Đề minh họa kiểm tra Học kì II môn Toán Lớp 11 năm học 2019- 2020

doc 3 trang Mạnh Hào 30/04/2025 300
Bạn đang xem tài liệu "Đề minh họa kiểm tra Học kì II môn Toán Lớp 11 năm học 2019- 2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề minh họa kiểm tra Học kì II môn Toán Lớp 11 năm học 2019- 2020

Đề minh họa kiểm tra Học kì II môn Toán Lớp 11 năm học 2019- 2020
ĐỂ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI 11 (NĂM HỌC 2019 – 2020)
1) MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
Số tiết
Số câu
Số bài
tự luận
(TH-VD)
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
GT. Chương IV. Giới hạn
11
10
Giới hạn của dãy số
4
4
2TN
1TN
1TN
Giới hạn của hàm số
3
4
1TN
 2 TN
1TL (0.5đ)
Hàm số liên tục
2
2
1TN
1TN
GT. Chương V. Đạo hàm
8
7
Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
2
2
1TN
1TN
Quy tắc tính đạo hàm
1
2
1TN
1TN
Đạo hàm hàm lượng giác
2
3
1TN
1TN
1TL (0.5đ)
HH. Chương III. Vectơ trong KG - Quan hệ vuông góc trong KG
11
7
Vectơ trong không gian
3
2
2TN
Hai đường thẳng vuông góc
2
1
1TN
Đường thẳng vuông góc mặt phẳng
3
2
1TN
1TL (0.5đ)
Hai mặt phẳng vuông góc
3
1
1TN
Khoảng cách
2
1
 1TL (0.5đ)
Tổng cộng
32
 24
9
9
2
4
2) ĐỀ MINH HỌA
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm - 20 câu). 
Câu 1. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Giá trị b»ng.
 A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI.
 A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 4. Giá trị bằng.
 A. 	B. 	 C. 	 D. 3
Câu 5. Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ℝ.
A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 6. Cho dãy số (un) với (a là hằng số). Để dãy số có giới hạn bằng 2, giá trị của a là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 7. Giới hạn bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 1 kết quả khác
Câu 8. Với giá trị nào của m thì hàm số liên tục tại x = 3.
A. - 4	B. 4	C. 3	 D. 1
Câu 9. Tổng bằng.
A. 	B. C. D. 
Câu 10. Cho hàm số . Tính .
 A. -3	B. 5	C. 20	 D. 0
Câu 11. Hàm số có đạo hàm là?
A. 	B. 	C. 2	 D. 
Câu 12. Cho hàm số: y = x3. Biết x0 = 1 và ∆x = 1, số gia ∆y của hàm số là.
 A. ∆y = 7	B. ∆y = 5 	C. ∆y = -7	 D. ∆y = 1.
Câu 13. Hệ số góc tiếp tuyến của hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 là:
A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 14. Cho hình bình hành ABCD. Phát biểu nào SAI?
	A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 15. Cho hình tứ diện đều Tính góc giữa hai vectơ và 
	 A.	 B. 	 C. 	 D.
 Câu 16. Đạo hàm của hàm số là:
 A. B. C. D. .
Câu 17. Cho . Tính .
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 	
Câu 18. Hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA = SB = SC = SD. Cạnh SB vuông góc với đường nào trong các đường sau.
	A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 19. Cho hình lập phương ABCD.EFGH, góc giữa đường thẳng EG và mặt phẳng (BCGF) bằng.
A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. B. 	C. D. 
B/ TỰ LUẬN (2 điểm)
Bài 1. (1 điểm) 
Tính đạo hàm của hàm số f(x) = x.sinx (0.5đ)
Tìm giới hạn hàm số (0.5đ)
Bài 2. (1 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng . O = AC∩BD.
a) C/m:.(0.5đ) b) Tính khoảng cách từ AD đến (SBC). (0.5đ)

File đính kèm:

  • docde_minh_hoa_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2019.doc