Đề kiểm tra 1 tiết HK II môn Sinh học Lớp 8 (Đề A) - Trường THCS Kim Đồng
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết HK II môn Sinh học Lớp 8 (Đề A) - Trường THCS Kim Đồng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết HK II môn Sinh học Lớp 8 (Đề A) - Trường THCS Kim Đồng

ĐIỂM TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌ & TÊN: Môn: Sinh học 8 (đề A) LỚP: Thời gian: 45 phút I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái ( A, B, C, D ) ở câu trả lời đúng nhất Câu 01: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan: Thận, cầu thận, bóng đái B. Thận, ống thận, bóng đái Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. D. Thận, bóng đái, ống đái Câu 02: Điều khiển hoạt động các nội quan như hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, bài tiết là do: A. Hệ thần kinh vận động B. Hệ thần kinh sinh dưỡng C. Thân nơron D. Sợi trục Câu 03: Vành tai có chức năng: A. Hứng sóng âm B. Hướng sóng âm C. Truyền sóng âm D. Phân tích âm thanh Câu 04: Tai ngoài bộ phận nào giữ nhiệm vụ hướng sóng âm? A. Vành tai B. Ống tai C. Màng nhĩ D. Cả A, B, C đúng Câu 05: Rãnh đỉnh ngăn cách giữa: A. Thùy trán và thùy đỉnh B. Thùy trán và thùy thái dương C. Thùy thái dương và thùy chẩm D. Thùy trán và thùy chẩm Câu 06: Vùng dưới đồi là cấu trúc nằm trong: A. Não trung gian B. Đại não C. Tiểu não D. Trụ não Câu 07: Da sạch có khả năng tiêu diệt được tỉ lệ vi khuẩn bám trên da là A 80%. B 85%. C 90%. D 95% Câu 08: Khi cầu thận bị viêm, suy thoái sẽ dẫn đến kết quả: A. Sự hấp thụ lại và bài tiết tiếp của ống thận bị suy giảm. B. Sự bài tiết nước tiểu bị ách tắc. C. Suy yếu khả năng lọc máu. D. Cả a, b, c đều đúng Câu 09: Nguyên nhân sau đây dẫn đến tật cận thị là : A. Cầu mắt quá ngắn B. Màng giác quá dày C.Cầu mắt quá dài D. Màng giác quá mỏng Câu 10: Tế bào thụ cảm thính giác nằm ở: A. Cơ quan Coocti B. Ống tai C. Ống bán khuyên D. Màng tiền đình Câu 11: Điều tiết ảnh của vật rơi đúng trên màng lưới là chức năng của: A. Thể thủy tinh B. Màng lưới C. Màng mạch D. Màng cứng Câu 12: Thân nơron và các sợi nhánh tạo nên: A. Chất trắng B. Chất xám C. Các dây thần kinh D. Các hạch thần kinh II/ TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 01: (1.5 điểm) Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các câu sau A. Da cũng là cơ quan bài tiết. B. Vỏ não là trung khu của các phản xạ không điều kiện. C. Thần kinh trung ương gồm bộ não và các dây thần kinh. D. Phân hệ thần kinh sinh dưỡng gồm bộ phận thần kinh giao cảm và bộ phận thần kinh đối giao cảm, có cthức năng diều khiển hoạt động của cơ và xương. E. Đường li tâm của phản xạ sinh dưỡng có 1 nơron. F. Rễ sau dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ thụ quan về trung ương thần kinh. Câu 02: ( 2.0 điểm ) Trình bày đặc điểm cấu tạo và chức năng của da? Câu 03: (2.0 điểm) So sánh tính chất của phản xạ có điều kiện và phản xạ không có điều kiện? Câu 04: (1.5 điểm)Giải thích vì sao ảnh của vật rơi trên điểm vàng rõ nhất?
File đính kèm:
de_kiem_tra_1_tiet_hk_ii_mon_sinh_hoc_lop_8_de_a_truong_thcs.doc