Đề kiểm tra Giữa Học kì I môn Hóa học Lớp 10 năm học 2020- 2021 - Mã đề 485 (Kèm đáp án)

doc 3 trang Mạnh Hào 23/09/2024 500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Giữa Học kì I môn Hóa học Lớp 10 năm học 2020- 2021 - Mã đề 485 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Giữa Học kì I môn Hóa học Lớp 10 năm học 2020- 2021 - Mã đề 485 (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra Giữa Học kì I môn Hóa học Lớp 10 năm học 2020- 2021 - Mã đề 485 (Kèm đáp án)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. CẦN THƠ
TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra gồm 03 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ I LỚP 10
NĂM HỌC 2020 – 2021 
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
MÃ ĐỀ: 485
Họ và tên học sinh: Lớp:, SBD:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu – 7,0 điểm)
Câu 1: Số electron tối đa trên phân lớp s là
	A. 2.	B. 6.	C. 14.	D. 10.
Câu 2: Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh (Z = 16) là
	A. 1s22s22p63s23d4.	B. 1s22s22p43s2 3p6.
	C. 1s22s22p6 3s2 4s23d2.	D. 1s22s22p63s23p4.
Câu 3: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì lớp vỏ nguyên tử các nguyên tố nhóm A có
	A. số electron như nhau.
	B. số electron ở lớp ngoài cùng như nhau.
	C. số lớp electron như nhau.
	D. cùng số electron s hay p.
Câu 4: Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau:
	(a) 1s2 2s2 2p6 3s2	 (b) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
 	(c) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 	 (d) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
 Các nguyên tố kim loại là trường hợp nào sau đây?
A. a, b, c.	B. a, c, d. 	C. b, c, d.	D. a, b, d.
Câu 5: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố có thể khác nhau về
	A. số electron.	B. số hiệu nguyên tử.
	C. số proton.	D. số nơtron.
Câu 6: Định nghĩa nào đúng nhất về đơn vị khối lượng nguyên tử :
	A. 1 u có gía trị bằng 1/12 gam.
	B. 1 u có giá trị bằng 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon đồng vị 12.
	C. 1 u có giá trị bằng 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon.
	D. 1 u là khối lượng của 6,02. 1023 nguyên tử cacbon.
Câu 7: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
	A. số proton.	B. số khối.
	C. số nơtron.	D. số proton và số nơtron.
Câu 8: Các nguyên tố hóa học trong cùng một nhóm A có đặc điểm nào chung về cấu hình electron nguyên tử?
	A. Số electron hóa trị.	B. Số phân lớp electron.
	C. Số electron lớp L.	D. Số lớp electron.
Câu 9: Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây có 10 nơtron?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10: Cho các phát biểu sau về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học:
(a) Chu kì 2 có 8 nguyên tố.	 
(b) Nhóm IIA gồm các nguyên tố p.
(c) Nguyên tố ở chu kỳ 3 có 3 lớp electron 
(d) Nhóm VA có 5 electron ở lớp ngoài cùng.
Số phát biểu đúng là
	A. 3.	B. 4.	C. 1 .	D. 2.
Câu 11: Theo định luật tuần hoàn thì tính chất hóa học của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của
	A. điện tích hạt nhân.	B. điện tích ion.
	C. nguyên tử khối.	D. số oxi hóa.
Câu 12: Trong nguyên tử hạt mang điện là
	A. hạt electron và proton.	B. chỉ có hạt electron.
	C. hạt nơtron và electron	D. chỉ có hạt proton.
Câu 13: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng nhiều nhất đến tính chất hóa học của nguyên tố?
	A. Số khối của nguyên tử.	B. Cấu hình electron nguyên tử.
	C. Hạt nhân nguyên tử.	D. Số nơtron trong nguyên tử.
Câu 14: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
	A. proton và electron.	B. proton, nơtron và electron.
	C. nơtron và electron.	D. nơtron và proton.
Câu 15: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là
	A. các nguyên tố p.	B. các nguyên tố s.
	C. các nguyên tố s và các nguyên tố p.	D. các nguyên tố d.
Câu 16: Số electron tối đa trong lớp L (n = 2) là
	A. 2.	B. 18.	C. 8.	D. 32.
Câu 17: Cấu hình e sau: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 là của nguyên tử nào sau đây:
	A. Cl(Z=17).	B. K(Z=19).	C. F(Z=9).	D. Na(Z=11).
Câu 18: Cấu hình electron của nguyên tử photpho (Z = 15) là 1s22s22p63s23p3. Vậy nguyên tử photpho có số electron lớp ngoài cùng là
	A. 4.	B. 3.	C. 2.	D. 5.
Câu 19: Câu nào sau đây sai ? Trong nguyên tử:
	A. Số đơn vị điện tích hạt nhân = số proton = số electron.
	B. Số khối = số proton + số nơtron.
	C. Điện tích hạt nhân = số proton + số electron.
	D. Số điện tích hạt nhân = số proton.
Câu 20: Đồng vị là
	A. những chất có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
	B. những nguyên tử có cùng số N khác số Z.
	C. những nguyên tố có cùng Z khác N.
	D. những nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng Z khác N.
Câu 21: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm IIA là
	A. ns2np5.	B. ns2np1.	C. ns2.	D. ns1.
Câu 22: Cho các cấu hình electron sau: 
	(a) 1s22s1. 	 	 	(b) 1s22s22p63s23p64s1. 	 	
	(c) 1s22s22p63s23p1.	(d) 1s22s22p4. 	 	 (e)1s22s22p63s23p63d44s2 	(f) 1s22s22p63s23p63d54s2. 	(g) 1s22s22p63s23p5. 	
	(h) 1s22s22p63s23p63d104s24p5. 	(i) 1s22s22p63s23p2. 
	 Các nguyên tố thuộc nhóm nguyên tố p
	A. c, d, g, h, i.	B. d, g, h, i.	C. c, d, g, i.	D. a, b, e, g, f.
Câu 23: Theo định luật tuần hoàn thì tính chất hóa học của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của
	A. số oxi hóa.	B. nguyên tử khối.
	C. điện tích ion	D. điện tích hạt nhân.
Câu 24: Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng là X (Z1 = 11), Y (Z2 = 19), Z (Z3 = 17), T (Z4 = 20), R (Z5 = 10). Các nguyên tử là kim loại gồm
	A. X, T.	B. X, Y, T.	C. Y, Z, T.	D. Y, T, R.
Câu 25: Nguyên tố R thuộc nhóm VA có công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với Hydro lần lượt là
	A. R2O3 và RH3.	B. RO2 và RH2.	C. R2O5 và RH3.	D. R2O5 và RH2.
Câu 26: Trong phân tử M2X có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. CTPT của M2X là:
	A. Rb2O.	B. Na2O.	C. Li2O.	D. K2O.
Câu 27: Trong chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, hóa trị cao nhất với oxi của các nguyên tố nhóm A
	A. tăng dần từ 1 đến 8.	B. giảm dần từ 4 đến 1.
	C. giảm dần từ 7 đến 1.	D. tăng dần từ 1 đến 7.
Câu 28: A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 nhóm A và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Biết ZA + ZB = 32. Số proton trong nguyên tử của A, B lần lượt là
	A. 15, 17.	B. 12, 20.	C. 7, 25.	D. 8, 14.
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm )
Câu 29: Bo trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị 11B (80%) và 10B (20%). Xác định nguyên tử khối trung bình của Bo? (1 điểm)
Câu 30: Tổng các hạt cơ bản trong nguyên tử R là 52 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Xác định số khối của nguyên tử R? (1 điểm)
Câu 31: Oxit cao nhất của R là RO3. Trong hợp chất khí với hiđro, H chiếm 5,88 % về khối lượng. Tìm tên R? (1 điểm)
(Cho: H=1; N =14; O = 16; P = 31; S = 32; K = 39)
..HẾT..
Học sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_10_nam_hoc_2020_20.doc
  • docxĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HKI - K10.docx