Đề kiểm tra Học kì II môn Địa lí Lớp 11 năm học 2015- 2016 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì II môn Địa lí Lớp 11 năm học 2015- 2016 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Học kì II môn Địa lí Lớp 11 năm học 2015- 2016 (Có đáp án)
SỞ GD-ĐT TP. CẦN THƠ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT PHAN VĂN TRỊ Môn thi: Địa lí 11 Năm học: 2015 -2016 (Thời gian: 60 phút Không kể thời gian phát đề ) Câu 1: ( 3 điểm ) Trình bày đặc điểm tự nhiên Miền Đông Trung Quốc và những thuận lợi, khó khăn của chúng đối với sự phát triển kinh tế? Câu 2: ( 3 điểm ) Trình bày đặc điểm dân số của khu vực Đông Nam Á. Đặc điểm dân số nêu trên có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế xã hội? Câu 3: ( 1 điểm ) Nêu tên các quốc gia trong Hiệp hội các nước Đông Nam Á? Câu 4: ( 3 điểm ) Cho bảng số liệu CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1995 - 2012 ( Đơn vị: % ) Khu vực 1995 2002 2007 2012 Nông – Lâm – Ngư nghiệp 27,2 23,0 20,3 19,7 Công nghiệp – Xây dựng 28,8 38,5 41,5 38,6 Dịch vụ 44,0 38,5 38,2 41,7 a. Vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 1995- 2012. b. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu GDP của nước ta giai đoạn 1995 – 2012. --- HẾT--- SỞ GD-ĐT TP. CẦN THƠ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT PHAN VĂN TRỊ NĂM HỌC 2015-2016 Môn thi: Địa 11 Câu NỘI DUNG ĐIỂM 1 Đặc điểm tự nhiên Miền Đông Trung Quốc và những thuận lợi, khó khăn của chúng đối với sự phát triển kinh tế. * Đặc điểm tự nhiên Miền Đông: + Địa hình phần lớn là đồng bằng châu thổ màu mỡ. + Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa. + Sông ngòi: có nhiều sông lớn ( Hoàng Hà, Trường Giang, Tây Giang) + Khoáng sản kim loại làu là chủ yếu. * Thuận lợi: - Đồng bằng có đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào và khí hậu gió mùa thuận lợi cho nông nghiệp phát triển. - Tài nguyên khoáng sản phong phú tạo điều kiện phát triển công nghiệp khai thác và luyện kim. * Khó khăn: thiên tai gây khó khăn cho đời sống và sản xuất (bão, lũ, lụt,..) 3,0đ 2,0 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 Câu 2 Đặc điểm dân số của Đông Nam Á và những thuận lợi, khó khăn đến sự phát triển kinh tế xã hội * Đặc điểm dân số + Đông dân, gia tăng dân số nhanh, đang có xu hướng giảm. + Mật độ dân số cao. + Phân bố dân cư không đều + Trình độ kỹ thuật hạn chế. *Thuận lợi: + Nguồn lao động dồi dào. + Thị trường tiêu thụ lớn + Năng động, sáng tạo, khả năng hội nhập cao. *Khó khăn: + Chất lượng lao động hạn chế. + Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao. 3,0 đ 2,0 0.5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 Câu 3 Các quốc gia trong Hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN) Gồm 10 quốc gia: Việt Nam, Philipin, Malaixia, Brunây, Inđônêxia, Xingapo, Thái Lan, Campuchia, Lào và Mianma. 1,0đ Câu 4 Vẽ biểu đồ, nhận xét, giải thích * Vẽ biểu đồ - Chính xác, thẩm mĩ , bảng chú giải, tên biểu đồ, số liệu, khoảng cách năm ( Thiếu mỗi nội dung – 0,25 điểm) *Nhận xét - Tỉ trọng GDP khu vực I giảm.( SL) - Tỉ trọng GDP khu vực II tăng. .( SL) - Tỉ trọng GDP khu vực III không ổn định nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao. *Giải thích - Thực hiện CNH, HĐH - Phù hợp với khu vực và thế giới 3,0đ 2,0 0,5 0,5
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_dia_li_lop_11_nam_hoc_2015_2016_co.pdf