Đề minh họa kiểm tra Học kì I môn Toán Lớp 11 năm học 2017- 2018
Bạn đang xem tài liệu "Đề minh họa kiểm tra Học kì I môn Toán Lớp 11 năm học 2017- 2018", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề minh họa kiểm tra Học kì I môn Toán Lớp 11 năm học 2017- 2018

MA TRẬN ĐỀ VÀ ĐỀ MINH HỌAKIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11 NĂM HỌC 2017-2018 1) Ma trận đề Chủ đề Số tiết Số câu Số bài tự luận (TH-VD) Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Hàm số lượng giác 5 2 1TN 1TN P trình LG cơ bản 7 2 1TN 1TN P trình LG thường gặp 5 2 1TN 1TL(1đ) Quy tắc đếm 2 1 1TN Hoán vị-Chỉnh hợp-Tổ hợp 4 1 1TN Nhị thức Niu tơn 2 1 1TN Phép thử biến cố. Xác suất 5 2 1TN 1TN PP Quy nạp. Dãy số. Cấp số cộng 7 2 1TN 1TN Phép biến hình. Phép tịnh tiến. Phép quay. Phép dời hình 5 2 1TN 1TN Phép vị tự. Phép đồng dạng 3 1 1TN Đại cương ĐT và MP. Hai ĐT chéo nhau và song song. ĐT và MP song song 8 2 1TN 1TL(1đ) Cộng 53 18 7 7 2 2 Mỗi câu trắc nghiệm 0.5 điểm. 2) Đề minh họa (ôn cho học sinh) Môn Toán- Lớp 11 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (16 câu- 8 điểm) Câu 1: Hàm số là hàm số : A. Chẵn và tuần hoàn với chu kỳ B. Chẵn và tuần hoàn với chu kỳ C. Lẻ và tuần hoàn với chu kỳ D. Lẻ và tuần hoàn với chu kỳ Câu 2 : Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 3: Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 4: Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 5: Nghiệm của phương tŕnh thỏa điều kiện < x < là: A. B. C. D. Câu 6: Từ A đến B có 3 con đường, từ B đến C có 4 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến C mà qua B chỉ một lần? A. 7 B. 14 C. 12 D. 144 Câu 7: Trong lớp có 12 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Cần 2 học sinh nam và 2 học sinh nữ để đi trồng hoa. Vậy số cách chọn là: A. 2970 B. C. 7315 D. 222 Câu 8: Phát biểu nào sai? Trong biểu thức ở vế phải của công thức nhị thức Niu-tơn A. Số các hạng tử là n. B. Tổng số mũ của a và b trong mỗi hạng tử luôn bằng n. C. Các hạng tử có số mũ của a giảm dần từ n đến 0, số mũ của b tăng dần từ 0 đến n. D. Các hệ số của mỗi hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối thì bằng nhau. Câu 9 : Có 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 4 viên. Tính xác suất để lấy được đúng 2 viên bi xanh. A. B. C. D. Câu 10 : Một người gọi điện lại quên 2 chữ số cuối cùng mà chỉ nhớ rằng hai chữ số đó khác nhau. Tính xác suất gọi một lần đúng số điện thoại của người đó. A. B. C. D. Câu 11 : Cho dãy số , biết . Chọn đáp án đúng. A. Dãy số có B. Dãy số là dãy số tăng. C. Dãy số là dãy số không tăng không giảm. D. Dãy số là dãy số giảm. Câu 12 : Cho cấp số cộng , biết: . Chọn đáp án đúng. A. B. C. D. Câu 13 : Ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo vectơ là điểm M’ có tọa độ: A. B. C. D. Câu 14 : Cho hình vuông ABCD. Gọi E, F, H, I, K theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, CD, BC, EF, AD. Hãy tìm phép dời hình biến tam giác FCH thành tam giác AKI. A. Phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm H góc quay -900 và phép tịnh tiến theo . B. Phép quay tâm I góc quay -900. C. Phép tịnh tiến theo . D. Phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép phép tịnh tiến theo và phép quay tâm I góc quay 900 . Câu 15: Trong mặt phẳng cho đường tròn Hỏi phép vị tự tâm tỉ số biến thành đường tròn nào trong các đường tròn sau? A. B. C. D. Câu 16 : Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật ABCD tâm O. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là:A. . B. . C. . D. . II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm) Bài 1 (1 điểm): Giải các phương trình . Bài 2 (1 điểm): Cho tứ diện ABCD. Gọi M là một điểm thuộc miền trong tam giác ABC, (P) là mặt phẳng qua M và song song với AB và CD. Tìm thiết diện của hình chóp bị cắt bới mp(P). Hết-
File đính kèm:
de_minh_hoa_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2017_2.doc