Đề ôn tập chuẩn bị kiểm tra Thực hành Học kì I môn Tin học 12
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập chuẩn bị kiểm tra Thực hành Học kì I môn Tin học 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập chuẩn bị kiểm tra Thực hành Học kì I môn Tin học 12

ĐỀ ÔN TẬP CHUẨN BỊ KIỂM TRA THỰC HÀNH HKI TIN 12 Dùng chương trình Microsoft Access tạo CSDL có tên: Baithuchanh2 trong thư mục lớp mình trong ổ đĩa D (hoặc E) với các bảng như sau: 1./ Tạo Table DANH SACH HOC VIEN có cấu trúc như sau: Field Name Data type Field Size Description Ma HV Text 4 Mã học viên Ho lot Text 30 Họ lót Ten Text 10 Tên Phai Text 3 Phái Nam sinh Date/time Năm sinh Noi sinh Text 40 Nơi sinh Ma Lop Text 3 Mã lớp Ma DT Text 2 Mã đối tượng Da nop Number Đã nộp Nhập số liệu theo mẫu sau: Ma HV Ho lot Ten Phai Nam Sinh Noi sinh Ma Lop Ma DT Da nop 0001 Nguyễn Thanh Tâm Nam 01/10/1970 Bến Tre THA LS 125000 0002 Nguyễn Thanh Tuấn Nam 28/11/1969 Đồng Tháp THB TB 100000 0003 Trần Hồng Hạnh Nữ 03/04/1973 Trà Vinh THA DT 250000 0004 Nguyễn Hoàng Nam Nam 15/04/1973 Trà Vinh AVA LS 150000 0005 Dương Thị Hoa Nữ 05/04/1976 Trà Vinh AVB TB 150000 0006 Phan Văn Năng Nam 06/04/1972 Cần Thơ THB DT 100000 0007 Đặng Hiền Trâm Nữ 30/04/1972 Trà Vinh THA LS 250000 0008 Trần Thị Hồng Thủy Nữ 19/05/1970 Trà Vinh THA TB 150000 0009 Trần Văn Minh Nam 10/04/1974 Cần Thơ THB DT 150000 0010 Lưu Tấn Duy Nam 16/04/1975 Vĩnh Long THA LS 150000 2./ Tạo Table DOI TUONG có cấu trúc như sau: Field Name Data type Field Size Description Ma DT Text 2 Mã đối tượng Ten DT Text 20 Tên đối tượng Nhập dữ liệu theo mẫu sau: Ma DT Ten DT LS Con Liệt Sĩ TB Con Thương Binh DT Dân Tộc 3./ Tạo Table LOP HOC có cấu trúc như sau: Field Name Data type Field Size Description Ma Lop Text 3 Mã Lớp Ten Lop Text 20 Tên Lớp Hoc Phi Number Học Phí Nhập dữ liệu theo mẫu sau: Ma Lop Ten Lop Hoc Phi THA Tin Học A 250000 THB Tin Học B 300000 AVA Anh Văn A 250000 AVB Anh Văn B 300000 Yêu cầu: 1./ Thực hiện liên kết các Table có trong CSDL vừa tạo. 2./ Thiết kế Query để hiển thị các trường sau: Ma HV, Ho va Ten, Phai, Ten DT, Ten Lop, Hoc Phi. Với Ho va Ten được ghép giữa trường Ho lot và Ten. Đặt tên là Câu 2. 3./ Thiết kế Query để hiển thị các thông tin: Ma HV, Ho va Ten, Phai, Nam sinh, Ten DT, Ten Lop, Hoc Phi, Da nop của những học viên còn nợ học phí. (No hoc phi: [Hoc Phi] – [Da nop]). Đặt tên là Câu 3. 4./ Thiết kế Query để hiển thị các thông tin: Ma HV, Ho va Ten, Phai, Nam sinh, Ten DT, Ten Lop, Hoc Phi, nop của những học viên không nợ học phí. (No hoc phi: [Hoc Phi] – [Da nop]). Đặt tên là Câu 4. 5./ Thiết kế Query để hiển thị các thông tin: Ma HV, Ho va Ten, Phai, Nam sinh, Ten DT, Ten Lop, Hoc Phi, Da nop gồm những học viên là Nữ học lớp Anh Văn B. Đặt tên là Câu 5. 6./ Thiết kế Query để tính tổng số tiền đã nộp theo từng lớp. Đặt tên là Câu 6. 7./ Thiết kế Query hiển thị thông tin đầy đủ về những học viên có tên bắt đầu bằng chữ cái ‘T’. Đặt tên là Câu 7. 8./ Thiết kế Query hiển thị thông tin các học viên có nơi sinh không thuộc Trà Vinh. Đặt tên là Câu 8. 9./ Câu 9:Thiết kế Query hiển thị thông tin các học viên học lớp Tin học A hay Tin học B nhưng thuộc đối tượng là con Thương Binh. Đặt tên là Câu 9. 10./ Thiết các Form dùng nhập dữ liệu cho các Table có trong CSDL. - Hết -
File đính kèm:
de_on_tap_chuan_bi_kiem_tra_thuc_hanh_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_1.doc