Đề kiểm tra 1 tiết (thơ hiện đại) Học kì II môn Ngữ văn Lớp 9 - Trường THCS Kim Đồng (Kèm đáp án)

doc 4 trang Mạnh Hào 31/08/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết (thơ hiện đại) Học kì II môn Ngữ văn Lớp 9 - Trường THCS Kim Đồng (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết (thơ hiện đại) Học kì II môn Ngữ văn Lớp 9 - Trường THCS Kim Đồng (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra 1 tiết (thơ hiện đại) Học kì II môn Ngữ văn Lớp 9 - Trường THCS Kim Đồng (Kèm đáp án)
....................................................................................................................................................... .....................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...... 
.. 
TÊN: 
LỚP: 
 KIỂM TRA VĂN 1 TIẾT
 ( Phần thơ hiện đại )
 ĐỀ A
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Thực hiện theo từng câu hỏi 
 1. Bài thơ “Mùa xuân nho nhỏ” được bắt nguồn từ cảm xúc nào ?
 a. Cảm xúc về vẻ đẹp và truyền thống của đất nước.
 b. Cảm xúc về vẻ đẹp của mùa xuân xứ Huế . 
 c. Cảm xúc về thời điểm lịch sử đáng ghi nhớ của dân tộc.
 d. Cảm xúc về ý nguyện muốn cống hiến cho cuộc đời.
 2. Ý nào nêu đúng nhất về giọng điệu của bài “Mùa xuân nho nhỏ” ?
 a. hào hùng, mạnh mẽ. b. bâng khuâng, tiếc nuối. 
 c. trong sáng, thiết tha. d. nghiêm trang, thành kính.
 3. Bài “Viếng lăng Bác” có sự kết hợp của các phương thức biểu đạt 
 nào ?
 a. tự sự và biểu cảm. b. tự sự và miêu tả. 
 c. miêu tả và biểu cảm. d. tự sự, miêu tả và biểu cảm.
 4. Câu thơ “Vẫn biết trời xanh là mãi mãi” sử dụng phép tu từ gì ? 
 a. So sánh. b. Nhân hoá. 
 c. Ẩn dụ . d. Ẩn dụ và nhân hoá.
 5. Trong bài “Sang thu” của Hữu Thỉnh, hình ảnh thiên nhiên vào thời 
 điểm giao mùa hạ - thu có đặc điểm gì ?
 a. sôi động, náo nhiệt. b. xôn xao, rộn rã. 
 c. bình lặng, ngưng đọng. d. nhẹ nhàng, giao cảm.
 6. Dòng nào sau đây nêu đúng đức tính tốt đẹp của người đồng mình
 trong bài thơ “Nói với con” của Y Phương ?
 a. mộc mạc, hồn nhiên, nghĩa tình, giàu chí khí.
 b. cần cù, chịu khó, anh dũng, bất khuất.
 c. bền bỉ, kiên nhẫn, chịu đựng, hi sinh.
 d. thẳng thắn, trung thực, bền bỉ, dẻo dai.
 7. Các tác phẩm nào sau đây có cùng đề tài về người lính ?
 a. Đồng chí, Bài thơ về tiểu đội xe không kính, Sang thu.
 b. Đồng chí, Ánh trăng, Mùa xuân nho nhỏ.
 c. Đồng chí, Bài thơ về tiểu đội xe không kính, Ánh trăng.
 d. Đồng chí, Mùa xuân nho nhỏ, Viếng lăng Bác.
 8. Nội dung chính của bài “Mây và sóng” (Ta-gor) là gì ?
 a. Thể hiện tình cảm của người mẹ đối với con.
 b. Thể hiện tình cảm của người cha đối với con.
 c. Thể hiện tình cảm của người con đối với cha mẹ.
 d. Thể hiện tình cảm của người con đối với mẹ và thiên nhiên .
 II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
 1. Chép nguyên văn 2 khổ thơ đầu của bài “Viếng lăng Bác” (Viễn Phương) 
  ? (2 điểm).
 2. Nêu giá trị nội dung và nghệ thuật của bài thơ “Sang thu” (Hữu Thỉnh) ?
 (1 điểm).
 3. Cảm nhận của em về khổ thứ 2 và 3 của bài “Mùa xuân nho nhỏ” (Thanh
 Hải) ? (5 điểm).  
 PHẦN LÀM TỰ LUẬN:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................... 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................
TÊN: 
LỚP: 
 KIỂM TRA VĂN 1 TIẾT
 ( Phần thơ hiện đại )
 ĐỀ B
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Thực hiện theo từng câu hỏi 
 1. Bài thơ “Mùa xuân nho nhỏ” được bắt nguồn từ cảm xúc nào ?
 a. Cảm xúc về ý nguyện muốn cống hiến cho cuộc đời. 
 b. Cảm xúc về vẻ đẹp và truyền thống của đất nước.
 c. Cảm xúc về vẻ đẹp của mùa xuân xứ Huế . 
 d. Cảm xúc về thời điểm lịch sử đáng ghi nhớ của dân tộc.
 2. Bài “Viếng lăng Bác” có sự kết hợp của các phương thức biểu đạt 
 nào ?
 a. Tự sự và biểu cảm. b. Tự sự và miêu tả. 
 c. Miêu tả và biểu cảm. d. Tự sự, miêu tả và biểu cảm.
 3. Ý nào nêu đúng nhất về giọng điệu của bài “Viếng lăng bác” ?
 a. hào hùng, mạnh mẽ. b. bâng khuâng, tiếc nuối. 
 c. trong sáng, thiết tha. d. nghiêm trang, thành kính. 
 4. Câu thơ “Kết tràng hoa dâng bảy mươi chín mùa xuân” sử dụng 
 phép tu từ gì ? 
 a. Ẩn dụ. b. So sánh. 
 c. Nhân hoá. d. Điệp ngữ.
 5. Trong bài “Sang thu” của Hữu Thỉnh, hình ảnh thiên nhiên vào 
 thời điểm giao mùa hạ - thu có đặc điểm gì ?
 a. xn xao, rộn rã. b. sôi động, náo nhiệt. 
 c. nhẹ nhàng, giao cảm. d. bình lặng, ngưng đọng. 
 6. Dòng nào sau đây nêu đúng đức tính tốt đẹp của người đồng mình
 trong bài thơ “Nói với con” của Y Phương ?
 a. cần cù, chịu khó, anh dũng, bất khuất.
 b. thẳng thắn, trung thực, bền bỉ, dẻo dai.
 c. bền bỉ, kiên nhẫn, chịu đựng, hi sinh.
 d. mộc mạc, hồn nhiên, nghĩa tình, giàu chí khí.
 7. Các tác phẩm nào sau đây có cùng đề tài về người lính ?
 a. Đồng chí, Mùa xuân nho nhỏ, Viếng lăng Bác.
 b. Đồng chí, Bài thơ về tiểu đội xe không kính, Ánh trăng
 c. Đồng chí, Ánh trăng, Mùa xuân nho nhỏ.
 d. Đồng chí, Bài thơ về tiểu đội xe không kính, Sang thu 
 8. Nội dung chính của bài “Mây và sóng” (Ta-gor) là gì ?
 a. Thể hiện tình cảm của người con đối với cha mẹ.
 b. Thể hiện tình cảm của người con đối với mẹ và thiên nhiên . 
 c. Thể hiện tình cảm của người cha đối với con.
 d. Thể hiện tình cảm của người mẹ đối với con.
 II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
 1. Chép nguyên văn 2 khổ thơ cuối của bài “Viếng lăng Bác” (Viễn Phương) 
  ? (2 điểm).
 2. Nêu giá trị nội dung và nghệ thuật của bài thơ “Nói với con” (Y Phương) ?
 (1 điểm).
 3. Cảm nhận của em về khổ thứ 4 và 5 của bài “Mùa xuân nho nhỏ” (Thanh
 Hải) ? (5 điểm).  
 PHẦN LÀM TỰ LUẬN:
.........................................................................................
.................................................................................................................

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_tho_hien_dai_hoc_ki_ii_mon_ngu_van_lop_9.doc
  • doc(6)Đ.an.thohiendai (HKII - 13.14).doc