Đề kiểm tra 1 tiết Học kì I môn Sinh học Lớp 10 năm học 2012- 2013 (Có đáp án)

doc 3 trang Mạnh Hào 09/03/2024 970
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Học kì I môn Sinh học Lớp 10 năm học 2012- 2013 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết Học kì I môn Sinh học Lớp 10 năm học 2012- 2013 (Có đáp án)

Đề kiểm tra 1 tiết Học kì I môn Sinh học Lớp 10 năm học 2012- 2013 (Có đáp án)
Ngày soạn: 
Ngày thực hiện:
10H: 27/11/2012	
10A: 4/12/2012
Tiết 14 
ĐỀ KIỂM TRA 45 phút kì I
 LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: SINH HỌC
 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề.
( Đề kiểm tra gồm có 01 trang)
I. Mục tiêu:
Kiến thức kiểm tra: Chương I: thành phần hoá học của tế bào. 
 Chương II: Cấu trúc của tế bào
II. Hình thức kiểm tra.
Làm bài viết tự luận. Thời gian 45 phút
III.Soạn đề kiểm tra học kỳ I
1. Ma trận đề gồm 2 phần: trắc nghiệm( 6 điểm) và tự luận( 4 điểm)
NỘI DUNG
MỨC ĐỘ KIẾN THỨC, KĨ NĂNG
Tổng
100%
 Nhận biết
30%
Thông hiểu
40 %
Vận dụng 
30%
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Bài 3: Các nguyên tố hoá học và nước
3
3 câu = 0.75đ
Bài 4: các bohiđrat và lipit 
2
2
4 câu = 1,0đ
Bài 5: prôtêin
2
2
4 câu = 1,0 đ
Bài 6: axit nuclêic
2
3
5 câu = 1,25đ
Bài 7:tế bào nhân sơ
2
2
4 câu = 1,0 đ
Bài 8,9,10: 
tế bào nhân thực 
1
4
1 
6 câu = 5,0 đ
Số câu 
4 câu
1 câu
16 câu
4 câu
1 câu
26 câu
Số điểm
(1,0đ)
(2,0đ)
(4,0đ)
(1,0đ)
(2,0đ)
(10 điểm)
Điểm
.Họ và tên. Kiểm tra: 45phút Kì I (2012-2013)
Lớp10 Môn: Sinh học
I.Trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn(6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Các nguyên tố cấu trúc tế bào và cơ thể là các nguyên tố có trong:
 A. tự nhiên B. trong tế bào C. trong bào quan D. cơ thể 
Câu 2. Những chất hữu cơ có vai trò quan trọng trong tế bào là; 
A. cacbohiđrat, lipit, prôtêin và xenlulôzơ B. cacbohiđrat, lipit, a xit nuclêic và glicôgen 
C. cacbohiđrat, lipit, prôtêin và axit nuclêic D. cacbohiđrat, lipit, prôtêin và axit amin
Câu 3. Đường đôi sacarôzơ do:
A. glucôzơ và glucôzơ liên kết lại B. glucôzơ và galactôzơ liên kết lại
C. fructôzơ và galactôzơ liên kết lại D. glucôzơ và fructôzơ liên kết lại 
Câu 4. Các loại sắc tố và một số vitamin cũng là một dạng:
A. prôtêin B. Lipit C. colestêron D.cacbohiđat 
Câu 5. Prôtêin được cấu thành từ những nguyên tố chủ yếu nào?
A. Cácbon , hiđrô, ôxi và can xi B. Cácbon , hiđrô, ôxi và lưu huỳnh
C. Cácbon , hiđrô, ôxi và phôtpho D. Cácbon , hiđrô, ôxi và ni tơ
Câu 6. Nhiều nuclêôtit liên kết với nhau tạo thành chuỗi:
A. pôli peptit B. pôli prôtêin C. pôli nuclêôtit D. pôli axit amin
Câu 7. Hai phân tử a xit amin liên kết với nhau bằng liên kết: 
A. hiđrô B. hoá trị C. peptit D. ion 
Câu 8. Các bazơ nitơ trong phân tử ADN kiên kết với nhau bằng liên kết: 
A. peptit B.hiđrô C.hoá trị D.ion 
Câu 9. Tế bào động vật được cấu tạo từ các bộ phận nào?
A. Màng, các bào quan, nhiếm sắc thể và AND B. Tế bào chất, các bào quan và nhân
C. Màng, các bào quan và nhân D.Màng, tế bào chất chứa các bào quan và nhân
 Câu 10.Thành phần cuỉa chất tế bào bao gồm: 
A. nước, các hợp chất vô cơ và hữu cơ B. các bào quan 
C. vùng nhân D. nước, các hợp chất vô cơ và hữu cơ, các bào quan 
Câu 11. Nhân tế bào có nhiệm vụ:
A. Điều khiển mọi hoạt động của tế bào, chứa thông tin di truyền 
B. Điều khiển mọi hoạt động của tế bào, bảo vệ tế bào
C. Điều khiển mọi hoạt động của tế bào, giúp tế bào di chuyển
D. chứa thông tin di truyền, bảo vệ tế bào
Câu 12. Trong tế bào chất của tế bào nhân sơ có những bào quan nào?
A.Ti thể B. Lạp thể C. Ribôxôm D. Thể gôngi
Câu 13. Tập hợp các bào quan nào chỉ có ở thực vật?
A. Ti thể, lạp thể, ribôxôm và lưới nội chất B. Lục lạp, thành xenlulôzơ và không bào
C. Trung thể, lạp thể, ribôxôm và lưới nội chất D. Lạp thể, thể gôngi và không bào
Câu 14. Thành phần hoá học của màng sinh chất bao gồm :
A. phôtpholipit và prrôtêin B. a xit nuclêic và prrôtêin 
C. prrôtêin và cacbohiđrat D. cacbohiđrat và lipit
Câu 15. Prôtêin trên màng sinh chất có vai trò như:
A. thành xenlulôzơ B. peptiđoglican
 C. những kênh vận chuyển các chất ra vào tế bào D. ki tin
Câu 16. Vai trò của prôtêin xuyên màng là:
A. tham gia vào quá trình phân bào B. nơi tổng hợp prôtêin 
C. dự trữ chất dinh dưỡng cho tế bào D. vận chuyển các chất qua màng tế bào 
Câu 17. thành phần cấu tạo nhân tế bào gồm:
A. màng nhân, dịch nhân, chất nhiễm sắc và nhân con B. màng nhân, dịch nhân và nhân con 
C. màng nhân, nhiễm sắc thể và nhân con D. màng nhân, dịch nhân và chất nhiễm sắc
Câu 18. Ti thể có cấu trúc màng:
A. đơn B. kép C. không có màng D. cả A và B
Câu 19. Lục lạp có chức năng:	
A. bảo vệ lớp ngoài của lá B. tạo màu cho lá C. quang hợp D. tổng hợp prôtêin 
Câu 20. Mạng lưới nội chất có trong các tế bào :
A. nhân sơ B. tế bào động vật C. tế bào thực vật D. tế bào nhân thực
Câu 21. Vận chuyển chủ động là sự vận chuyển :
A. Các chất khí B.các chất hoà tan 
C. tích cực có sự tiêu tốn năng lượng D. theo građien nồng độ
 Câu 22. Khuếch tán qua màng cần:
A. có sự chênh lệch nồng độ các chất trong và ngoài màng B. tiêu tốn năng lượng 
C. kênh prôtêin. D. cả A, B và C
 Câu 23. Lizôxôm là bào quan có:
A. màng đơn B màng kép C. thành xenlulôzơ D. lớp ki tin bên ngoài
Câu 24. Ti thể là bào quan chứa nhiều enzim:
A. tổng hợp B. hô hấp C.tổng hợp và hô hấp D. phân giải li pit
II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: 
Giải thích tại sao mô hình cấu tạo của màng sinh chất có tên gọi là mô hình khảm động?( 2 điểm)
Câu 2:
 So sánh bào quan ti thể với bào quan lục lạp.(2 điểm)
 .Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 45 PHÚT KỲ I
I.Phần trắc nghiệm:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
C
A
B
D
C
C
B
D
D
A
C
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
B
A
C
D
A
B
C
D
C
A
A
B
II.Phần tự luận
Câu 1( 2 điểm ): màng sinh chất được gọi là mô hình khảm động vì :
- Các phân tử prôtêin xếp rải rác theo kiểu khảm vào khung phôtpholipit. 
- Màng sinh chất tuy có tính ổn định nhưng đồng thời có tính linh hoạt cao( động) phù hợp với chức năng đa dạng của màng.
- Tính linh hoạt của màng phụ thuộc vào tính linh hoạt của các phân tử phôtpholipit, các phân tử prôtêin có trong màng.
Câu 2: ( 2 điểm)
+ Giống nhau: đều có cấu trúc 2 màng bọc( màng kép), đều là bào quan tạo năng lượng của tế bào( ATP)
+ Khác nhau:
Ti thể
Lục lạp
- Màng ngoài trơn nhẵn, màng trong ăn sâu vào khoang ti thể-> mào có đính nhiều enzim hô hấp
- Phân giải chất hữu cơ-> ATP cung cấp cho tế bào( kể cả hoạt động quang hợp)
- Ti thể có trong mọi loại tế bào.
- Hai màng trơn nhẵn, hạt grana có màng tilacôit trên đó có đính nhiều enzim quang hợp( pha sáng)
- Tổng hợp ATP ở pha sáng, cung cấp cho pha tối ( chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hoá học tích luỹ dưới dạng tinh bột.
-Lục lạp có trong các tế bào quang hợp của thực vật.
-----------Hết-----------

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_10_nam_hoc_2012.doc