Đề kiểm tra Học kì I môn Vật lý Lớp 10 năm học 2016- 2017 trường THPT Trung An (Mã đề 180)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì I môn Vật lý Lớp 10 năm học 2016- 2017 trường THPT Trung An (Mã đề 180)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Học kì I môn Vật lý Lớp 10 năm học 2016- 2017 trường THPT Trung An (Mã đề 180)
SỞ GD &ĐT TP CẦN THƠ TRƯỜNG THPT TRUNG AN ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra có 3 trang) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 Môn: VẬT LÝ Khối : 10 HỆ THPT Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 180 Họ và tên thí sinh:..Số báo danh:... 1. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1: Các công thức liên hệ giữa vận tốc dài với vận tốc góc, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là A. . B. . C. . D. Câu 2: Hai bến sông M và N cách nhau 18km theo đường thẳng. Vận tốc của một canô khi nước không chảy là 16,2km/h và vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 5,4km/h. Thời gian để canô đi từ M đến N rồi trở lại ngay từ N về M là A. t = 3,3h. B. t = 2,2h. C. t = 2,5h. D. t = 2,24h. Câu 3: Điền từ cho sẵn dưới đây vào chỗ trống. “Muốn cho một vật có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng, thì tổng ... có xu hướng làm vật quay theo chiều kim đồng hồ phải bằng tổng các ... có xu hướng làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ. A. mômen lực. B. hợp lực. C. trọng lực. D. phản lực. Câu 4: Công thức của định luật Húc là A. . B. . C. . D. . Câu 5: Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì có A. lực tác dụng ban đầu. B. phản lực. C. lực ma sát. D. quán tính. Câu 6: Hai vật ở cùng một độ cao, vật I được ném ngang với vận tốc đầu , cùng lúc đó vật II được thả rơi tự do không vận tốc đầu. Bỏ qua sức cản không khí. Kết luận nào đúng? A. Vật I chạm đất sau vật II. B. Thời gian rơi phụ thuộc vào khối lượng của mội vật. C. Vật I chạm đất trước vật II. D. Vật I chạm đất cùng một lúc với vật II. Câu 7: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi bị kéo, lò xo dài 24cm và lực đàn hồi của nó bằng 5N. Khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10N, thì chiều dài của nó bằng : A. 40cm. B. 28cm. C. 48cm. D. 22 cm. Câu 8: Một vật rơi tự do từ độ cao so với mặt đất là h=20m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Thời gian vật rơi 15m cuối cùng trước khi trạm đất là bao nhiêu? A. 3s B. 2s C. 4s D. 1s Câu 9: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng:(x:m; t:s). Vận tốc tức thời của chất điểm lúc t= 1s là A. 28 m/s. B. 26 m/s C. 18 m/s D. 16 m/s Câu 10: Một ô tô có khối lượng 1200 kg chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt (coi là cung tròn) với tốc độ 36 km/h. Hỏi áp lực của ô tô vào mặt đường tại điểm cao nhất bằng bao nhiêu? Biết bán kính cong của đoạn cầu vượt là 50m. Lấy g = 10 m/s2. A. 14400N. B. 9600N. C. 11950N. D. 11 760N. Câu 11: Chỉ ra câu sai. A. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi. B. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với véctơ vận tốc. C. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian. D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau. Câu 12: Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách sẽ A. dừng lại ngay. B. ngả người về phía sau. C. chúi người về phía trước. D. ngả người sang bên cạnh. Câu 13: Tại một nơi nhất định trên Trái Đất và ở gần mặt đất, các vật đều rơi tự do với A. cùng một gia tốc a = 5 m/s2. B. gia tốc bằng không. C. cùng một gia tốc g. D. gia tốc khác nhau. Câu 14: Một ô tô đang chạy với tốc độ 12 m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga cho ôtô chạy nhanh dần đều. Sau 15 s ôtô đạt vận tốc 15m/s. Quãng đường của ô tô đi được sau 5 s kể từ khi tăng ga là A. 72,5 m B. 62,5 m C. 57,5 m D. 65 m Câu 15: Hình nào dưới đây minh họa cho định luật III Niutơn ? A. B. C. D. Câu 16: Một người gánh hai thúng, một thúng gạo nặng 300N, một thúng ngô nặng 200N. Đòn gánh dài 1,2m. Hỏi vai người ấy phải đặt ở điểm cách đầu có thúng gạo một đoạn bằng bao nhiêu để đòn gánh cân bằng và vai chịu một lực bằng bao nhiêu? Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh. A. 0,80 m; 500 N B. 0,72 m; 500 N C. 0,40 m; 500 N D. 0,48 m; 500 N Câu 17: Quả bóng khối lượng 500g bay với vận tốc 72km/h đến đập vuông góc vào một bức tường rồi bật trở ra theo phương cũ với vận tốc 54km/h. Thời gian va chạm là 0,05s. Tính lực của bóng tác dụng lên tường A. 450N B. 350N C. 700N D. 550N Câu 18: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là: Ba lực đó phải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện A. ; B. ; C. . D. ; Câu 19: Ôtô chở hàng nhiều, chất đầy hàng nặng trên nóc xe dễ bị lật vì A. vị trí của trọng tâm của xe cao so với mặt chân đế. B. giá của trọng lực tác dụng lên xe đi qua mặt chân đế. C. mặt chân đế của xe quá nhỏ. D. xe chở quá nặng. Câu 20: Một ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc bằng 80 km/h. Bến xe nằm ở đầu đoạn đường và xe ô tô xuất phát từ một địa điểm cách bến xe 3km. Chọn bến xe làm vật mốc, thời điểm ô tô xuất phát làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của xe ô tô trên đoạn đường thẳng này như thế nào? A. x = 80t. (x:km; t:h) B. x = (80 -3)t. (x:km; t:h) C. x =3 – 80t. (x:km; t:h) D. x = 3 +80t. (x:km; t:h) Câu 21: Hãy chọn câu đúng. A. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ. B. Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ. C. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian. D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ. 2. Phần tự luận: (3 điểm) Một vật có khối lượng 5kg đang đứng yên, được kéo bởi một lực 20N theo phương ngang, làm vật chuyển động trên một mặt sàn nằm ngang. Biết hệ số ma sát trượt của vật và sàn là 0,25. Lấy g = 10m/s2. a. Vẽ hình và biểu diễn các lực tác dụng lên vật. Tính gia tốc của vật? (1,5 điểm) b. Tính vận tốc của vật sau 5s? (0,5 điểm) c. Nếu lực kéo chếch lên trên một góc 300 thì gia tốc của vật là bao nhiêu?(1,0 điểm) ---------------------Hết--------------
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_ly_lop_10_nam_hoc_2016_2017_tru.doc