Đề ôn tập kiểm tra Học kì II môn Toán Lớp 12 năm học 2019- 2020

doc 11 trang Mạnh Hào 01/11/2024 350
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra Học kì II môn Toán Lớp 12 năm học 2019- 2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập kiểm tra Học kì II môn Toán Lớp 12 năm học 2019- 2020

Đề ôn tập kiểm tra Học kì II môn Toán Lớp 12 năm học 2019- 2020
	SỞ GD&ĐT TPĐN	ÔN TẬP HỌC KỲ II
	TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ DÔN	NĂM HỌC 2019 - 2020
	(Đề thi có 06 trang)	MÔN: TOÁN 12
	Thời gian làm bài: 90 phút
	(không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 1
Thể tích khối chóp
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho mặt cầu có diện tích bằng , khi đó bán kính mặt cầu bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Nghiệm của phương trình là
A. .	B. .	C. .	D. .
Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hàm số liên tục trên . Gọi là miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và các đường thẳng , . Diện tích của được cho bởi công thức nào sau đây?
A. .	B. .	C. .	D. .
Tính tích phân 
A. .	B. .	C. .	D. .
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho khối nón có bán kính đáy và chiều cao . Tính thể tích của khối nón đã cho.
A. .	B. .	C. .	D. .
Rút gọn biểu thức (với ).
A. .	B. .	C. .	D. .
.
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho hai điểm và . Trung điểm của đoạn thẳng có tọa độ là
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho a là số thực dương khác 1. Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh và chiều cao bằng . Thể tích cúa khối chóp đã cho bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho đồ thị hàm số có bảng biến thiên sau
Hàm số đồng biến trên khoảng
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bao nhiêu
A. 0.	B. 1.	C. -1.	D. -3.
Thể tích khối trụ có đường cao bằng , đường kính đáy bằng là
A. .	B. .	C. .	D. .
 (SỞ PHÚ THỌ_LẦN 2_18-19) Cho cấp số cộng có . Công sai bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Tính đạo hàm của hàm số .
A. .	B. .	C. ..	D. .
Họ nguyên hàm của hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Tập xác định của hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Thể tích của khối lập phương cạnh bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức . Điểm biểu diễn số phức liên hợp của là
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong không gian cho hai điểm và . Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua A là
A. .	B. .
C. .	D. .
Số phức liên hợp của là
A. .	B. .	C. .	D. .
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là
A. .	B. .	C. .	D. .
Môdun của số phức bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho tích phân . Khi đặt thì tích phân đã cho trở thành
A. .	B. .	C. .	D. .
Một hình trụ có bán kính đáy là , chiều cao là . Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó.
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm tập xác định của hàm số .
A. .	B. .
C. .	D. .
Cho hàm số có bảng biến thiên sau đây.
Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm thực?
A. .	B. .	C. .	D. .
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong các hàm số ở bốn phương án dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB với 
A. .	B. .	C. .	D. .
Một hộp có quả cầu xanh, quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên quả từ hộp đó. Xác suất để được quả có đủ hai màu là
A. .	B. .	C. .	D. .
Tập nghiệm S của bất phương trình là
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho đường thẳng nhận véc tơ làm véc tơ chỉ phương. Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm , . Phương trình đường thẳng qua hai điểm , là
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm tập nghiệm của phương trình .
A. .	B. .	C. .	D. .
Biết rằng tích phân , tích bằng
A. 20.	B. .	C. .	D. 1.
Cho hai số phức, khi đó số phức là
A. .	B. .	C. .	D. .
Gọi và lần lượt là nghiệm của phương trình Giá trị của bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng là
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có và Tính thể tích khối chóp theo .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm cạnh , vuông góc với mặt phẳng và Khoảng cách giữa và bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hàm số . Tìm để hàm số có 5 điểm cực trị?
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hàm số. Gọi là tập các số nguyên dương thỏa mãn. Tổng các phần tử của là?
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn để giá trị nhỏ nhất của hàm số nhỏ hơn ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Xét các số thực dương thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
------ HẾT ------
	SỞ GD&ĐT TPĐN	ÔN TẬP HỌC KỲ II
	TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ DÔN	NĂM HỌC 2019 - 2020
	(Đề thi có 06 trang)	MÔN: TOÁN 12
	Thời gian làm bài: 90 phút
	(không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 2
Cho và . Mệnh đề nào dưới đây đúng?.
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho biết là một nguyên hàm của hàm số . Tìm .
A. .	B. .	C. .	D. .
Phương trình có 2 nghiệm phức . Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Tính mô đun của số phức .
A. .	B. .	C. .	D. .
Gọi là điểm biểu diễn của số phức trong mặt phẳng tọa độ, là điểm đối xứng của qua ( không thuộc các trục tọa độ). Số phức có điểm biểu diễn lên mặt phẳng tọa độ là . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Tính mô đun của số phức nghịch đảo của số phức .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức thỏa , tìm phần ảo của .
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và đường thẳng . Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng .
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và đường thẳng . Tính khoảng cách từ đến đường thẳng .
A. .	B. .	C. .	D. .
Nếu và thì bằng bao nhiêu?
A. 	B. 	C. 	D. 
Kí hiệu là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành, đường thẳng (như hình bên). Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. 	
B. .
C. .	
D. .
Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng , vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong không gian với hệ tọa độ cho hai điểm . Phương trình đường thẳng nào được cho dưới đây không phải là phương trình đường thẳng .
A. .	B. .	
C. .	D. .
Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm và . Tính độ dài đoạn thẳng .
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong không gian với hệ tọa độ , cho các điểm . Tìm tọa độ điểm sao cho tứ giác là hình bình hành.
A. .	B. .	C. .	D. .
Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Tính tích phân .
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong không gian với hệ tọa độ , cho 3 điểm ; ;. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hai hàm số và liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị trên và các đường thẳng , . Thể tích của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục được tính bởi công thức nào sau đây?
A. .	
B. .
C. .	
D. .
Tìm nguyên hàm của hàm số .
A. .	B. .
C. .	D. .
Biết là hàm số liên tục trên và . Khi đó tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm , , . Tìm tất cả các điểm sao cho là hình thang có đáy và .
A. .	B. .	C. .	D. .
Một ô tô đang chạy với vận tốc thì người lái xe đạp phanh, từ thời điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc trong đó là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô còn di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 	B. .	C. .	D. .
Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị và trục hoành. Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho quay quanh trục .
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm nguyên hàm của hàm số biết 
A. 	B. 
C. 	D. 
Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu và mặt phẳng . Tìm bán kính đường tròn giao tuyến của và .
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong không gian với hệ tọa độ , tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song và .
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm , đường thẳng và mặt phẳng . Viết phương trình đường thẳng đi qua ,
vuông góc với và song song với .
A. .	B. .
C. .	D. .
Cho là các số thực thỏa phương trình có nghiệm là , tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong không gian với hệ tọa độ , cho . Viết phương trình mặt cầu tâm tiếp xúc với trục .
A. .	B. .
C. .	D. .
Tìm tất cả các số thực sao cho là số ảo.
A. .	B. .	C. .	D. .
Gọi lần lượt là điểm biểu diễn của trong mặt phẳng tọa độ, là trung điểm , là gốc tọa độ ( điểm không thẳng hàng). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. .	B. .
C. .	D. .
Cho số phức thỏa . Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là , biết có điểm biểu diễn là như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. .	B. .
C. .	D. .
Tìm nguyên hàm của hàm số 
A. .	
B. .
C. .	
D. .
Biết với là các số hữu tỉ, tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Số điểm cực trị của hàm số là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu và điểm . Qua vẽ tiếp tuyến của mặt cầu ( là tiếp điểm), tập hợp các tiếp điểm là đường cong khép kín . Tính diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi (phần bên trong mặt cầu).
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm phương trình của tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức thỏa
.
A. .	B. .
C. .	D. .
Tính tích phân .
A. .	B. .	C. .	D. .
Biết phương trình có 2 nghiệm , tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức (, ) thỏa . Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng , mặt phẳng và điểm. Cho đường thẳng đi qua , cắt và song song với mặt phẳng . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến .
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm tổng các giá trị của số thực sao cho phương trình có nghiệm phức thỏa .
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong không gian với hệ tọa độ , cho hình hộp . Biết tọa độ các đỉnh ,,, . Tìm tọa độ điểm của hình hộp.
A. A'(–3; –3; 3)	B. A'(–3; –3; –3).	C. A'(–3; 3; 1).	D. A'(–3; 3; 3).
Cho hàm số có đạo hàm trên thỏa và .
Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng ,
, . Mặt cầu nhỏ nhất tâm tiếp xúc với 3 đường thẳng , , , tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong không gian với hệ tọa độ , cho 3 điểm , , và là điểm thay đổi sao cho hình chiếu của lên mặt phẳng nằm trong tam giác và các mặt phẳng , , hợp với mặt phẳng các góc bằng nhau. Tính giá trị nhỏ nhất của .
A. .	B. .	C. .	D. 
Cho số phức thỏa . Gọi lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của . Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho đồ thị . Gọi là hình phẳng giới hạn bởi , đường thẳng , . Cho là điểm thuộc , . Gọi là thể tích khối tròn xoay khi cho quay quanh , là thể tích khối tròn xoay khi cho tam giác quay quanh . Biết . Tính diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi , . (hình vẽ không thể hiện chính xác điểm ).
A. .	B. .	C. .	D. .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_12_nam_hoc_2019_20.doc