Đề minh họa ôn tập Học kì I môn Vật lí Lớp 12 cơ bản (Đề 1)
Bạn đang xem tài liệu "Đề minh họa ôn tập Học kì I môn Vật lí Lớp 12 cơ bản (Đề 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề minh họa ôn tập Học kì I môn Vật lí Lớp 12 cơ bản (Đề 1)

Trường THPT Tôn Thất Tùng ÔN TẬP HKI 2014 – 2015 Đề 1: Câu 1: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua mạch luôn A. chậm pha so với điện áp ở hai đầu tụ điện. B. nhanh pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. C. chậm pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. D. nhanh pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100W, tụ điện có điện dung F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để dòng điện trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng A. H. B. H. C. H. D. H. Câu 3: Dao động mà có biên độ giảm dần theo thời gian là dao động A. tắt dần B. cưỡng bức C. duy trì D. điều hoà Câu 4: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng A. Một bước sóng B. Một nửa bước sóng C. Một phần tư bước sóng D. Hai lần bước sóng Câu 5: Với Z là tổng trở của đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. B. C. D. Câu 6: Khi âm truyền từ không khí vào nước thì A. chu kỳ của âm thay đổi. B. tốc độ truyền âm không thay đổi C. bước sóng của âm không thay đổi. D. tần số của âm không thay đổi. Câu 7: Dây AB dài 2 m được căng nằm ngang với hai đầu A và B cố định. Khi dây dao động với tần số 50 Hz ta thấy trên dây có sóng dừng với 5 nút sóng ( kể cả A và B). Vận tốc truyền sóng trên dây là : A. 10 m/s B. 12,5 m/s C. 50 m/s D. 25 m/s Câu 8: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn A. hướng về vị trí biên. B. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D. hướng về vị trí cân bằng. Câu 9: Dao động cưỡng bức là dao động có: A. chu kì bằng chu kì ngoại lực cưỡng bức. B. biên độ chỉ phụ thuộc độ lớn lực cưỡng bức. C. năng lượng tỉ lệ với biên độ ngoại lực cưỡng bức. D. tần số thay đổi theo thời gian. Câu 10: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là A. B. C. D. Câu 11: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10pt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy p2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng A. 0,05 J. B. 1,00 J. C. 0,50 J. D. 0,10 J. Câu 12: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và vuông pha nhau, có biên độ lần lượt là 3cm và 4cm. Biên độ của dao động tổng hợp bằng A. 12 cm. B. 5 cm. C. 1 cm. D. 7 cm. Câu 13: Một sợi dây căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng ổn định. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 0,8m. Bước sóng trên dây là: A. 1,6m B. 0,8m C. 2,4m D. 0,4m Câu 14: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là A. 120 Hz. B. 100 Hz. C. 60 Hz. D. 50 Hz. Câu 15: Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất bằng A. L/2. B. 4L. C. 2L. D. L. Câu 16: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào A. Tần số âm B. Vận tốc truyền âm C. Năng lượng âm D. Biên độ âm Câu 17: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, so với cừong độ dòng điện qua đoạn mạch thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch A. trễ pha B. sớm pha C. trễ pha D. sớm pha Câu 18: Khi chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì tần số dao động của nó A. Giảm 4 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 4 lần. Câu 19: Nếu khối lượng của vật nặng của con lắc lò xo tăng lên hai lần thì chu kì dao động của con lắc lò xo sẽ A. giảm 2 lần B. tăng lần C. tăng 2 lần D. giảm lần Câu 20: Một vật dao động với phương trình x = 2cos (20t + ) (cm). Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là: A. 2cm/s B. 4m/s C. 20cm/s D. 0,4m/s Câu 21: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện là A. tăng chiều dài của dây. B. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi. C. giảm tiết diện của dây. D. chọn dây có điện trở suất lớn. Câu 22: Cường độ hiệu dụng I và cường độ cực đại I0 liên hệ theo biểu thức: A. I = 2I0 B. I = I0 C. I = D. I = Câu 23: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 W, tụ điện C = (F) và cuộn cảm thuần có L = (H) mắc nối tiếp. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz. Tổng trở của đoạn mạch AB là A. 100 B. 100 C. 300 D. 400 Câu 24: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = . Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là : A. B. 1A C. D. 2A Câu 25: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, chu kỳ dao động của vật là A. T = 2s. B. T = 6s. C. T = 4s. D. T = 0,5s. Câu 26: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là A. 60 m/s. B. 3 m/s. C. 6 m/s. D. 30 m/s. Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u = vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 200W, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó dòng điện qua mạch cùng pha với điện áp hai đầu mạch. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng A. 200 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 300 W. Câu 28: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. C. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 29: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Biết N1 = 10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 210V. B. 22V. C. 220V. D. 2200V. Câu 30: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm, chu kỳ T. Ở thời điểm t0 = 0, vật đang ở vị trí biên. Quãng đường vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là A. 4cm B. 8cm C. 1cm D. 2cm
File đính kèm:
de_minh_hoa_on_tap_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_12_co_ban.docx