Đề minh hoạ và ma trận đề kiểm tra Học kì I môn Toán Lớp 10

docx 6 trang Mạnh Hào 08/06/2025 170
Bạn đang xem tài liệu "Đề minh hoạ và ma trận đề kiểm tra Học kì I môn Toán Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề minh hoạ và ma trận đề kiểm tra Học kì I môn Toán Lớp 10

Đề minh hoạ và ma trận đề kiểm tra Học kì I môn Toán Lớp 10
NỘI DUNG VÀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 2016-2017 MÔN TOÁN
A.1. Ma trận đề môn toán 10
Chủ đề
Số tiết
Số câu trắc nghiệm
Số bài 
tự luận
(TH-VD)
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
ĐS. Chương I,II, III. Mệnh đề
3
2
1
1
Tập hợp
5
3
2
1
Hàm số
2
1
1
HS bậc nhất. HS bậc 2
4
2
1
1
1(1,25đ)
Đại cương PT
2
1
1
1(1,25đ)
PT, HPT bậc nhất nhiều ẩn
4
2
1
1
HH-Chương I-II. Các định nghĩa
2
1
1
Tổng hiệu hai véc tơ
3
2
1
1
Tích của một số với vtơ
3
2
1
1
Hệ trục toạ độ
3
2
1
1
1 (1,5đ)
Giá trị LG của một góc
3
2
1
1
Cộng
34
20
10
7
3
3
A.2. Ma trận đề môn toán 11
Chủ đề
Số tiết
Số câu
Số bài
tự luận
(TH-VD)
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
GT. Chương I. Hàm số lượng giác
5
2
1
1
P trình LG cơ bản
7
2
1
1
P trình LG thường gặp
5
2
1
1
1(1,25đ)
GT. Chương II. Quy tắc đếm
2
1
1
Hoán vị-Chỉnh hợp-Tổ hợp
4
2
2
Nhị thức Niu tơn
2
1
1
Phép thử biến cố. Xác suất
5
2
1
1
1
1(1,25đ)
GT. Chương III. PP Quy nạp. Dãy số. Cấp số cộng
7
2
1
1
HH. Chương I. Phép biến hình. Phép tịnh tiến. Phép quay. Phép dời hình
5
2
1
1
Phép vị tự. Phép đồng dạng
3
1
1
HH. Chương II. Đại cương ĐT và MP. Hai ĐT chéo nhau và song song. ĐT và MP song song
8
3
1
1
1(1,5đ)
Cộng
53
20
10
7
3
3
B. Nội dung ôn tập: Bám sát bài tập , bài tập ôn chương có trong SGK.
C. Hính thức kiểm tra: Trắc nghiệm kết hợp tự luận.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 câu- 6 điểm – Thời gian làm bài 35 phút)
Học sinh chọn và dùng bút chì đen tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 bài - 4 điểm - Thời gian làm bài 25 phút)
Học sinh làm bài trực tiếp trên đề thi
ĐỀ MINH HOẠ
KIỂM TRA HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2016-2017
Môn Toán- Lớp 10
Thời gian làm bài: 60 phút (không tính thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 câu- 6 điểm – Thời gian làm bài 35 phút)
Câu 1: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào có giá trị đúng:
A. Số 2 là số tự nhiên lẻ.	B. 3 là số hữu tỷ.
C. Số 2007 chia hết cho 9.	D. π > 3,5.
Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “∀x∈R,x>x2” là:
A. “∀x∈R,x≤x2” 	B. “∃x∈R,x≤x2”
C. “∃x∈R,x>x2”	 	D. “∃x∈R,x<x2” .
Câu 3: Cho tập hợp A=1,x,a, số các tập con của tập hợp A là:
A. 2 	B. 6 	C. 8 D. 7
Câu 4: Phép toán : (-5;3) ∩ (0;7) có kết quả là:
A. (0;3) 	B.(3:7) 	C.(-5;7) D. 
Câu 5: Cho tập hợp A=x∈R/-3≤x≤2.Tập hợp A được biểu diễn dạng khoảng, đoạn là:
 B. 	C. D.
Câu 6: Hàm số nào dưới đây có tập xác định là D=R\1:
 	A. B. 	C. D..
Câu 7:Cho hàm số y= f(x)= x4-x2 và y=g(x)= 3x3 ; khẳng định nào sau đây là đúng:
A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.	B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn.
C. f(x) và g(x) đều là hàm số chẵn.	D.f(x) và g(x) đều là hàm số lẻ.
Câu 8: Cho Parabol có trục đối xứng là đường thẳng x=1và đồ thị đi qua gốc tọa độ; b,c lần lượt nhận giá trị là:
b=-2; c=1. B. b=-4; c=0. C. b=-4; c=1. D. b=-2; c=0.
Câu 9: Tập hợp nghiệm S của phương trình x2+x-2=1+x-2 là:
A. S=1 B. S=-1 	C. S=-1;1 D. S= ∅.
Câu 10: Nghiệm của hệ phương trình x+2y=33x-y=2 là:
(2;-1) 	B.(1;1) 	C.(-1;1) D.( -2;1)
Câu 11: Nghiệm của phương trình x+1=x-1 là:
x=0 	B. x=3 	C. x= 0 hoặc x=3 D. vô nghiệm
Câu 12:Trong mặt phẳng, cho 4 điểm phân biệt.Số các vecto (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối là 2 trong 4 điểm đã cho là:
8 	B. 9 	 C. 12 D.13. 
Câu 13: Vecto tổng CD+EB+BC+DE bằng:
0 	B. AB C. AE D. EB.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng:
Hai vecto cùng phương thì cùng hướng.	B. Hai vecto đối nhau thì bằng nhau.
Hai vecto bằng nhau thì ngược hướng.	C. Hai vecto cùng hướng thì cùng phương.
Câu 15: Cho ∆ABC có G trọng tâm, I là trung điểm của đoạn thẳng AB, đẳng thức nào sau đây là đúng:
GA+GB=2.GC 	B. GA+GB=-2GC 
C. GA+GB=2.GI 	D. IA=IB
Câu 16: Cho ∆ABC có M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC đẳng thức nào sau đây là đúng:
MN=12CB B. NM=12CB C. MN=2.CB D . MN=CB. 
Câu 17:Trong mặt phẳng 0xy, cho A(-2;0), B(5,-4). Tọa độ của vecto AB là:
A. AB=(-7;4) B. AB=(3;-4) C. AB=(7;4) 	 D. AB=(7;-4)
Câu 18: Trong mặt phẳng 0xy, cho M(3;4) , N(2;5). Tìm tọa độ điểm P thuộc Ox sao cho ba điểm M, N, P thẳng hàng:
P(0;7) B. P(-7;0) C. D(0;-7) D. D(7;0)
Câu 19:Giá trị biểu thức B = 4a. sin900-3a.tan450 +2a.cos600 là:
a B. 2a C. 3a D. 4a
Câu 20: Cho ∆ABC đều , góc giữa AB và BC có số đo là: 
300 B. 600 C.1200 D. 1350 
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm - Thời gian làm bài 25 phút)
Bài 1 (1,25 điểm): 
a) Tìm điều kiện của phương trình .
b) Trong đợt phòng chống sốt xuất huyết năm 2016 cô Ba, cô Tư và cô Năm cùng vào một siêu thị mua một số sản phẩm. Cô Ba mua 2 cái màn ngủ Tuyn ĐN, 2 bình xịt diệt muỗi RaiD24 và 1 cái vợt diệt muỗi TP13 hết 290000đ. Cô Tư mua 3 cái màn ngủ Tuyn ĐN, 1 bình xịt diệt muỗi RaiD24 và 3 cái vợt diệt muỗi TP13 hết 375000đ. Cô Năm mua 1 cái màn ngủ Tuyn ĐN, 1 bình xịt diệt muỗi RaiD24 và 3 cái vợt diệt muỗi TP13 hết 245000đ. Tính giá của mỗi loại sản phẩm, biết rằng với cùng một loại sản phẩm, mỗi người đều trả cùng một giá?
Bài 2 (1,25 điểm):Cho hàm số y = x2-3x+4
 a) Xác định khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.
 b) Tìm giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng y=x+1.
Bài 3 (1,5 điểm): Trong mặt phẳng Oxy, cho ∆ABC có A(2;5), B(1;1), C(3;3).
a) Tìm tọa độ trong tâm G của ∆ABC.
 b) Xác định tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành.
-Hết-
Môn Toán- Lớp 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 câu- 6 điểm – Thời gian làm bài 35 phút)
Câu 1: Hàm số là hàm số :
A. Chẵn và tuần hoàn với chu kỳ B. Chẵn và tuần hoàn với chu kỳ 
C. Lẻ và tuần hoàn với chu kỳ D. Lẻ và tuần hoàn với chu kỳ 
Câu 2 : Tập xác định của hàm số là
A. R\π2+kπ,kϵZ B. .R\π+k2π,kϵZ 	
C. .R\π2+k2π,kϵZ D. .R\5π6+k2π,kϵZ 
Câu 3: Phương trình có nghiệm là:
A. B. 	
C. D. 
Câu 4: Phương trình có nghiệm là:
A. B. 	
C. D. 
Câu 5: Xét các phương trình lượng giác sau:
A. 	C.	
B. 	D. 
Trong các phương trình trên, phương trình nào vô nghiệm?
A. (I) và (III)	B. (I) và (II)	C. Chỉ (III)	D. Chỉ (II)
Câu 6: Nghiệm của phương trình thỏa điều kiện < x < là:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 7: Từ A đến B có 3 con đường, từ B đến C có 4 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến C mà qua B chỉ một lần? 
A. 7	B. 14	C. 12	D. 144
Câu 8: Có tất cả bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 6 vị đại biểu vào dãy ghế hàng ngang gồm 6 ghế, biết mỗi người chỉ ngồi một ghế?
A. 24	B. 120	C. 720	D. 12
Câu 9: Trong lớp có 12 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Cần 2 học sinh nam và 2 học sinh nữ để đi trồng hoa. Vậy số cách chọn là:
A. 2970	B. 	C. 7315	D. 222
Câu 10: Phát biểu nào sai?
Trong biểu thức ở vế phải của công thức nhị thức Niu-tơn
A. Số các hạng tử là n.
B. Tổng số mũ của a và b trong mỗi hạng tử luôn bằng n.
C. Các hạng tử có số mũ của a giảm dần từ n đến 0, số mũ của b tăng dần từ 0 đến n.
D. Các hệ số của mỗi hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối thì bằng nhau.
Câu 11 : Có 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 4 viên. Tính xác suất để lấy được đúng 2 viên bi xanh.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12 : Một người gọi điện lại quên 2 chữ số cuối cùng mà chỉ nhớ rằng hai chữ số đó khác nhau. Tính xác suất gọi một lần đúng số điện thoại của người đó.
	A.	B.	C.	D.
Câu 13 : Cho dãy số , biết . Chọn đáp án đúng.
A. Dãy số có 	
B. Dãy số là dãy số tăng.
C. Dãy số là dãy số không tăng không giảm.
D. Dãy số là dãy số giảm.
Câu 14 : Cho cấp số cộng , biết: . Chọn đáp án đúng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15 : Ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo vectơ là điểm M’ có tọa độ:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 16 : Cho hình vuông ABCD. Gọi E, F, H, I, K theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, CD, BC, EF, AD. Hãy tìm phép dời hình biến tam giác FCH thành tam giác AKI.
A. Phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm H góc quay -900 và phép tịnh tiến theo .
B. Phép quay tâm I góc quay -900.
C. Phép tịnh tiến theo .
D. Phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép phép tịnh tiến theo và phép quay tâm I góc quay 900 .
Câu 17: Trong mặt phẳng cho đường tròn Hỏi phép vị tự tâm tỉ số biến thành đường tròn nào trong các đường tròn sau?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 18 : Cho biết mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Qua ba điểm không thẳng hàng xác định duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua một đường thẳng và một điểm không thuộc nó xác định duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua hai đường thẳng xác định duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định duy nhất một mặt phẳng.
Câu 19 : Trong không gian, nếu hai đường thẳng không có điểm chung thì ta có thể kết luận được gì về hai đường thẳng đó?
A. Song song với nhau.	B. Chéo nhau.
C. Cùng thuộc một mặt phẳng.	D. Hoặc song song hoặc chéo nhau.
Câu 20 : Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật ABCD tâm O. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là:
A. .	 B. .	 C. .	 D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm - Thời gian làm bài 25 phút)
Bài 1 (1,25 điểm): Giải các phương trình 
 a) 2sinx – 1 = 0.	
 b) .
Bài 2 (1,25 điểm):
Xét tính tăng giảm của dãy số biết .
Trong một dự án nhà ở xã hội gồm 5 tầng, mỗi tầng gồm 6 căn hộ loại A và 4 căn hộ loại B. Một người mua nhà rút thăm ngẫu nhiên căn hộ của mình. Tính xác suất để căn hộ người đó rút thăm được ở tầng 1 hoặc căn hộ loại A.
Bài 3 (1,5 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình bình hành. Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, AD, BC. 
a) Chứng minh đường thẳng MN song song với mặt phẳng (SCD).
b) Tìm giao điểm của đường thẳng SB và mặt phẳng (MNP).
Hết-

File đính kèm:

  • docxde_minh_hoa_va_ma_tran_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_10.docx