Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Toán đại Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Toán đại Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Toán đại Lớp 8 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

Trường THCS Kim Đồng KIỂM TRA 45 PHÚT ĐỀ: A Năm học 2015- 2016 Môn: Đại số lớp 8 Họ và tên: ..................................Lớp: Điểm: .. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1 : Hằng đẳng thức sai trong các hằng đẳng thức sau : (A+B)2 = A2 + 2AB + B2 ; b. A2 – B2 = (A – B)(A + B) ; A3 + B3 = ( A + B)3 ; d. (A+B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 . Câu 2 : Tìm x , biết : x(x – 2) = 0 a. x = 0 ; b. x = 1 ; c. x = 1 và x = 2 ; d. x = 0 và x = 2. Câu 3 : Tính : 872 + 87.26 + 132 = ? a. 1000 ; b. 10000 ; c. 100000 ; d. 100 Câu 4 : Tính : ( - 4x)(5x – 3) = ? a. 20x2 – 12x ; b. – 20x2 – 12x ; c. – 20x2 + 12x ; d. 20x2 + 12x Câu 5: Kết quả của phân tích đa thức 2x2 – 4x + 2 là : a. 2(x – 1)2 ; b. (2x – 1)2 ; c. (2x – 2)2 ; d. 2( x – 2)2. Câu 6 : Giá trị của đa thức : x3 + 3x2 + 3x + 1 , tại x = 4 là a. 25 ; b. 125 ; c. 5 ; d. 15. TỰ LUẬN : Bài 1 : Rút gọn biểu thức: 2(3 – x)(3 + x) + (2x – 1)(x + 1); (2x – 1)2 + 2(3x + 1)(2x – 1) + (3x + 1)2. Bài 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử : 8x2 – 4x ; 4x2 – 8xy + 4y2 – 4z2 ; 3x2 – 7x + 4 . Bài 3 : Tìm x , biết : 7x(x – 3) – x + 3 = 0 ; (2x – 3)2 – (x + 2)2 = 0. Bài 4 : Chứng minh rằng : x2 – 2x + 3 > 0 với mọi giá trị của x. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... Trường THCS Kim Đồng KIỂM TRA 45 PHÚT ĐỀ: B Năm học 2015- 2016 Môn: Đại số lớp 8 Họ và tên: ..................................Lớp: Điểm: .. Đề bài : PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1 : Hằng đẳng thức sai trong các hằng đẳng thức sau : (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 ; b. A2 – B2 = (A – B)(A + B) ; c. (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3; d. . A3 + B3 = ( A - B)3 . Câu 2 : Tìm x, biết : x(x – 1) = 0 là : a. x = 0 ; b. x = 0 và x = 1 ; c. x = 1 và x = 2 ; d. x = 1. Câu 3 : Tính : 1232 - 123.46 + 232 = ? a. 10000 ; b. 100 ; c. 1000 ; d. 100000. Câu 4 : Tính : ( - 5x)(4x – 3) = ? a. - 20x2 – 15x ; b. 20x2 + 15x ; c. – 20x2 + 15x ; d. 20x2 - 15x. Câu 5: Kết quả của phân tích đa thức : 3x2 + 6x + 3 là : a. (3x + 1)2 ; b. (3x + 3)2 ; c. 3(x + 1)2 ; d. 3( x + 2)2. Câu 6 : Giá trị của đa thức : x3 – 3x2 + 3x – 1 , tại x = 6 là : a. 25 ; b. 15 ; c. 5 ; d. 125. TỰ LUẬN : Bài 1 : Rút gọn biểu thức: (2x - 1)(2 –x) + 2(x + 5)(x - 5) ; (5x – 1)2 + 2(1 + 2x)(5x – 1) + (2x +1)2. Bài 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử : 6x2 – 12x ; 3x2 + 6xy + 3y2 – 3z2 ; 2x2 – 7x + 5. Bài 3 : Tìm x , biết : 5x(x – 4) – x + 4 = 0; (3x – 2)2 – (2x + 1)2 = 0. Bài 4 : Chứng minh rằng : x2 - 14x + 50 > 0 với mọi giá trị của x. ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ 8 ĐỀ 1 : I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D B C A B Tự luận: (7 điểm) Bài 1 ( 2,0đ): Rút gọn biểu thức: (3 – x)(3 + x) + (2x – 1)(x + 1) Tính đúng : (3 – x)(3 + x) = 9 – x2 0,25đ (2x – 1)(x + 1) = 2x2 + x – 1 0,25đ (3 – x)(3 + x) + (2x – 1)(x + 1) = ... = x2 + x +8 0,50đ (2x – 1)2 + 2(3x + 1)(2x – 1) + (3x + 1)2 0,25đ = (2x – 1 + 3x + 1)2 0,25đ = (5x)2 0,25đ = 25x2 0,25đ Bài 2( 2,0đ): : Phân tích đa thức thành nhân tử : 8x2 – 4x = 4x(2x – 1) 0,75đ 4x2 – 8xy + 4y2 – 4z2 = 4( x2 – 2xy + y2 – z2) 0,25đ = 4 0,50đ = 4(x – y – z)(x – y + z) 0,50đ Bài 3 ( 2,0đ): Tìm x , biết : 7x(x – 3) – x + 3 = 0 7x(x – 3) – ( x – 3) = 0 (x – 3)(7x – 1) = 0 0,25đ x – 3 = 0 hoặc 7x – 1 = 0 0,25đ +) x = 3; 0,25đ +) x = 1/7. 0,25đ (2x – 3)2 – (x + 2)2 = 0 ( 2x – 3 – x – 2 )(2x – 3 + x + 2) = 0 (x – 5)(3x -1) = 0 0,25đ x – 5 = 0 hoặc 3x – 1 = 0 0,25đ +) x = 5; 0,25đ +)x = 1/3 0,25đ Bài 4 ( 1,0đ): Chứng minh rằng : x2 - 2x + 3 > 0 với mọi giá trị của x. - Đưa được về dạng : 0,5 đ - Nhận xét được (x – 1)2 > 0 với mọi x 0,25đ - suy ra > 0 với mọi x 0,25đ ĐỀ 2. I.Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B A C C D II. Tự luận: (7 điểm) Biểu điểm tương tự ĐỀ 1
File đính kèm:
de_kiem_tra_1_tiet_chuong_i_mon_toan_dai_lop_8_truong_thcs_k.doc