Đề kiểm tra Học kì I môn Sinh học Lớp 10 nâng cao năm học 2015- 2016 - Mã đề 321 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì I môn Sinh học Lớp 10 nâng cao năm học 2015- 2016 - Mã đề 321 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Học kì I môn Sinh học Lớp 10 nâng cao năm học 2015- 2016 - Mã đề 321 (Kèm đáp án)
Trường THPT Phan Văn Trị ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 – 2016 ĐỀ 321 MÔN SINH HỌC 10 – NÂNG CAO Thời gian: 60 phút Phần trắc nghiệm:16 câu (4 điểm) Câu 1: Dựa vào cấu trúc thành tế bào, vi khuẩn được chia làm 2 loại là A. vi khuẩn Gram dương có màu đỏ thành mỏng, Gram âm màu tím thành dày. B. vi khuẩn Gram dương có màu tím thành dày, Gram âm màu đỏ thành mỏng. C. vi khuẩn Gram dương có màu đỏ thành dày, Gram âm màu tím thành mỏng. D. vi khuẩn Gram dương có màu tím thành mỏng, Gram âm màu đỏ thành dày Câu 2: Để phân biệt tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực, người ta thường dựa vào đặc điểm nào sau đây? (1) Có hay không có màng nhân. (2) Có hay không có ADN và ribôxôm. (3) Có hay không có hệ thống nội màng. (4) Có hay không có các bào quan có màng bao bọc. (5) Có hay không có màng sinh chất (6) Có hay không có thành tế bào Phương án đúng là A.(1), (3), (4) B.(2), (4), (6) C.(1), (3), (5) D.(1), (4), (5) Câu 3: Trên màng sinh chất của tế bào da ếch có chứa những phân tử nào sau đây? (1) cacbôhiđrat (2) côlestêrôn (3) glyxeron (4) axit amin (5) prôtêin (6) phôtpholipit (7) ADN (8) glucozo Số phương án đúng là A.4 B.6 C.3 D.5 Câu 4: Điểm khác biệt giữa thành tế bào thực vật với thành tế bào của vi khuẩn là thành tế bào thực vật là xenlulôzơ, còn thành tế bào vi khuẩn là kitin. thành tế bào thực vật là xenlulôzơ, còn thành tế bào vi khuẩn là peptiđôglican. thành tế bào thực vật là peptiđôglican, còn thành tế bào vi khuẩn là xenlulôzơ. thành tế bào thực vật là kitin, còn thành tế bào vi khuẩn là peptiđôglican. Câu 5: Trong hiện tượng thẩm thấu, nước luôn chuyển động về phía dung dịch nào?(dung dịch có nồng độ chất hòa tan như thế nào?) A.Đẳng trương/cao hơn. B.Ưu trương/cao hơn. C.Ưu trương/thấp hơn. D.Nhược trương/cao hơn. Câu 6: Tế bào phải tiêu thụ năng lượng trong trường hợp nào sau đây khi vận chuyển chất từ trong tế bào ra dịch ngoại bào? (1) Lớp kép photpholipit có tính thấm đối với chất hòa tan đó. (2) Nồng độ của chất hòa tan bên trong tế bào cao hơn bên ngoài. (3) Nồng độ của chất hòa tan bên trong tế bào thấp hơn bên ngoài. (4) Prôtêin vận chuyển tham gia vào vận chuyển các phân tử. (5) Chất vận chuyển có kích thước quá lớn. Phương án đúng là A.(3), (5) B.(1), (4) C. (2), (4) D.(1), (3) Câu 7: Cho tế bào thực vật vào trong giọt nước cất trên phiến kính. Một lúc sau sẽ có hiện tượng (1).nước cất thẩm thấu vào làm tế bào trương lên và đến một lúc nào đó tế bào sẽ bị vỡ. (2).nước cất thẩm thấu vào tế bào làm tế bào trương lên và sẽ không bị vỡ. (3).nước cất không thẩm thấu vào tế bào, tế bào không trương lên, không bị vỡ. (4).các chất có kích thước nhỏ từ trong tế bào khuếch tán ra ngoài môi trường nước cất qua lỗ màng làm cho tế bào nhỏ lại. (5) tế bào bị mất nước, co lại, gọi là hiện tượng co nguyên sinh. Số phương án đúng là A.1 B.3 C.4 D.2 Câu 8. ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì: A. Nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài của cơ thể. B. Các liên kết phôtphat cao năng của nó rất dễ hình thành nhưng không dễ phá vỡ. C. Nó có các liên kết phôtphat cao năng. D. Nó vô cùng bền vững. Câu 9. Khi một phân tử glucôzơ bị phân giải, trong chu trình Crep, sản phẩm năng lượng được tạo ra là bao nhiêu? A. 2 ATP, 6 NADH, 2 FADH2. B. 38 ATP. C. 4 ATP, 8 NADH. D. 2 ATP, 6 NADH. Câu 10. Hô hấp tế bào có vai trò (1) phân giải các phân tử độc tố. (2) sản sinh ATP cho các hoạt động của tế bào. (3) sản sinh chất dinh dưỡng. (4) tạo cấu trúc tế bào từ các nguyên liệu hóa học. (5) chuyển đổi năng lượng trong tế bào Phương án đúng là A.(2), (5) B.(1), (4) C.(3), (5) D.(1), (3) Câu 11. Giữa các nuclêôtit trên 2 mạch của phân tử axit nucleic có liên kết bổ sung là (1).G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô (2). A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô (3).G liên kết với X bằng 3 liên kết hidro (4). A liên kết với G bằng 2 liên kết hidrô. (5) X liên kết với G bằng 3 liên kết hidro (6) T liên kết với A bằng 2 liên kết hidro Số phương án đúng là A.3 B.2 C.4 D.5 Sử dụng dữ kiện sau để trả lời câu hỏi 12, 13 Một gen có chiều dài 4080 A0, trong các gen con tạo ra thấy chứa tất cả 9600 nucleotit. Câu 12. Xác định số lần tự nhân đôi của gen? A.2 B.4 C.3 D.1 Câu 13. Nếu trong quá trình nhân đôi đó, môi trường đã cung cấp 2040 nucleotit loại G thì số lượng nucleotit từng loại của gen là bao nhiêu? A.A=T=520, G=X=680 B.A=T=680, G=X=520 C.A=T=480, G=X=720 D.A=T=720, G=X=480 Câu 14.Kiểu năng lượng nào sau đây thuộc dạng động năng? A. Một trạm không gian quay quanh Trái Đất. B. Một tảng đá trên triền núi. C. Các liên kết phôtphat cao năng trong phân tử ATP. D. Một cung thủ cầm cung. Câu 15. Khoảng nhiệt độ tối ưu cho hoạt động phân giải tinh bột của enzim amilaza trong khoang miệng người là: A. 150C – 200C B. 200C – 250C C. 250C – 350C D. 350C – 400C Câu 16: Một phân tử ADN có chiều dài là 5100A0. Phân tử này có số nuclêôtit loại A nhiều hơn số nuclêôtit loại G là 300. Số nucleôtit mỗi loại của gen là A. A = T = 900, G = X = 600. B. A = T = 450,G = X =1050. C. A = T = 600, G = X = 900. D. A = T = 1050,G = X=450. Phần tự luận: 4 câu (6 điểm) Câu 1. Trong tế bào thực vật có hai loại bào quan tổng hợp ATP, đó là những loại bào quan nào? Hãy mô tả một trong hai loại bào quan đó bằng hình vẽ? (1,5 điểm) Câu 2. Enzim có những tính chất nào? Cho ví dụ? Khi tế bào không sản xuất một enzim nào đó hoặc enzim đó bị bất hoạt thì hậu quả đối với sinh vật sẽ là gì? (1,5 điểm) Câu 3: Năng lượng là gì? Trong tế bào sống có những dạng năng lượng nào? Tại sao nói ATP là đồng tiền năng lượng của tế bào? (1,5 điểm) Câu 4 . Quan sát hình bên, hãy nêu điểm khác biệt giữa ADN và ARN về mặt cấu trúc? (1,5 điểm) Cấu trúc ADN và ARN ---Hết---
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_10_nang_cao_nam_hoc_20.docx
- dap an sinh 10 nc.docx
- ma tran de thi hk 1 sinh 10 nc.docx