phẳng ( ) : 2 3 5 0.P x y z Đường thẳng vuông góc với ( ),P cắt 1d và 2d có phương trình là 
A. 
1 1
.
1 2 3
x y z 
 B. 
2 3 1
.
1 2 3
x y z 
C. 
3 3 2
.
1 2 3
x y z 
 D. 
1 1
.
3 2 1
x y z 
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số 3
5
1
5
y x mx
x
 đồng biến trên 
khoảng 0; ? 
A. 5. B. 3. C. 0. D. 4. 
Câu 31. Cho ( )H là hình phẳng giới hạn bởi parabol 23 ,y x 
cung tròn có phương trình 24y x (với 0 2x ) và trục 
hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của ( )H bằng 
A. 
4 3
.
12
 B. 
4 3
.
6
C. 
4 2 3 3
.
6
 D. 
5 3 2
.
3
Câu 32. Biết 
2
1
d
1 1
x
a b c
x x x x
 với , ,a b c là các số nguyên dương. Tính .P a b c 
A. 24.P B. 12.P C. 18.P D. 46.P 
Câu 33. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4. Tính diện tích xung quanh xqS của hình trụ có một 
đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện .ABCD 
A. 
16 2
.
3
xqS
 B. 8 2 .xqS C. 
16 3
.
3
xqS
 D. 8 3 .xqS 
Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 16 2.12 2 9 0x x xm 
có nghiệm dương ? 
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. 
Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 33 3sin sinm m x x có 
nghiệm thực ? 
A. 5. B. 7. C. 3. D. 2. 
Câu 36. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 
3 3y x x m trên đoạn  0;2 bằng 3. Số phần tử của S là 
A. 1. B. 2. C. 0. D. 6. 
Trang 5/6 – Mã đề thi 001 
Câu 37. Cho hàm số f x xác định trên 
1
\
2
 
 
 
 thỏa mãn 
2
,
2 1
f x
x
 0 1f và 1 2.f Giá 
trị của biểu thức 1 3f f bằng 
A. 4 ln15. B. 2 ln15. C. 3 ln15. D. ln15. 
Câu 38. Cho số phức ,z a bi a b thỏa mãn 2 1 0z i z i và 1.z Tính .P a b 
A. 1.P B. 5.P C. 3.P D. 7.P 
Câu 39. Cho hàm số ( ).y f x Hàm số y f x có đồ thị như 
hình bên. Hàm số 2y f x đồng biến trên khoảng 
A. 1;3 . B. 2; . 
C. 2;1 . D. ; 2 . 
Câu 40. Cho hàm số 
2
1
x
y
x
 có đồ thị C và điểm ;1 .A a Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực 
của a để có đúng một tiếp tuyến của C đi qua .A Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng 
A. 1. B.
3 .
2
 C. 
5 .
2
 D.
1 .
2
Câu 41. Trong không gian ,Oxyz cho điểm (1;1;2).M Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng ( )P đi qua M và cắt 
các trục , ,x Ox y Oy z Oz lần lượt tại các điểm , ,A B C sao cho 0 ?OA OB OC 
A. 3. B. 1. C. 4. D. 8. 
Câu 42. Cho dãy số nu thỏa mãn 1 1 10 10log 2 log 2log 2logu u u u và 1 2n nu u với mọi 1.n 
Giá trị nhỏ nhất của n để 1005nu bằng 
A. 247. B. 248. C. 229. D. 290. 
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 3 23 4 12y x x x m có 7 điểm cực 
trị ? 
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. 
Câu 44. Trong không gian ,Oxyz cho hai điểm 
8 4 8
2;2;1 , ; ; .
3 3 3
A B
 Đường thẳng đi qua tâm đường 
tròn nội tiếp của tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng OAB có phương trình là 
A. 
1 3 1
.
1 2 2
x y z 
 B. 
1 8 4
.
1 2 2
x y z 
C. 
1 5 11
3 3 6 .
1 2 2
x y z 
 D. 
2 2 5
9 9 9 .
1 2 2
x y z 
Câu 45. Cho hai hình vuông ABCD và ABEF có cạnh bằng 1, lần lượt nằm trên hai mặt phẳng vuông 
góc với nhau. Gọi S là điểm đối xứng với B qua đường thẳng .DE Thể tích của khối đa diện 
ABCDSEF bằng 
A. 
7
.
6
 B. 
11
.
12
 C. 
2
.
3
 D. 
5
.
6
Câu 46. Xét các số phức ,z a bi a b thỏa mãn 4 3 5.z i Tính P a b khi 
1 3 1z i z i đạt giá trị lớn nhất. 
A. 10.P B. 4.P C. 6.P D. 8.P 
Trang 6/6 – Mã đề thi 001 
Câu 47. Cho hình lăng trụ tam giác đều . ' ' 'ABC A B C có 2 3AB 
và ' 2.AA Gọi , ,M N P lần lượt là trung điểm của các cạnh 
' ', ' 'A B A C và BC (tham khảo hình vẽ bên). Côsin của góc tạo bởi 
hai mặt phẳng ' 'AB C và MNP bằng 
A. 
6 13
65
. B. 
13
.
65
C. 
17 13
65
. D. 
18 13
.
65
Câu 48. Trong không gian ,Oxyz cho ba điểm 1;2;1 , 3; 1;1A B và 1; 1;1 .C Gọi 1S là mặt 
cầu có tâm ,A bán kính bằng 2; 2S và 3S là hai mặt cầu có tâm lần lượt là ,B C và bán kính đều 
bằng 1. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu 1 2 3, ,S S S ? 
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. 
Câu 49. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 12C 
thành một hàng ngang. Xác suất để trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau 
bằng 
A. 
11
.
630
 B. 
1 .
126
 C. 
1 .
105
 D. 
1 .
42
Câu 50. Cho hàm số ( )f x có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn 
1
2
0
(1) 0, [ ( )] d 7f f x x và 
1
2
0
1
( )d .
3
x f x x Tích phân 
1
0
( )df x x bằng 
A . 
7
.
5
 B. 1. C. 
7
.
4
 D. 4. 
------------------------ HẾT ------------------------ 

File đính kèm:

  • pdfde_tham_khao_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_toan_ma_de_00.pdf