Đề tham khảo kiểm tra môn Địa lí Lớp 10 (Mã đề 101)

doc 4 trang Mạnh Hào 04/06/2024 980
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kiểm tra môn Địa lí Lớp 10 (Mã đề 101)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề tham khảo kiểm tra môn Địa lí Lớp 10 (Mã đề 101)

Đề tham khảo kiểm tra môn Địa lí Lớp 10 (Mã đề 101)
ĐỀ THAM KHẢO
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Ý nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của công nghiệp thực phẩm?
A. Cung cấp thực phẩm, đáp ứng nhu cầu ăn uống của con người.
B. Cung cấp mặt hàng xuất khẩu.
C. Tiêu thụ sản phẩm của nông nghiệp và thúc đẩy nông nghiệp phát triển.
D. Là thước đo trình độ phát triển kinh tế-kĩ thuật của các nước.
Câu 2: Ngành công nghiệp thực phẩm bao gồm mấy nhóm ngành?
A. 2 ngành.	B. 3 ngành.	C. 4 ngành.	D. 5 ngành.
Câu 3: Khu vực có ranh giới rõ ràng, tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp với khả năng hợp tác sản xuất cao là đặc điểm của hình thức tổ chức lãnh thổ nào?
A. Vùng công nghiệp.	B. Trung tâm công nghiệp.
C. Điểm công nghiệp.	D. Khu công nghiệp tập trung.
Câu 4: Ngành công nghiệp nào là ngành công nghiệp quan trọng và cơ bản của mỗi quốc gia, là tiền đề của tiến bộ khoa học-kĩ thuật?
A. Công nghiệp năng lượng.	B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Công nghiệp điện tử-tin học.	D. Công nghiệp cơ khí, luyện kim.
Câu 5: Đối với nhiều nước đang phát triển, ngành công nghiệp thực phẩm có vai trò như thế nào?
A. Đóng vai trò thứ yếu trong cơ cấu và giá trị sản xuất công nghiệp.
B. Đóng vai trò chủ đạo trong cơ cấu và giá trị sản xuất công nghiệp.
C. Không có vai trò gì quan trọng.
D. Cung cấp sản phẩm đa da dạng và phong phú.
Câu 6: Ngành nào sau đâu không thuộc công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Giấy-in-văn phòng phẩm.	B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi.
C. Nhựa, sành-sứ-thủy tinh.	D. Dệt may, da giày.
Câu 7: Cho bảng số liệu sau
Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu của Việt Nam giai đoạn 2010-2014
 Năm 
Sản phẩm
2010
2012
2013
2014
Than sạch (triệu tấn)
44,8
42,1
41,1
41,1
Dầu thô khai thác (triệu tấn)
15,0
16,7
16,7
17,4
Khí tự nhiên (triệu m3)
9402
9355
9751
10210
Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu của Việt Nam giai đoạn 2010-2014?
A. Sản phẩm than sạch giảm qua các năm.
B. Sản phẩm dầu thô khai thác tăng qua các năm.
C. Sản phẩm than sạch tăng qua các năm.
D. Sản phẩm khí tự nhiện tăng nhưng không đều qua các năm.
Câu 8: Nhân tố nào quyết định con đường và quá trình phát triển công nghiệp của mỗi quốc gia?
A. Dân cư và nguồn lao động.	B. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. Đường lối chính sách.	D. Tiến bộ khoa học-kĩ thuật.
Câu 9: Vì sao công nghiệp thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế khác?
A. Vì không một ngành kinh tế nào lại không sử dụng các sản phẩm của công nghiệp.
B. Tạo điều kiện khai thác có hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
C. Tạo khả năng mở rộng sản xuất, mở rộng thị trường lao động.
D. Tạo nhiều việc làm, tăng thu nhập.
Câu 10: Gắn với các đô thị vừa và lớn, có vị trí thuận lợi là đặc điểm của tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào?
A. Trung tâm công nghiệp.	B. Điểm công nghiệp.
C. Khu công nghiệp tập trung.	D. Vùng công nghiệp.
Câu 11: Đặc điểm của sản xuất công nghiệp bao gồm mấy giai đoạn?
A. 2 giai đoạn.	B. 5 giai đoạn.	C. 4 giai đoạn.	D. 3 giai đoạn.
Câu 12: Nhân tố nào có tác động mạnh mẽ tới quá trình lựa chọn vị trí xí nghiệp, hướng chuyên môn hóa sản xuất?
A. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật.	B. Thị trường.
C. Đường lối chính sách.	D. Dân cư và nguồn lao động.
Câu 13: Nhân tố nào làm thay đổi quy luật phân bố các xí nghiệp công nghiệp?
A. Thị trường	B. Đường lối chính sách.
C. Dân cư và nguồn lao động.	D. Tiến bộ khoa học-kĩ thuật.
Câu 14: Linh kiện điện tử, các tụ điện, các vi mạchlà sản phẩm của ngành nào?
A. Máy tính	B. Thiết bị viễn thông
C. Thiết bị điện tử	D. Điện tử tiêu dùng
Câu 15: Nhân tố nào chi phối quy mô, cơ cấu và tổ chức các xí nghiệp công nghiệp?
A. Đất, rừng, biển.	B. Khí hậu-nguồn nước
C. Vị trí địa lí	D. Khoáng sản.
Câu 16: Có các xí nghiệp nòng cốt là đặc điểm của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào?
A. Trung tâm công nghiệp.	B. Vùng công nghiệp.
C. Điểm công nghiệp.	D. Khu công nghiệp tập trung.
Câu 17: Dựa vào công dụng kinh tế của sản phẩm, sản xuất công nghiệp được chia thành những nhóm nào?
A. Công nghiệp truyền thống và công nghiệp hiện đại.
B. Công nghiệp cơ bản và công nghiệp mũi nhọn.
C. Công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến.
D. Công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.
Câu 18: Ngành nào không thuộc nhóm ngành chế biến sản phẩm trồng trọt?
A. Xúc xích.	B. Rau quả sấy.	C. Rượu, bia.	D. Ngũ cốc.
Câu 19: Thị trường tiêu thụ hàng dệt may lớn nhất là
A. Hoa Kì, Bra-xin, In-đô-nê-xi-a.
B. Hàn Quốc, Ấn Độ, Mêhicô, Bra-xin.
C. EU, Nhật Bản, Bắc Mĩ, LB Nga và các nước Đông Âu.
D. Pháp, Trung Quốc, Ấn Độ, Ôxtrâylia.
Câu 20: Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa là đặc điểm của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào?
A. Điểm công nghiệp.	B. Vùng công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp.	D. Khu công nghiệp tập trung.
Câu 21: Nhóm ngành nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp thực phẩm?
A. Chế biến sản phẩm trồng trọt	B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi.
C. Chế biến thủy-hải sản.	D. Sành-sứ-thủy tinh.
Câu 22:Ngành công nghiệp nào được xem là thước đo trình độ phát triển kinh tế-kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới?
A. Công nghiệp năng lượng.	B. Công nghiệp luyện kim.
C. Công nghiệp điện tử-tin học.	D. Công nghiệp cơ khí.
Câu 23: Trong cơ cấu ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ngành nào đóng vai trò chủ đạo?
A. Sành-sứ-thủy tinh.	B. Da-giày.
C. Dệt may.	D. Nhựa.
Câu 24: Dựa vào tính chất tác động tới đối tượng lao động, sản xuất công nghiệp được chia thành những nhóm nào?
A. Công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến.
B. Công nghiệp truyền thống và công nghiệp hiện đại.
C. Công nghiệp cơ bản và công nghiệp mũi nhọn.
D. Công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.
Câu 25: Cho bảng số liệu sau
Chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo ngành công nghiệp của Việt Nam, giai đoạn (2012-2015)
Đơn vị: %
 Năm
Ngành
2012
2013
2014
2015
Khai khoáng
105,0
99,4
102,4
107,1
Công nghiệp chế biến, chế tạo
105,5
107,6
108,7
110,5
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước
111,5
108,4
112,5
111,4
Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo ngành công nghiệp của Việt Nam, giai đoạn 2012-2015?
A. Chỉ số sản xuất của ngành công nghiệp khai khoáng tăng đều qua các năm.
B. Chỉ số sản xuất của ngành công nghiệp chế biến, chế tạo tăng liên tục qua các năm.
C. Chỉ số sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước giảm liên tục qua các năm.
D. Chỉ số sản xuất công nghiệp chế biến, chế tạo giảm liên tục qua các năm.
Câu 26: Cho bảng số liệu sau
Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu của Việt Nam giai đoạn 2010-2014
 Năm 
Sản phẩm
2010
2012
2013
2014
Than sạch (triệu tấn)
44,8
42,1
41,1
41,1
Dầu thô khai thác (triệu tấn)
15,0
16,7
16,7
17,4
Khí tự nhiên (triệu m3)
9402
9355
9751
10210
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu của Việt Nam giai đoạn 2010-2014?
A. Biểu đồ tròn.	B. Biểu đồ cột.	C. Biểu đồ miền.	D. Biểu đồ đường.
Câu 27: Cho bảng số liệu:
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước giai đoạn 2013 - 2015
 Khu vực kinh tế
Tốc độ tăng so với năm trước (%)
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
Tổng số
5,42
5,98
6,68
Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
2,63
3,44
2,41
Công nghiệp và xây dựng
5,08
6,42
9,64
Dịch vụ
6,72
6,16
6,33
Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về tốc độ tăng sản phẩm trong nước qua các năm 2013, 2014, 2015 ?
A. Tốc độ tăng tổng sản phẩm nông, lâm và thủy sản tăng đều qua các năm.
B. Tốc độ tăng tổng sản phẩm ngành công nghiệp và xây dựng tăng nhưng không liên tục.
C. Tốc độ tăng sản phẩm công nghiệp và xây dựng tăng liên tục qua các năm.
D. Tốc độ tăng tổng sản phẩm ngành dịch vụ tăng nhanh qua các năm.
Câu 28: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của ngành điện tử-tin học?
A. Ít gây ô nhiễm môi trường.	B. Tiêu thụ nhiều nguyên liệu.
C. Không chiếm diện tích rộng.	D. Yêu cầu lao động có trình độ cao.
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1. Hãy nêu vai trò của ngành khai thác dầu. (1 điểm)
Câu 2. Dựa vào bảng số liệu sau:
Tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp của thế giới, thời kì 1950-2013
Đơn vị: %
Năm
Sản phẩm
1950
1960
1990
2003
2010
2013
Dầu mỏ (triệu tấn)
100
201
637
746
691
705
Điện (tỉ KWh)
100
238
1224
1536
2199
2393
a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng 2 sản phẩm công nghiệp nói trên (1 điểm)
b. Nhận xét. (1 điểm)
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_tham_khao_kiem_tra_mon_dia_li_lop_10_ma_de_101.doc