Đề kiểm tra Học kì I môn Sinh học Lớp 10 nâng cao năm học 2015- 2016 - Mã đề 322 (Kèm đáp án)

docx 2 trang Mạnh Hào 20/08/2024 750
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì I môn Sinh học Lớp 10 nâng cao năm học 2015- 2016 - Mã đề 322 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Học kì I môn Sinh học Lớp 10 nâng cao năm học 2015- 2016 - Mã đề 322 (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra Học kì I môn Sinh học Lớp 10 nâng cao năm học 2015- 2016 - Mã đề 322 (Kèm đáp án)
Trường THPT Phan Văn Trị	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 – 2016
ĐỀ 322
	MÔN SINH HỌC 10 – NÂNG CAO
	Thời gian: 60 phút
Phần trắc nghiệm:16 câu (4 điểm)
Câu 1. ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì:
A. Nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài của cơ thể.
B. Các liên kết phôtphat cao năng của nó rất dễ hình thành nhưng không dễ phá vỡ. 
C. Nó có các liên kết phôtphat cao năng.
D. Nó vô cùng bền vững.
Câu 2.Kiểu năng lượng nào sau đây không thuộc dạng động năng?
A. Một trạm không gian quay quanh Trái Đất.	 B. Một tảng đá đang lăn trên triền núi.
C. Các liên kết phôtphat cao năng trong phân tử ATP đã bị bẻ gãy. D. Một cung thủ cầm cung.
Câu 3. Hô hấp tế bào không có vai trò nào sau đây?
(1) phân giải các phân tử độc tố.	(2) sản sinh ATP cho các hoạt động của tế bào.
(3) sản sinh chất dinh dưỡng.	(4) tạo cấu trúc tế bào từ các nguyên liệu hóa học.
(5) chuyển đổi năng lượng trong tế bào 
Phương án đúng là
A.(2), (5)	B.(1), (3), (4)	C.(2), (3), (5)	D.(1), (3)
Câu 4: Trong hiện tượng thẩm thấu, nước luôn chuyển động về phía dung dịch nào?(dung dịch có nồng độ
 chất hòa tan như thế nào?)
A.Đẳng trương/cao hơn.	B.Ưu trương/cao hơn.
C.Ưu trương/thấp hơn.	D.Nhược trương/cao hơn.
Câu 5. Giữa các nuclêôtit trên 2 mạch của phân tử axit nucleic có liên kết bổ sung là
(1).G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô	(2). A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô
(3).G liên kết với X bằng 3 liên kết hidro	(4). A liên kết với G bằng 2 liên kết hidrô.
(5) X liên kết với G bằng 3 liên kết hidro	(6) T liên kết với A bằng 2 liên kết hidro
	Số phương án đúng là
	A.3	B.2	C.4	D.5
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời câu hỏi 6, 7
Một gen có chiều dài 5100 A0, trong các gen con tạo ra thấy chứa tất cả 24000 nucleotit. 
Câu 6. Xác định số lần tự nhân đôi của gen?
 A.2	B.4	C.3	D.1
Câu 7. Nếu trong quá trình nhân đôi đó, môi trường đã cung cấp 6300 nucleotit loại G thì số lượng nucleotit 
 từng loại của gen là bao nhiêu?
A.A=T=520,G=X=680	 B.A=T=680,G=X=520 C.A=T=480,G=X=720	D.A=T=600,G=X=900
Câu 8. Khoảng pH tối ưu cho hoạt động phân giải prôtêin của enzim pepsin trong dạ dày người là:
A. 6 - 7 	B. 5,5 - 8	C. 2	D. 4
Câu 9. Một phân tử ADN có 150 vòng xoắn. Phân tử này có số nuclêôtit loại A ít hơn số nuclêôtit loại G là
 300. Số nucleôtit mỗi loại của gen là
A. A = T = 900, G = X = 600.	B. A = T = 450,G = X =1050.
C. A = T = 600, G = X = 900.	D. A = T = 1050,G = X=450.
Câu 10. Dựa vào cấu trúc thành tế bào, vi khuẩn được chia làm 2 loại là
 	 A. vi khuẩn Gram dương có màu đỏ thành mỏng, Gram âm màu tím thành dày.
 	 B. vi khuẩn Gram dương có màu tím thành dày, Gram âm màu đỏ thành mỏng.
 	 C. vi khuẩn Gram dương có màu đỏ thành dày, Gram âm màu tím thành mỏng.
 	 D. vi khuẩn Gram dương có màu tím thành mỏng, Gram âm màu đỏ thành dày
 Câu 11. Trên màng sinh chất của tế bào da ếch có chứa những phân tử nào sau đây?
(1) cacbôhiđrat	 (2) côlestêrôn	(3) glyxeron	(4) axit amin	
(5) prôtêin	 (6) phôtpholipit	(7) ADN	(8) glucôzơ
Số phương án đúng là
A.4	B.6	C.3	D.5
Câu 12. Điểm khác biệt giữa thành tế bào thực vật với thành tế bào của vi khuẩn là
thành tế bào thực vật là xenlulôzơ, còn thành tế bào vi khuẩn là kitin.
thành tế bào thực vật là xenlulôzơ, còn thành tế bào vi khuẩn là peptiđôglican.
thành tế bào thực vật là peptiđôglican, còn thành tế bào vi khuẩn là xenlulôzơ.
thành tế bào thực vật là kitin, còn thành tế bào vi khuẩn là peptiđôglican.
Câu 13. Tế bào không phải tiêu thụ năng lượng trong trường hợp nào sau đây khi vận chuyển chất từ trong
 tế bào ra dịch ngoại bào?
(1) Lớp kép photpholipit có tính thấm đối với chất hòa tan đó.
(2) Nồng độ của chất hòa tan bên trong tế bào cao hơn bên ngoài.
(3) Nồng độ của chất hòa tan bên trong tế bào thấp hơn bên ngoài.
(4) Prôtêin vận chuyển tham gia vào vận chuyển các phân tử.
(5) Chất vận chuyển có kích thước quá lớn.
Phương án đúng là
A.(3), (5), (1)	B.(1), (2), (4)	C. (2), (4), (5)	D.(1), (3), (4)
Câu 14. Để phân biệt tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực, người ta thường dựa vào đặc điểm nào sau đây?
 (1) Có hay không có màng nhân.	(2) Có hay không có ADN và ribôxôm. 
 (3) Có hay không có hệ thống nội màng. 	(4) Có hay không có các bào quan có màng bao bọc. 
 (5) Có hay không có màng sinh chất	(6) Có hay không có thành tế bào
 Phương án đúng là
A.(1), (3), (4)	B.(2), (4), (6)	C.(1), (3), (5)	D.(1), (4), (5)
Câu 15. Khi một phân tử glucôzơ bị phân giải, trong giai đoạn đường phân, sản phẩm năng lượng được tạo
 ra là bao nhiêu?
A. 2 ATP, 6 NADH, 2 FADH2.	B. 38 ATP.
C. 4 ATP, 2 NADH.	D. 2 ATP, 6 NADH.
Câu 16. Cho tế bào thực vật vào trong giọt nước muối 8% trên phiến kính. Một lúc sau sẽ có hiện tượng
(1).nước cất thẩm thấu ra khỏi tế bào làm tế bào trương lên và đến một lúc nào đó tế bào sẽ bị vỡ.
(2).nước cất thẩm thấu vào tế bào làm tế bào trương lên và sẽ không bị vỡ.
(3).nước cất không thẩm thấu vào tế bào, tế bào không trương lên, không bị vỡ.
(4).các chất có kích thước nhỏ từ trong tế bào khuếch tán ra ngoài môi trường nước cất qua lỗ màng làm cho tế bào nhỏ lại.
(5) tế bào bị mất nước, co lại, gọi là hiện tượng co nguyên sinh.
Số phương án đúng là
	A.1	B.3	C.4	D.2
Phần tự luận: 4 câu
Câu 1. Trong tế bào thực vật có loại bào quan lưu trữ thông tin di truyền điều khiển các hoạt động của tế bào, đó là loại bào quan nào? Hãy mô tả loại bào quan đó bằng hình vẽ? (1,5 điểm)
Câu 2. Enzim là gì? Cho 3 ví dụ? Khi tế bào không sản xuất một enzim nào đó hoặc enzim đó bị bất hoạt thì hậu quả đối với sinh vật sẽ là gì? (1,5 điểm)
Câu 3: Năng lượng là gì? Trong tế bào sống có những dạng năng lượng nào? Tại sao nói ATP là đồng tiền năng lượng của tế bào? (1,5 điểm)
Câu 4 . Quan sát hình bên, hãy nêu điểm khác biệt giữa 
ADN và ARN về mặt cấu trúc? (1,5 điểm)
Cấu trúc ADN và ARN
---Hết ---

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_10_nang_cao_nam_hoc_20.docx
  • docxdap an sinh 10 nc.docx
  • docxma tran de thi hk 1 sinh 10 nc.docx