Đề minh họa kiểm tra Cuối HK II môn Toán Lớp 10 năm học 2020- 2021 Sở GD&ĐT TP Đà Nẵng

doc 4 trang Mạnh Hào 05/12/2024 150
Bạn đang xem tài liệu "Đề minh họa kiểm tra Cuối HK II môn Toán Lớp 10 năm học 2020- 2021 Sở GD&ĐT TP Đà Nẵng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề minh họa kiểm tra Cuối HK II môn Toán Lớp 10 năm học 2020- 2021 Sở GD&ĐT TP Đà Nẵng

Đề minh họa kiểm tra Cuối HK II môn Toán Lớp 10 năm học 2020- 2021 Sở GD&ĐT TP Đà Nẵng
SỞ GD & ĐT TP. ĐÀ NẴNG
ĐỀ MINH HỌA
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – Năm học 2020 – 2021
Môn: Toán 10
Thời gian: 90 phút (không tính thời gian giao đề)
Mã đề 
(Đề có 04 trang)
Họ và tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .......................................
Số báo danh: Phòng thi:.....................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu 1 : Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực dương a,b?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2 : Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực a,b dương?
A. .
B..
C. .
D. .
Câu 3 : Tập nghiệm của bất phương trình là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4: Cặp số là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 5: Số nghiệm nguyên của bất phương trình là
A. .
B. .
C. .
D.Vô số nghiệm.
Dựa vào bảng thống kê: Số áo bán được trong một quý ở cửa hàng bán áo sơ mi nam được thống kê như sau : (Bảng 1)
Cỡ áo
36
37
38
39
40
41
42
Tần số
(Số áo bán được)
13
105
126
15
110
40
12
Câu 6: Giá trị mốt của bảng 1 trên bằng
A. 	B. 	C.	D.
Câu 7: Số trung vị của các số liệu đã thống kê bảng 1 là
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Trong bảng 1, giá trị có tần số bằng
 A. 	B.	C.	D. 
Câu 9: 50 học sinh của một lớp kiểm tra chất lượng đầu năm ( thang điểm 10). Kết quả như sau:
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Số lượng
(tần số)
5
6
4
1
9
14
3
4
2
2
Điểm trung bình của lớp là
A. 5.06
B. 17,4
C. 5.5
D. 205
Câu 10: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Đường tròn lượng giác có bán kính 
B. Đường tròn lượng giác có bán kính 
C. Đường tròn lượng giác có bán kính 
D. Đường tròn lượng giác có bán kính 
Câu 11: Khi quy đổi ra đơn vị radian, ta được kết quả là
 A. rad.	 B. rad.	C. rad.	 	 D. rad. 
Câu 12: Gọi là số đo của một cung lượng giác có điểm đầu điểm cuối Khi đó số đo của các cung lượng giác bất kì có điểm đầu điểm cuối bằng
A. 	B. 
C. 	D. 	
Câu 13: Một đường tròn có bán kính Độ dài cung tròn có số đo là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 14: Với mọi góc và số nguyên , chọn đẳng thức sai?
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 15: Đơn giản biểu thức , ta được:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16: Giá trị bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 17: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 18: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 19: Xét là các góc tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. 	B. 
C. 	D.C. 
Câu 20: Xét là các góc tùy ý sao cho các biểu thức sau đều có nghĩa, mệnh đề nào dưới đây đúng 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 21: Rút gọn biểu thức ta được
A. .	B. 	C. . D. .
Câu 22: Cho , . Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 23: Cho . Tính giá trị biểu thức 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 24 : Cho tam giác ABC có BC=17, CA=15, AB=8. Số đo góc B xấp xỉ bằng
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 25: Cho tam giác ABC có BC=a, CA=b, AB=c, đường tròn ngoại tiếp tam giác có bán kính R. Diện tích của tam giác ABC là
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 26: Xét tam giác tùy ý, có độ dài ba cạnh là . Gọi là độ dài đường trung tuyến kẻ từ của tam giác Mệnh đề nào dưới dây đúng ?
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 27: Cho đường thẳng . Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 28: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 29: Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn?
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 30: Cho đường tròn . Tọa độ tâm và bán kính của đường tròn có tọa độ là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 31: Trong mặt phẳng , cho đường tròn . Phương trình tiếp tuyến của tại điểm là
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 32: Trong mặt phẳng , đường tròn đường kính AB với có phương trình là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 33: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình elip?
A. . 	B. .	C. .	D. .
Câu 34 Cho hai điểm và cố định và một độ dài không đổi lớn hơn Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Elip là tập hợp tất cả các điểm trong mặt phẳng sao cho 
B. Elip là tập hợp tất cả các điểm trong mặt phẳng sao cho 
C. Elip là tập hợp tất cả các điểm trong mặt phẳng sao cho 
D. Elip là tập hợp tất cả các điểm trong mặt phẳng sao cho 
Câu 35: Cho elip . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. (E) có các tiêu điểm là . B. (E) có tâm sai là .	
C. (E) có đỉnh là .	 D. (E) có độ dài trục lớn là .
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm). 
Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình 
vô nghiệm.
Câu 2. (1,0 điểm). Cho và . Tính ,
Câu 3: (1,0 điểm). 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, lập phương trình đường tròn đi qua hai điểm , và có tâm nằm trên đường thẳng 
Câu 4. (0,5 điểm). 
	Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(1;4). Viết phương trình đường thẳng đi qua M cắt Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho tam giác AOB có diện tích nhỏ nhất 
--- HẾT ---

File đính kèm:

  • docde_minh_hoa_kiem_tra_cuoi_hk_ii_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2020.doc