Đề minh họa ôn tập kiểm tra Học kì II môn Toán Lớp 11 năm học 2018- 2019

doc 2 trang Mạnh Hào 26/06/2025 70
Bạn đang xem tài liệu "Đề minh họa ôn tập kiểm tra Học kì II môn Toán Lớp 11 năm học 2018- 2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề minh họa ôn tập kiểm tra Học kì II môn Toán Lớp 11 năm học 2018- 2019

Đề minh họa ôn tập kiểm tra Học kì II môn Toán Lớp 11 năm học 2018- 2019
ĐỂ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI 11 (NĂM HỌC 2018 – 2019)
1) MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
Số tiết
Số câu
Số bài
tự luận
(TH-VD)
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
GT. Chương IV. Giới hạn
11
7
Giới hạn của dãy số
4
2
1TN
1TN
Giới hạn của hàm số
4
3
1TN
 2 TN
Hàm số liên tục
3
2
1TN
1TN
GT. Chương V. Đạo hàm
8
7
Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
3
2
1TN
1TN
Quy tắc tính đạo hàm
3
3
1TN
2TN
1TN
1TL(1đ)
Đạo hàm hàm lượng giác
3
2
1TN
1TN
HH. Chương III. Vectơ trong KG - Quan hệ vuông góc trong KG
11
6
Vectơ trong không gian
3
2
2TN
Hai đường thẳng vuông góc
2
1
1TN
Đường thẳng vuông góc mặt phẳng
3
2
1TN
1TL (0.5đ)
Hai mặt phẳng vuông góc
3
1
1TN
 1TL(0.5đ)
Tổng cộng
32
 20
8
10
2
2
2) ĐỀ MINH HỌA
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm - 20 câu). 
Câu 1. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Giá trị b»ng.
 A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 3. Trong các mệnh đề sai, mệnh đề nào SAI.
 A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 4. Giá trị bằng.
 A. 	B. 	 C. 	 D. 3
Câu 5. Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ℝ.
A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 6. Với giá trị nào của m thì hàm số liên tục tại x = 3.
A. - 4	B. 4	C. 3	 D. 1
Câu 7. Tổng bằng.
A. 	B. C. D. 
Câu 8. Cho hàm số . Tính .
 A. -3	B. 5	C. 20	 D. 0
Câu 9. Hàm số có đạo hàm là?
A. 	B. 	C. 2	 D. 
Câu 10. Cho hàm số f(x) = . Tập nghiệm bất phương trình là.
A. x < 0 B. C. x < 0 hoặc D. x < 0 hoặc 
Câu 11. Cho hàm số: y = x3. Biết x0 = 1 và ∆x = 1, số gia ∆y của hàm số là.
 A. ∆y = 7	B. ∆y = 5 	C. ∆y = -7	 D. ∆y = 1.
Câu 12. Hệ số góc tiếp tuyến của hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 là:
A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 13. Cho hình bình hành ABCD. Phát biểu nào SAI?
	A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 14. Cho hình tứ diện đều Tính góc giữa hai vectơ và 
	 A.	 B. 	 C. 	 D.
 Câu 15: Đạo hàm của hàm số là:
 A. B. C. D. .
Câu 16. Hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA = SB = SC = SD. Cạnh SB vuông góc với đường nào trong các đường sau.
	A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 17. Cho . Tính .
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 	
Câu 18. Cho hình lập phương ABCD.EFGH, góc giữa đường thẳng EG và mặt phẳng (BCGF) bằng.
A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có , đáy là hình vuông. Từ A kẻ .Khẳng định nào đúng. 
 A. B. 	 C. D..
Câu 20. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I, SA⊥(ABCD). Góc giữa (SBD) và (ABC) là.
 A. góc B. góc 	 C. góc 	 D. góc .
B/ TỰ LUẬN (2 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Cho hàm số . 
a) Tính đạo hàm 	 b) Giải phương trình .
Bài 2. (1 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng . O = AC∩BD.
a) M là trung điểm SC. C/m:.(0.5đ) b) Xác định và tính góc giữa SC và (ABCD). (0.5đ)

File đính kèm:

  • docde_minh_hoa_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_11_nam_ho.doc