Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 trường THPT Phan Văn Trị - Mã đề 132 (Kèm đáp án)

doc 2 trang Mạnh Hào 30/08/2024 590
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 trường THPT Phan Văn Trị - Mã đề 132 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 trường THPT Phan Văn Trị - Mã đề 132 (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 trường THPT Phan Văn Trị - Mã đề 132 (Kèm đáp án)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CẦN THƠ
TRƯỜNG THPT PHAN VĂN TRỊ
KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(20 câu trắc nghiệm và 1 câu tự luận)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp: ..............Số BD: ................
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (5đ) 
Câu 1: Cho , và . Tọa độ vectơ sao cho bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho 4 điểm , , , . Gọi và lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng và . Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào sai?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho hai véc tơ . Ta có khi và chỉ khi
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(5; 2), B(10; 8). Tọa độ của vectơ là
A. (-5; -6).	B. (5; 6).	C. (15; 10).	D. (50; 16).
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ cho 4 điểm , , và . Hỏi điểm là trọng tâm của tam giác nào sau đây ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho . Tọa độ trung điểm I của đoạn AB được xác định bởi công thức
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 7: Cho hai điểm M(8; -1) và N(3; 2). Nếu N là trung điểm của đoạn thẳng MP thì P có tọa độ là
A. (-2; 5).	B. 	C. (11; -1).	D. (-2; 1).
Câu 8: Véctơ là
A. đoạn thẳng AB.	B. đoạn thẳng có hướng.
C. đoạn thẳng có hướng từ B đến A.	D. đoạn thẳng có hướng từ A đến B.
Câu 9: Cho đều cạnh . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm được xác đinh: . Khi đó vectơ bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho . Xác định điểm thỏa .
A. I là trung điểm của đoạn BC.	B. không thuộc 
C. I nằm trên BC và ngoài đoạn BC.	D. thuộc cạnh và 
Câu 12: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Vectơ-không luôn bằng với mọi vectơ.
B. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương.
C. Điều kiện đủ để hai vectơ bằng nhau là chúng có cùng độ dài.
D. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác thì cùng phương.
Câu 13: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng vectơ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 	B. 
C. 	D. , với mọi điểm O.
Câu 15: Cho 4 điểm bất kỳ . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Cho ; . Tìm tất cả các giá trị của để 2 vectơ , cùng phương.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Cho ba lực cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. 
Cho biết cường độ của đều bằng 50 N và góc . Khi đó cường độ lực của là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho hình vuông cạnh . Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây:
H 1
H 2
H 3
H 4
A. H 4.	B. H 3.	C. H 1.	D. H 2.
Câu 20: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm A, B, C thẳng hàng là
A. 	B. 	C. 	D. 
PHẦN 2: TỰ LUẬN (5 đ)
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(3;1), B(-1; 2), C(0; 4). 
	 	a) Tìm tọa độ các véctơ . Từ đó chứng minh ba điểm A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.
	b) Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
 c) Tìm tọa độ điểm E thỏa .
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_10_truong_thpt_phan_van_tri_ma_de_1.doc
  • docĐÁP ÁN TOÁN 10.doc