Đề minh họa và Đề cương ôn tập Học kì II môn Hóa học Lớp 10

doc 5 trang Mạnh Hào 02/05/2025 330
Bạn đang xem tài liệu "Đề minh họa và Đề cương ôn tập Học kì II môn Hóa học Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề minh họa và Đề cương ôn tập Học kì II môn Hóa học Lớp 10

Đề minh họa và Đề cương ôn tập Học kì II môn Hóa học Lớp 10
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ II – MƠN HĨA 10
NĂM HỌC 2014 – 2015
clorua vơi
kali clorua 
nước javen
DẠNG 1:VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC HỒN THÀNH SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG
Bài 1: Viết các phương trình hồn thành chuỗi biến hĩa sau
a/ Mangan đi oxit khí clo hydro clorua natri clorua clo
c) Cl2 → HCl → KCl → Cl2 → Br2 → NaBr → HBr → Br2 → I2
Bài 2: Thực hiện dãy chuyển hố (ghi rõ điều kiện nếu cĩ):
SO2 → SO3 → H2SO4 → SO2 → H2SO4 → HCl → CuCl2 
H2S → S → SO2 → SO3 → H2SO4 → FeSO4 → Fe(OH)2 
DẠNG 2: TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA CÁC CHẤT
Bài 1: Chứng minh tính chất bằng phương trình phản ứng:
a) Chứng minh tính oxi hĩa Cl2 > Br2 > I2.
b) Chứng minh S, vừa cĩ tính oxi hĩa; vừa cĩ tính khử.
c) Tính oxi hĩa mạnh của đặc nĩng.
d) Tính khử mạnh của H2S
Bài 2: Mơ tả hiện tượng và viết phương trình hĩa học 
a) Dung dịch H2S để lâu ngồi khơng khí
b) Sục khí sunfurơ vào dung dịch nước vơi trong.
c) Sục khí sunfurơ vào dung dịch H2S 
d) Cho quỳ tím ẩm vào bình đựng khí clo
e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl
f) Cho Cu vào H2SO4 đặc, đun nĩng nhẹ
g) Cho H2SO4 đặc vào đường saccarozơ (C12H22O11)
DẠNG 3: NHẬN BIẾT
Bài 1:Trình bày cách nhận biết các dung dịch sau. Viết phương trình hĩa học
a) NaCl, Na2SO4, NaNO3, H2SO4
b) HCl, NaOH, Na2SO4, Ba(OH)2, H2SO4
Bài 2:Nhận biết các chất khí: O2, H2S, SO2, HCl .Viết phương trình hĩa học
DẠNG 4: ĐIỀU CHẾ
Bài 1: Trong phịng thí nghiệm cĩ các hĩa chất: NaCl, MnO2, NaOH, CaO, H2O và H2SO4 đặc. Viết các phương trình hĩa học điều chế nước Javen và Clorua vơi
Bài 2: Từ magan đioxit, Natri clorua, axit sunfuric đậm, sắt, đồng và nước, trình bày cách điều chế: sắt (II) clorua, sắt (III) clorua, đồng (II) sunfat.
DẠNG 5: BÀI TỐN 
Bài 1: Cho 17,4g MnO2 tác dụng hết với dung dịch HCl lấy dư. Tồn bộ khí clo sinh ra được hấp thụ hết vào 145,8g dung dịch NaOH 20% ( ở nhiệt độ thường ) tạo ra dung dịch A. Hỏi dung dịch A cĩ chứa những chất tan nào ? Tính nồng độ phần trăm của từng chất tan đĩ .
Bài 2. Cho 13,6g hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí ở đktc.
a) Viết phương trình hĩa học 
b) Tính % khối lượng mỗi kim loại ?
Bài 3: :Hịa tan hồn tồn 12g hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu vào dung dịch HCl ,sau phản ứng thu được 224ml khí H2 đkc.Xác định thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp 
Bài 4. Cho 22g hỗn hợp Fe và Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 17,92 lít khí (đktc).
a) Tính % khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu.
b) Tính khối lượng dd HCl 7,3% tối thiểu cần dùng.
Bài 5: Tính khối lượng của Na và thể tích Cl2 (đktc) cần dùng để điều chế 4,6g muối natri clorua. Hiệu suất phản ứng là 80%.
Bài 6: Cần bao nhiêu gam KMnO4 và bao nhiêu ml dd HCl 1M để điều chế đủ khí Clo tác dụng với Fe, tạo nên 16,25g FeCl3
Bài 7: Đốt hồn tồn 16g lưu huỳnh rồi dẫn khí sinh ra qua 800ml dung dịch NaOH 0,5 mol/lít.
a) Khí sinh ra là khí gì ? 
b) Tính nồng độ mol của các chất cĩ trong dung dịch thu được ? Giả sử thể tích dung dịch khơng thay đổi 
Bài 8: Dẫn 12,8g khí sunfurơ qua 70g dung dịch KOH 20% thì thu được muối gì? Tính khối lượng muối tạo thành
Bài 9: Khi hấp thụ hồn tồn 1,28 gam khí SO2 vào 100ml dung dịch NaOH 0,1M, sau phản ứng khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?
Bài 10: Hịa tan 12 gam hỗn hợp Fe và Cu trong dung dịch H2SO4 lỗng dư, thu được 2,24 lít khí (đktc). Chất rắn cịn lại được đem hịa tan trong dung dịch H2SO4 đặc nĩng dư, thu được V lít khí SO2 ở điều kiện tiêu chuẩn
Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu
Tính V
Bài 11: Một hỗn hợp gồm bột Fe và Cu. Chia hỗn hợp làm 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Cho tác dụng với dd H2SO4 lỗng (dư) thu được 4,48 lít khí (ở đktc)
Phần 2: Cho tác dụng với dd H2SO4 đặc nĩng (dư) thu được 8,96 lít khí SO2 (đktc). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. 
Bài 12: Một hỗn hợp gồm bột Al và Cu. Chia hỗn hợp làm 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Cho tác dụng với dd H2SO4 lỗng (dư) thu được 3,36 lít khí (ở đktc)
Phần 2: Cho tác dụng với dd H2SO4 đặc nguội (dư) thu được 4,48 lít khí SO2 (đktc). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. 
Bài 13: Cho 28,4g hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 lỗng dư, thu được 2,24 lít khí H2(đktc). Cũng cho 28,4g hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4 đặc nguội thì thu được V lít khí ở đktc. 
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
b) Tính V
DẠNG 6: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HĨA HỌC
Bài 1: Cho 6g kẽm hạt vào một cốc đựng dung dịch H2SO4 0,2M (dư) ở nhiệt độ thường. Nếu giữ nguyên các điều kiện khác, chỉ biến đổi một trong các điều kiện sau đây thì tốc độ phản ứng biến đổi như thế nào ( tăng lên, giảm xuống hay khơng đổi) ?
a) Thay 6g kẽm hạt bằng 6g kẽm bột.
b) Thay dung dịch H2SO4 0,2M bằng dung dịch H2SO4 0,4M.
c) Thực hiện phản ứng ở nhiệt độ cao hơn ( khoảng 50oC).
d) Dùng thể tích dung dịch H2SO4 4M gấp đơi ban đầu.
Bài 2: Trong những trường hợp dưới đây, yếu tố nào đã ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
a) Tốc độ đốt cháy lưu huỳnh tăng lên khi đưa lưu huỳnh đang cháy trong khơng khí vào bình chứa oxi nguyên chất
b) Tốc độ của phản ứng giữa hiđro và oxi tăng lên khi đưa bột platin vào hỗn hợp phản ứng
c) Tốc độ của phản ứng giữa hiđro và iot tăng lên khi đun nĩng
d) Tốc độ đốt cháy than tăng lên khi đập nhỏ than
Bài 3. Xét các hệ cân bằng sau :
a) Cr + H2O k CO k + H2 k H = 131kJ/mol , 
b) CO k + H2O k CO2 k + H2 k H= -41KJ/mol
Các cân bằng dịch chuyển như thế nào khi biến đổi 1 trong các điều kiện sau :
* Tăng nhiệt độ	
* Thêm lượng hơi nước vào
* Lấy bớt H2 ra 
* Tăng áp suất chung bằng cách nén cho thể tích của hệ giảm xuống
Bài 4: . Cho phản ứng thuận nghịch sau : 2NO2 (nâu ) N2O4 (Khơng màu)
a) Khi giảm áp suất của hệ xuống cân bằng dịch chuyển theo chiều nào?giải thích ?
b)Ngâm bình NO2 vào nước đá thấy màu nâu của bình nhạt dần.Cho biết phản ứng là toả nhiệt hay thu nhiệt ? Giải thích ?
Bài 5: Quá trình sản xuất amoniac trong cơng nghiệp dựa trên phản ứng
N2 (k) + 3H2 (k) D 2NH3 (k)  H = -92kJ
Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận thì trong cơng nghiệp con người đã sử dụng các yếu tố như thế nào về nhiệt độ, áp suất, nồng độ, chất xúc tác
 ĐỀ MINH HỌA
KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2014 - 2015
MƠN : HĨA HỌC 10
Thời gian : 45 phút (khơng kể thời gian giao đề)
ĐỀ 1
Câu 1 
 	Cho các chất sau: MnO2, dung dịch HCl đặc, dung dịch NaOH. Hãy viết các phương trình hĩa học điều chế nước Gia-ven.
Câu 2 
Nêu hiện tượng và giải thích khi cho
a. Cl2 + NaBr(dd) 	b. SO2 + nước brom Câu 2 
Viết phương trình hĩa học chứng minh: 
H2S cĩ tính khử (1 phương trình)	b. SO2 là 1 oxit axit (1 phương trình)
Câu 3 
Sục 3,36 lít SO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Tính khối lượng muối tạo thành trong dung dịch A.
Câu 4 
Hịa tan hồn tồn 12,1 gam hỗn hợp X gồm Zn và Fe trong dung dịch H2SO4 đặc, nĩng dư, thu được 5,6 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc)
a. Viết các phương trình hĩa học xảy ra.
b. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X.
Câu 5 
Hãy cho biết người ta lợi dụng yếu tố nào để thay đổi tốc độ phản ứng trong các trường hợp sau:
Rắc men vào tinh bột (cơm, ngơ, khoai, sắn) đã được nấu chín để ủ rượu.
Đập nhỏ đá vơi để nung vơi.
Câu 6) 
Cho hệ cân bằng sau xảy ra trong một bình kín: C(r) + H2O(k) CO(k) + H2(k) ∆H > 0
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào khi thực hiện một trong những biến đổi sau:
Tăng nhiệt độ.	
Tăng áp suất chung của hệ.
Giải thích 
------------------------Hết---------------------------
Cho NTK : Na=23, K=39, Li=7, Ca=40, Fe=56,Mg=24, Zn = 65, Ba=137, Cl =35,5 , O =16, S=32,H=1.
 ĐỀ MINH HỌA
KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2014 - 2015
MƠN : HĨA HỌC 10
Thời gian : 45 phút (khơng kể thời gian giao đề)
ĐỀ 2
Câu 1 	Cho các chất sau: MnO2, dung dịch HCl đặc, dung dịch Ca(OH)2. Hãy viết các phương trình hĩa học điều chế clorua vôi.
Câu 2 
Viết phương trình hĩa học chứng minh:
 a. S cĩ tính khử (1 phương trình).	b. H2SO4 đặc có tính oxi hóa (1 phương trình).
Câu 3 
Sục 3,36 lít SO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Tính khối lượng muối tạo thành trong dung dịch A.
Câu 4 
 Hịa tan hồn tồn 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe trong dung dịch H2SO4 đặc, nĩng dư thì thu được 7,84 lít khí SO2(đktc)
a. Viết các phương trình hĩa học xảy ra.
b. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X
Câu 5 
Hãy cho biết người ta lợi dụng yếu tố nào để thay đổi tốc độ phản ứng trong các trường hợp sau:
Nung đá vơi ở nhiệt độ cao để sản xuất vơi sống.
Nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lị nung để sản xuất clanhke (trong sản xuất xi măng).
Câu 6 
 Cho hệ cân bằng sau xảy ra trong một bình kín: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) ∆H < 0
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào khi thực hiện một trong những biến đổi sau:
Giảm nhiệt độ
Tăng áp suất chung của hệ.
Giải thích 
-----------------------------Hết--------------------------------
Cho NTK : Na=23, K=39, Li=7, Ca=40, Fe=56,Mg=24, Zn = 65, Ba=137, Cl =35,5 , O =16, S=32, H=1.

File đính kèm:

  • docde_minh_hoa_va_de_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_10.doc