Đề kiểm tra Giữa Học kì I môn Hóa học Lớp 10 năm học 2020- 2021 - Mã đề 357 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Giữa Học kì I môn Hóa học Lớp 10 năm học 2020- 2021 - Mã đề 357 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Giữa Học kì I môn Hóa học Lớp 10 năm học 2020- 2021 - Mã đề 357 (Kèm đáp án)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. CẦN THƠ TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra gồm 03 trang) KIỂM TRA GIỮA KỲ I LỚP 10 NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ: 357 Họ và tên học sinh: Lớp:, SBD: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu – 7,0 điểm) Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. nơtron và electron. B. proton và electron. C. proton, nơtron và electron. D. nơtron và proton. Câu 2: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố có thể khác nhau về A. số electron. B. số hiệu nguyên tử. C. số nơtron. D. số proton. Câu 3: Các nguyên tố hóa học trong cùng một nhóm A có đặc điểm nào chung về cấu hình electron nguyên tử? A. Số electron lớp L. B. Số lớp electron. C. Số phân lớp electron. D. Số electron hóa trị. Câu 4: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì lớp vỏ nguyên tử các nguyên tố nhóm A có A. số electron như nhau. B. số electron ở lớp ngoài cùng như nhau. C. số lớp electron như nhau. D. cùng số electron s hay p. Câu 5: Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh (Z = 16) là A. 1s22s22p43s2 3p6. B. 1s22s22p6 3s2 4s23d2. C. 1s22s22p63s23d4. D. 1s22s22p63s23p4. Câu 6: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng nhiều nhất đến tính chất hóa học của nguyên tố? A. Cấu hình electron nguyên tử. B. Hạt nhân nguyên tử. C. Số khối của nguyên tử. D. Số nơtron trong nguyên tử. Câu 7: Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây có 10 nơtron? A. . B. . C. . D. . Câu 8: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm IIA là A. ns2np1. B. ns2. C. ns2np5. D. ns1. Câu 9: Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau: (a) 1s2 2s2 2p6 3s2 (b) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 (c) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 (d) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2 Các nguyên tố kim loại là trường hợp nào sau đây? A. a, b, d. B. a, b, c. C. b, c, d. D. a, c, d. Câu 10: Đồng vị là A. những nguyên tố có cùng Z khác N. B. những chất có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn. C. những nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng Z khác N. D. những nguyên tử có cùng số N khác số Z. Câu 11: Trong nguyên tử hạt mang điện là A. hạt electron và proton. B. chỉ có hạt proton. C. hạt nơtron và electron D. chỉ có hạt electron. Câu 12: Số electron tối đa trên phân lớp s là A. 10. B. 6. C. 14. D. 2. Câu 13: Số electron tối đa trong lớp L (n = 2) là A. 2. B. 18. C. 32. D. 8. Câu 14: Cấu hình e sau: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 là của nguyên tử nào sau đây: A. Na(Z=11). B. Cl(Z=17). C. K(Z=19). D. F(Z=9). Câu 15: Theo định luật tuần hoàn thì tính chất hóa học của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của A. điện tích hạt nhân. B. nguyên tử khối. C. điện tích ion. D. số oxi hóa. Câu 16: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là A. các nguyên tố p. B. các nguyên tố s. C. các nguyên tố d. D. các nguyên tố s và các nguyên tố p. Câu 17: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng A. số nơtron. B. số proton. C. số khối. D. số proton và số nơtron. Câu 18: Cho các phát biểu sau về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học: (a) Chu kì 2 có 8 nguyên tố. (b) Nhóm IIA gồm các nguyên tố p. (c) Nguyên tố ở chu kỳ 3 có 3 lớp electron (d) Nhóm VA có 5 electron ở lớp ngoài cùng. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1 . C. 3. D. 4. Câu 19: Cấu hình electron của nguyên tử photpho (Z = 15) là 1s22s22p63s23p3. Vậy nguyên tử photpho có số electron lớp ngoài cùng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 20: Câu nào sau đây sai ? Trong nguyên tử: A. Số đơn vị điện tích hạt nhân = số proton = số electron. B. Số khối = số proton + số nơtron. C. Điện tích hạt nhân = số proton + số electron. D. Số điện tích hạt nhân = số proton. Câu 21: Định nghĩa nào đúng nhất về đơn vị khối lượng nguyên tử : A. 1 u có gía trị bằng 1/12 gam. B. 1 u có giá trị bằng 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon đồng vị 12. C. 1 u có giá trị bằng 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon. D. 1 u là khối lượng của 6,02. 1023 nguyên tử cacbon. Câu 22: Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng là X (Z1 = 11), Y (Z2 = 19), Z (Z3 = 17), T (Z4 = 20), R (Z5 = 10). Các nguyên tử là kim loại gồm A. X, Y, T. B. Y, Z, T. C. X, T. D. Y, T, R. Câu 23: Theo định luật tuần hoàn thì tính chất hóa học của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của A. nguyên tử khối. B. điện tích hạt nhân. C. số oxi hóa. D. điện tích ion Câu 24: Cho các cấu hình electron sau: (a) 1s22s1. (b) 1s22s22p63s23p64s1. (c) 1s22s22p63s23p1. (d) 1s22s22p4. (e)1s22s22p63s23p63d44s2 (f) 1s22s22p63s23p63d54s2. (g) 1s22s22p63s23p5. (h) 1s22s22p63s23p63d104s24p5. (i) 1s22s22p63s23p2. Các nguyên tố thuộc nhóm nguyên tố p A. c, d, g, h, i. B. d, g, h, i. C. c, d, g, i. D. a, b, e, g, f. Câu 25: Trong chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, hóa trị cao nhất với oxi của các nguyên tố nhóm A A. giảm dần từ 4 đến 1. B. tăng dần từ 1 đến 7. C. giảm dần từ 7 đến 1. D. tăng dần từ 1 đến 8. Câu 26: Trong phân tử M2X có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. CTPT của M2X là: A. Rb2O. B. Li2O. C. Na2O. D. K2O. Câu 27: Nguyên tố R thuộc nhóm VA có công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với Hydro lần lượt là A. R2O3 và RH3. B. RO2 và RH2. C. R2O5 và RH3. D. R2O5 và RH2. Câu 28: A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 nhóm A và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Biết ZA + ZB = 32. Số proton trong nguyên tử của A, B lần lượt là A. 15, 17. B. 12, 20. C. 8, 14. D. 7, 25. B. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm ) Câu 29: Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là (99,63%) và (0,37%). Xác định nguyên tử khối trung bình của nitơ? (1 điểm) Câu 30: Tổng các hạt cơ bản trong nguyên tử R là 82 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Xác định số khối của nguyên tử R? (1 điểm) Câu 31: Oxit cao nhất của R là R2O5. Trong hợp chất khí với hiđro, R chiếm 82,35 % về khối lượng. Tìm tên R? (1 điểm) (Cho: H=1; N =14; O = 16; P = 31; S = 32; K = 39) ..HẾT.. Học sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_10_nam_hoc_2020_20.doc
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HKI - K10.docx