Đề kiểm tra 1 tiết số 1 Học kì I môn Hóa học Lớp 12 cơ bản (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết số 1 Học kì I môn Hóa học Lớp 12 cơ bản (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết số 1 Học kì I môn Hóa học Lớp 12 cơ bản (Có đáp án)

MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 HÓA 12 Cơ bản Năm học 2015-2016 Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng số câu 30% 40% 30% 30 câu Este 2 3 2 1 8 Lipit 1 1 1 3 Glucozơ 2 2 1 4 Saccarozơ 1 1 2 Tinh bột 1 1 1 3 Xenlulozơ 1 1 1 3 Tổng hợp 1 3 2 6 Tổng số câu 9 12 6 3 30 Họ và tên: KIỂM TRA I TIẾT Lớp: HÓA HỌC 12 Câu 1: Este etyl axetat có công thức là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C.CH3CH2OH. D. CH3CHO. Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 3: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H7. D. C2H5COOCH3. Câu 4: Chia m (gam) một este X thành hai phần bằng nhau. - Phần một: Đốt cháy hoàn toàn thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 3,6g H2O. - Phần hai: Tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của m là A. 17,6 gam. B. 8,8 gam. C. 4,4 gam. D. 6,4 gam. Câu 5: Propyl fomat được điều chế từ A. axit fomic và ancol propylic. B. axit propionic và ancol metylic. C. axit fomic và ancol metylic. D. axit axetic và ancol propylic. Câu 6: Xà phòng hóa 14,8 gam metyl axetat bằng 100ml dung dịch NaOH 3M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 22,2 gam. B. 20,4 gam. C. 24,6 gam. D. 28,6 gam. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. B. Chất béo không tan trong nước. C. Chất béo được gọi chung là triglixerit. D. Chất béo là este đơn chức của glixerol với axit béo. Câu 8: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 9: Xà phòng hoá hoàn toàn 16,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 16,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam. Câu 10: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na. Câu 11: Frutozơ không pứ với chất nào sau đây? A. H2/Ni,t0C B. Cu(OH)2 C. Nước Br2 D. dd AgNO3/NH3 Câu 12: Lên men 36gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là A. 28gam B. 36gam C. 16gam D. 32gam. Câu 13 : Khi thủy phân saccarozơ thì thu được A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ.C. glucozơ. D. fructozơ. Câu 14:Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần: Glucozơ,Fructozơ, Saccarozơ A.Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ. B.Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ C.Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ. D. Saccarozơ <Fructozơ < glucozơ. Câu 15: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh . B.Nhỏ dd iốt lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh C. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt D. Nước ép chuối chín cho pứ tráng bạc Câu 16: Tinh bột và xenlulozơ là A. đieste. B. đisaccarit C. monosaccarit D. polisaccarit Câu 17: Cho 400ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy có 21,6g Ag tách ra. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch glucozơ đã dùng. A. 0,25M B. 0,05M C. 1M D. 0,5M Câu 18. Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%. A.290 kg B.295,3 kg C.300 kg D.350 kg Câu 19: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 20 : Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. B. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxilic mạch cacbon dài, không phân nhánh. C. Chất béo không tan trong nước. D. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ. Câu 22: Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng, thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 31,25%. B. 40,00%. C. 62,50%. D. 50,00%. Câu 23: Công thức của triolein là: A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5 B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5 C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5 D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5 Câu 24: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2) B. CnH2n-2O2 (n ≥ 2) C. CnH2nO2 (n ≥ 1) D. CnH2nO2 (n ≥ 2) Câu 25: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích axit nitric 63% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 594 g xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 60% là A. 324,0 ml B. 657,9 ml C. 1520,0 ml D. 219,3 ml Câu 26: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 3,64 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 4,5 gam. B. 3,6 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam. Câu 27: Ứng dụng nào không phải là ứng dụng của glucozơ? A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực B. Tráng gương, tráng phích C. Nguyên liệu sản xuất ancoletylic D. Nguyên liệu sản xuất PVC Câu 28:Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit: A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Tinh bột D.Xenlulozơ Câu 29: Có các chất: saccarozơ, glyxerol,tinh bột, glucozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam? . A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 30: Khi chuyển hóa dầu, bơ lỏng sang dạng rắn ta cho chất béo lỏng phản ứng với A. NaOH B. KOH C. H2O (axit) D. H2 (Ni, t0) Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Ag= 108 ĐÁP ÁN 1A 2C 3D 4B 5A 6B 7D 8D 9A 10C 11C 12D 13B 14A15A 16D 17A 18B 19C 20C 21A 22C 23C 24D 25B 26A 27D 28A 29C 30D
File đính kèm:
de_kiem_tra_1_tiet_so_1_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_12_co_ban_c.doc