Đề ôn tập kiểm tra HK I môn Toán Lớp 11 năm học 2020- 2021 trường THPT Ngô Quyền (Có đáp án)

doc 5 trang Mạnh Hào 06/12/2024 170
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra HK I môn Toán Lớp 11 năm học 2020- 2021 trường THPT Ngô Quyền (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập kiểm tra HK I môn Toán Lớp 11 năm học 2020- 2021 trường THPT Ngô Quyền (Có đáp án)

Đề ôn tập kiểm tra HK I môn Toán Lớp 11 năm học 2020- 2021 trường THPT Ngô Quyền (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẴNG KIỂM TRA HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2020-2021
 TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN	 	 Môn: TOÁN 11
ĐỀ ÔN TẬP
 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề	
 (Đề kiểm tra có 2 trang)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(8.0 ĐIỂM)
Câu 1: Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 2: Giá trị nhỏ nhất cuả hàm số: y = 3 + 4sinx.
A. 1	B. -1	C. 2	D. 7
 Câu 3: Tính tổng của GTLN và GTNN của hàm số : 
A. 10	B. 18	C. 8	D. 20
Câu 4: Số nghiệm của phương trình : với là :
A. 3	B. 2	C. 1	D. 0
Câu 5: Nghiệm của phương trình: sin x + cos x = 1 là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Điều kiện để phương trình vô nghiệm là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Phương trình: có nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Số nghiệm của phương trình : với là :
A. 3	B. 2	C. 1	D. 0
 Câu 9: Trong một hộp bút có 2 bút đỏ, 3 bút đen và 2 bút chì. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 cây bút cùng loại ?
A. 2	B. 12	C. 5	D. 6
 Câu 10: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số nhỏ hơn 2811?
A. 729	B. 1567	C. 1296	D. 675
Câu 11: Từ 10 điểm phân biệt trên 1 đường tròn. Có bao nhiêu vectơ có gốc và ngọn trùng với 2 trong số 10 điểm đã cho.
A. 45	B. 90	C. 20	D. 5
Câu 12: Một đội thanh niên tình nguyện có 15 người gồm 12 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách để phân công đội thanh niên tình nguyện về ba tỉnh miền núi sao cho mỗi vùng phải có 4 nam và 1 nữ?
A. 103950	B. 207900	C. 34650	D. 69300
Câu 13: Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh trực nhật. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
A. 90	B. 24	C. 10	D. 45
Câu 14: Cho tập . Từ tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Một cửa hàng có 9 quyển sách Toán, 12 quyển sách Lý và 3 quyển sách Hoá. Hỏi người bán hàng có bao nhiêu cách sắp sách lên kệ sao cho các quyển sách cùng loại được xếp cạnh nhau? Biết những quyển sách này đều là Sách giáo khoa lớp 11.
A. 6	B. 9!.12!.3!	C. 9!.12!.33!	D. 36.9!.12!
Câu 16: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Có 12 quyển sách khác nhau. Chọn ra 5 quyển, hỏi có bao nhiêu cách?
A. 5040	B. 792	C. 95040	D. 120
Câu 18: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Trong một hộp bút có 2 bút đỏ, 3 bút đen và 2 bút chì. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một cái bút?
A. 2	B. 12	C. 6	D. 7
Câu 20: Tìm số hạng chứa trong khai triển nhị thức sau: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển sau: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất. Giả sử xúc sắc xuất hiện mặt b chấm. Tính xác suất để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 23: Hai cầu thủ đá luân lưu 11m. Xác suất cầu thủ 1 đá không trúng lưới là 0,3. Xác suất cầu thủ 2 đá trúng lưới là 0,8. Tính xác suất để cả hai cầu thủ đều đá trúng lưới là.
A. 0,06	B. 0.14	C. 0,24	D. 0,56
Câu 24: Một hộp đựng 20 viên bi gồm: 12 viên màu xanh và 8 viên màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất để có 1 viên màu xanh.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Có hai xạ thủ cùng thi bắn một mục tiêu. Xác suất để xạ thủ 1 bắn trúng mục tiêu là 0,5.
Xác suất để xạ thủ 2 bắn trúng mục tiêu là 0,7. Xác suất để cả 2 xạ thủ bắn trúng mục tiêu là:
A. 0,35	B. 0,7	C. 0,5	D. Đáp án khác
Câu 26: Xét dãy số với . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Dãy (un) là dãy số tăng và bị chặn
B. Dãy số (un) là dãy số tăng nhưng không bị chặn trên
C. Dãy (un) là dãy số bị chặn trên
D. Dãy (un) là dãy số bị chặn dưới
Câu 27: Cho dãy số với ; biết . là số hạng thứ mấy của dãy số đã cho?
A. Thứ ba	B. Thứ năm	C. Thứ sáu	D. Thứ tư
Câu 28: Cho và đường thẳng . Hỏi là ảnh của đường thẳng nào qua:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số biến (C) thành đường tròn nào sau đây:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm qua phép quay là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 31: Cho 4 điểm không đồng phẳng A, B, C, D. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. Khi đó, giao tuyến của và là:
A. AD	B. BC	C. MN	D. AC
Câu 32: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
PHẦN II. TỰ LUẬN(2.0 ĐIỂM) 
Câu 1(1,0 điểm) Giải các phương trình sau:
	 a) 
Câu 2 ( 1,0 Điểm) Cho tứ diện đều ABCD, cạnh bằng a. Kéo dài BC một đoạn CE = a, kéo dài BD một đoạn DF = a. Gọi M là trung điểm của AB. 
Tìm thiết diện của tứ diện với mặt phẳng (MEF)
Tính diện tích thiết diện ấy.
---------------Hết-------------
ĐÁP ÁN CHẤM THI HỌC KỲ I - TOÁN 11 ( ĐỀ ÔN TẬP )
Năm Học: 2020 - 2021
1 A
2 B
3 D
4 C
5 A
6 D
7 D
8 C
9 B
10 C
11 B
12 B
13 D
14 B
15 A
16 A
17 B
18 A
19 D
20 A
21 B
22 
23 D
24 C
25 A
26 B
27 B
28 D
29 D
30 C
31 C
32 A
Câu
ý
Nội dung
Điểm
1
a
 cos2x - 3cosx + 2 = 0
0.25
b
Suy ra phương trình vô nghiệm.
0.25
0,25
0,25
2
a
Thiết diện là tam giác MIJ
0,25
b
Tam giác có trung tuyến là AC và EM cắt nhau tại I
Suy ra I là trọng tâm: 
Tương tự tam giác ABF có J là trọng tâm Suy ra 
Tam giác BEF đều cạnh 2a
 cân tại M. Kẻ đường cao MH suy ra MH cũng là trung tuyến 
Mà 
0.25
0.25
0.25

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_11_n.doc