Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 trường THPT Phan Văn Trị - Mã đề 209 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 trường THPT Phan Văn Trị - Mã đề 209 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 trường THPT Phan Văn Trị - Mã đề 209 (Kèm đáp án)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CẦN THƠ TRƯỜNG THPT PHAN VĂN TRỊ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (20 câu trắc nghiệm và 1 câu tự luận) Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:........................................................... Lớp: ..............Số BD:................ PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (5đ) Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ cho 4 điểm , , và . Hỏi điểm là trọng tâm của tam giác nào sau đây? A. B. C. D. Câu 2: Cho đều cạnh . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 3: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm A, B, C thẳng hàng là A. B. C. D. Câu 4: Cho . Xác định điểm thỏa . A. không thuộc B. I là trung điểm của đoạn BC. C. thuộc cạnh và D. I nằm trên BC và ngoài đoạn BC. Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng? A. Điều kiện đủ để hai vectơ bằng nhau là chúng có cùng độ dài. B. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác thì cùng phương. C. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương. D. Vectơ-không luôn bằng với mọi vectơ. Câu 6: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây? H 1 H 2 H 3 H 4 A. H 2. B. H 4. C. H 1. D. H 3. Câu 7: Véctơ là A. đoạn thẳng AB. B. đoạn thẳng có hướng. C. đoạn thẳng có hướng từ B đến A. D. đoạn thẳng có hướng từ A đến B. Câu 8: Cho 4 điểm bất kỳ . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 9: Cho 4 điểm , , , . Gọi và lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng và . Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào sai? A. B. C. D. Câu 10: Cho , và . Tọa độ vectơ sao cho bằng A. B. C. D. Câu 11: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là sai? A. B. , với mọi điểm O. C. D. Câu 12: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng vectơ là A. B. C. D. Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(5; 2), B(10; 8). Tọa độ của vectơ là A. (-5; -6). B. (50; 16). C. (15; 10). D. (5; 6). Câu 14: Cho hình vuông cạnh . Tính A. B. C. D. Câu 15: Cho ; . Tìm tất cả các giá trị của để 2 vectơ , cùng phương. A. B. C. D. Câu 16: Cho ba lực cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của đều bằng 50 N và góc . Khi đó cường độ lực của là A. B. C. D. Câu 17: Cho . Tọa độ trung điểm I của đoạn AB được xác định bởi công thức A. B. C. D. Câu 18: Cho hai véc tơ . Ta có khi và chỉ khi A. B. C. D. Câu 19: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm được xác đinh: . Khi đó vectơ bằng: A. B. C. D. Câu 20: Cho hai điểm M(8; -1) và N(3; 2). Nếu N là trung điểm của đoạn thẳng MP thì P có tọa độ là A. (-2; 5). B. C. (11; -1). D. (-2; 1). PHẦN 2: TỰ LUẬN (5 đ) Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M(3;1), N(-1; 2), P(0; 4). a) Tìm tọa độ các véctơ . Từ đó chứng minh ba điểm M, N, P là ba đỉnh của một tam giác. b) Tìm tọa độ điểm Q để tứ giác MNPQ là hình bình hành. c) Tìm tọa độ điểm R thỏa . ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_10_truong_thpt_phan_van_tri_ma_de_2.doc
- ĐÁP ÁN TOÁN 10.doc