Đề kiểm tra Học kì I môn Toán Lớp 10 năm học 2016- 2017 trường THPT Trung An (Mã đề 132)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì I môn Toán Lớp 10 năm học 2016- 2017 trường THPT Trung An (Mã đề 132)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Học kì I môn Toán Lớp 10 năm học 2016- 2017 trường THPT Trung An (Mã đề 132)
Trang 1/3 - Mã đề thi 132 SỞ GD&ĐT CẦN THƠ KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT TRUNG AN NĂM HỌC 2016 – 2017 (Đề kiểm tra có 03 trang ) Môn : Toán khối 10 Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian giao đề ) Mã đề thi 132 Họ và tên học sinh:..................................................................... Số báo danh : ............................. 1. Phần trắc nghiệm (5 điểm) : Câu 1: Cho ba số dương , ,a b c thỏa điều kiện 1a b c . Các phương án A, B, C, D là bốn cách tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 1 a b b c c a phương án nào là đúng? A. 1 1 1 1 1 1 ( ) ( ) ( ) 2( )a b b c c a a b c a b b c c a a b b c c a Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai dương 1 1 ( ) 2 ( ) 2a b a b a b a b 1 1 1 ( ) ( ) ( ) 2( ) 2 2 2 2.1a b b c c a a b c a b b c c a Vậy 1 1 1 4 a b b c c a B. 1 1 1 1 1 1 3 2( )a b b c c a a b b c c a a b c Vây 1 1 1 3 2a b b c c a C. 1 1 1 1 9 1 9 1 9 9 ( ) ( ) ( ) ( ) 4 4 4 2 a b b c c a a b c a b b c c a a b b c c a Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai dương 1 9 9 1 ( ) 2 ( ) 3 4 4 a b a b a b a b Nên 1 9 1 9 1 9 9 9 ( ) ( ) ( ) ( ) 3 3 3 4 4 4 2 2 a b b c c a a b c a b b c c a Vậy 1 1 1 9 2a b b c c a D. 1 1 1 a b b c c a mà 1, 1, 1a b b c c a nên 1 1 1 1 1 1 3 a b b c c a Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 4 3y x x là : A. 1 B. -1 C. 2 D. -2 Câu 3: Cho 0cos60 sin 1 , bằng bao nhiêu độ? A. 090 B. 060 C. 030 D. 045 Câu 4: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. AC BD B. DA BC C. DA CB D. BA DC Câu 5: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là sai? A. AB BC AC B. BA CA BC C. AB CA BC D. AB AC CB Câu 6: Tam giác ABC với A( -5; 6); B (-4; -1) và C(3; 4). Trọng tâm G của tam giác ABC là: Trang 2/3 - Mã đề thi 132 A. (2;3) B. (-2; 3) C. (-2; -3) D. (2;-3) Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có (1;4)A ; (3;5)B và (5;4)C . Tìm tọa độ trực tâm của tam giác ABC là A. ( 1;4) B. (3; 8) C. (3;8) D. (1;4) Câu 8: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 2, 5x x ” là: A. 2, 5x x B. 2, 5x x C. 2, 5x x D. 2, 5x x Câu 9: Điểm nào sao đây thuộc đồ thị hàm số 2 . 1 x y x x ? A. 0;2M B. 1;2M C. 1;1M D. 2;0M Câu 10: Tìm điều kiện xác định của phương trình 7 9 10 6 2 0x x . A. 1 3 x B. 9x C. 1 3 x D. 1 9 3 x Câu 11: Hệ phương trình 3 2 3 2 2 2 x y z x y z x y z có nghiệm A. 8; 1;12 B. 4; 1;8 C. 4; 1; 6 D. 8;1; 12 Câu 12: Cho hai tập hợp 2,4,6,9A và 1,2,3,4B .Tập hợp \A B bằng tập hợp nào sau đây? A. 6;9 B. 1;2;3;5 C. D. 1;3;6;9 Câu 13: Xác định tập hợp 4;2 0;5B bằng: A. 0;2B B. 4;5B C. 0;2B D. 4;5B Câu 14: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai ? A. 2 4y x x B. 2( 3)(x 1)y x C. 2 2(2 1)( 2)y x x D. 2y x Câu 15: Với giá trị nào của m thì hàm số 2 5y m x m là hàm số đồng biến trên ℝ. A. 2 m B. 2 m C. 2 m D. 2 m Câu 16: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là sai? A. 2 0GA GM B. 3OA OB OC OG , với mọi điểm O. C. 0GA GB GC D. 2AM MG Câu 17: Phương trình 23 1 2 5 1 0x x có bao nhiêu nghiệm. A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 18: Parabol 442 xxy có đỉnh là: A. 2;16I B. 2;1 I C. 1;1 I D. 0;2I Câu 19: Với mọi a, b 0, ta có bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng? A. a b ab a b2 2 1 B. 2 2 1a b ab a b C. 2 2 1a b ab a b D. 2 2 1a b ab a b Câu 20: Hai phương trình là tương đương nhau khi và chỉ khi A. Có cùng số nghiệm. B. Có cùng tập nghiệm C. Có cùng tập xác định D. Có cùng bậc 2. Phần tự luận (5 điểm) : Câu 1: (0.5 điểm) Cho hai tập hợp 3;5A và 2;7B . Tìm A B ; A B . Trang 3/3 - Mã đề thi 132 Câu 2: (0.5 điểm) Tìm parabol (P) : 22 1y x bx , biết (P) đi qua (1;2)A . Câu 3: (1.0 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 22 4 1y x x . Câu 4: (10 điểm) Giải phương trình : 2 16 8 3x x x . Câu 5: (0.5 điểm) Cho tam giác ABC có trọng tâm là G. M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Chứng minh rằng : 0GM GN GP Câu 6: (1.5 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có (1;1), (1;4)A B và (6;1)C . a. Tính .AB AC . (0.5 điểm) b. Tính chu vi tam giác ABC. (0.5 điểm) c. Tìm tọa độ điểm M sao cho tam giác BCM vuông tại B và diện tích của nó bằng 986 2 . (0.5 điểm) ------ HẾT ----- Thí sinh không được sử dung tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh : ;Số báo danh :.. ;Phòng thi số :.. Họ tên ,chữ ký của giám thị số 1 :
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2016_2017_truon.pdf