Đề khảo sát môn Hóa Hữu Cơ Lớp 11

docx 4 trang Mạnh Hào 31/03/2024 1160
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát môn Hóa Hữu Cơ Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề khảo sát môn Hóa Hữu Cơ Lớp 11

Đề khảo sát môn Hóa Hữu Cơ Lớp 11
ĐỀ KHẢO SÁT HOÁ HỮU CƠ (thời gian 120’)
Câu 1: Ancol nào sau đây khi bị oxi hóa bởi CuO (to) thì tạo thành anđehit?
	A. 2-metylbutan-2-ol.	B. 3-metylbutan-2-ol. C. 2-metylpropan-1-ol.	 D. pentan-2-ol.
Câu 2: Oxi hoá m gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức, mạch hở, bậc I kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được hỗn hợp anđehit tương ứng có khối lượng bằng (m – 0,4) gam. Cho m gam hỗn hợp hai ancol trên tác dụng với natri dư thì có V lít khí thoát ra (đktc). Còn nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hai ancol thì thu được 34,6 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Biết rằng hiệu suất phản ứng đạt 100%, giá trị của m, V lần lượt là
A. m = 5,3 g, V = 2,24 lít. 	B. m = 10,6 g, V = 2,24 lít. 
C. m = 15,9 g, V = 2,24 lít. 	D. m = 10,6 g, V = 1,12 lít.
Câu 3: Axit cacboxylic X hai chức (có phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn 70%), Y và Z là hai ancol đồng
đẳng kế tiếp (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm X, Y, Z cần vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc), thu
được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp trên là
A. 15,9%. 	 B. 12,6%. C. 29,9%. 	D. 29,6%
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A (glucozơ, anđehit fomic, axit axetic) cần 2,24 lít O2 (điều kiện chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2, thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là
A. 6.2	B. 4.4	C. 3.1	D. 12.4
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 4.872 gam một Hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 27.93 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 5.586 gam. Công thức phân tử của X là
A. CH4	 	B. C3H6 	C. C4H10	 D. C4H8
Câu 6: Cho 2.46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH, H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau khi phản ứng là
A. 3.52 gam 	B. 6.45 gam 	C. 8.42 gam	 D. 3.34 gam
Câu 7: Đốt cháy 1.6 gam một este E đơn chức được 3.52 gam CO2 và 1,152 gam H2O. Nếu cho 10 gam E tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16 gam chất rắn khan. Vậy công thức của axit tạo nên este trên có thể là 
A. CH2=CH-COOH B. CH2=C(CH3)-COOH C. HOOC(CH2)3CH2OH D. HOOC-CH2-CH(OH)-CH3
Câu 8: Cho 13,6 gam một chất hữu cơ X (có thành phần nguyên tố C, H, O) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,6 mol AgNO3 trong NH3, đun nóng , thu được 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là :
A. CH3 - C C – CHO	B. CH2 = C= C – CH2 – CHO
C. CH C – CH2 – CHO	D. CH C – CH2 – CH2 - CHO
Câu 9: Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,
thu được 43,2 gam kết tủa và dung dịch chứa 17,5 gam muối amoni của hai axit hữu cơ. Giá trị của m là
A. 9,5. 	B. 10,9. 	C. 14,3. 	D. 10,2
Câu 10: Cứ 45,75 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 20 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là: A. 1 : 3	B. 1 : 2	C. 2 : 3	D. 3 : 5
Câu 11: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam X, thu được 2,34 gam H2O. Mặt khác 10,05 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 12,8 gam muối. Công thức của hai axit là
A. C3H5COOH và C4H7COOH. 	B. C2H3COOH và C3H5COOH.
C. C2H5COOH và C3H7COOH. 	D. CH3COOH và C2H5COOH. 
Câu 12: Hiđrat hoá 3,36 lít C2H2 ( điều kiện chuẩn) thu được hỗn hợp A ( hiệu suất phản ứng 60%) . Cho hỗn hợp sản phẩm A tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3 dư thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: 
A. 19.44	 B. 33.84 	C. 14.4	 D. 48.24
Câu 13: Cho Na dư tác dụng với a gam dung dịch CH3COOH. Kết thúc phản ứng, thấy khối lượng H2 sinh ra là 11a/240. Vậy nồng độ C% dung dịch axit là : 
A. 10% 	B. 25% 	 C. 4.58% 	 	D. 36%
Câu 14: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 10 : 5, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 31.68 gam hỗn hợp muối. Tổng số đồng phân của 3 amin trên là: 
A. 7	B. 14	C. 28	 D. 16
Câu 15: Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra chất X. Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa, C6H12O6 (glucozơ), C2H5Cl, số chất phù hợp với X là: 
A. 6.	 B. 4.	C. 5.	D. 3.
Câu 16: a mol chất béo X có thể cộng hợp tối đa với 4a mol Br2 . Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít khí CO2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:
A. V = 22,4.(4a - b).	B. V = 22,4.(b + 3a).	C. V = 22,4.(b + 6a).	D. V = 22,4.(b + 7a).
Câu 17: Muối A có công thức là C3H10O3N2, lấy 7,32 gam A phản ứng hết với 150ml dd KOH 0,5M. Cô cạn dd sau phản ứng thì được phần hơi và phần chất rắn, trong phần hơi có 1 chất hữu cơ bậc 3, trong phần rắn chỉ là chất vô cơ. Khối lượng chất rắn là:
A. 6,90 g.	B. 11,52 g.	C. 6,06 g.	D. 9,42 g.
Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO2 (ở đktc) và b gam H2O. Biểu thức tính V theo a, b là:
A. V = 22,4.( a-b ) 	B. V = 5,6.( b-a ) 	C. V = 11,2.( b-a) 	D. V = 5,6.( a-b )
Câu 19: Cho 0,1 mol axit hữu cơ X tác dụng với 11,5 gam hỗn hợp Na và K thu được 21,7 gam chất rắn và thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là
A. (COOH)2. 	B. CH3COOH. 	C. CH2(COOH)2. 	D. CH2=CHCOOH.
Câu 20: Khử hoàn toàn 7,1 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức A, B bằng H2 thu được hỗn hợp Y. Nếu cho Y tác dụng hết với Na dư thu được 1,68 lít H2 (đktc). Nếu cho 7,1 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 43,2 gam Ag. CTCT của 2 anđehit là :
A. CH3-CHO ; CH2=CH-CH2-CHO	B. HCHO ; CH2=CH-CHO
C. HCHO ; CH3-CH2-CHO	D. CH3-CHO ; CH2=CH-CHO
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 g axit hữu cơ mạch hở thu được 3,36 lít CO2 (đkc) và 2,7 g H2O. X là
A. axit axetic. 	B. axit propionic.	 C. axit oxalic. 	D. axit fomic.
Câu 22: Số đồng phân cấu tạo đơn chức, mạch hở chứa nguyên tử hiđro linh động có công thức là C4H6O2 là
A. 5. 	B. 2. 	 C. 3. 	 D. 4
Câu 23: Cho 17,6 gam Chất X công thức C4H8O2 tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch chứa NaOH 1,5M và KOH 1,0M. Sau phản ứng cô cạn thu 20 gam chất rắn. Công thức X là
A. C2H5COOCH3	B. C3H7COOH	C. CH3COO-C2H5	D. HCOO-C3H7
Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CH3COONa A B D E F G H I . G và I có thể là :
A. C2H5COOCH=CH2 , C2H5COONa	B. CH2 = CH-COOCH=CH2 , CH3COONa.
C. CH2=CH-COOH , CH3COONa.	D. CH3COOCH=CH2 , CH2(OH)CHO
Câu 25: Cho 3,92 gam một este đơn chức X tác dụng vừa đủ với 100ml KOH 0,4M thu được 6,16 gam muối Y. Axit hóa Y thu được chất Z. Z có công thức phân tử là:	
A. C5H8O3	B. C6H12O2	C. C5H6O2	D. C6H12O3
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn x mol axit cacboxylic E, thu được y mol CO2 và z mol H2O (z = y–x). Cho x mol E
tác dụng với NaHCO3 (dư) thu được y mol CO2. Tên của E là
A. axit acrylic. 	B. axit oxalic. 	C. axit ađipic. 	D. axit fomic.
Câu 27: Phenol tác dụng được dễ dàng với dung dịch brom là do:
 A. Phenol có tính axit yếu.	 B. Ảnh hưởng của nhóm OH lên vòng benzen.	
 C. Phenol có chứa vòng benzen. D. Ảnh hưởng của vòng benzen lên nhóm OH.
Câu 28: Hỗn hợp khí X gồm 0,1mol vinylaxetilen và 0,4 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (có xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro bằng 10. Nếu dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch Brom thì khối lượng Brom tham gia phản ứng là: 
A. 0 gam 	B. 24 gam	C. 8 gam	D. 16 gam
Câu 30: Khi clo hoá PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,77% clo. Số mắt xích trung bình tác dụng với một phân tử clo là: 	A. 3.	B. 2,5.	C. 2.	D. 1,5.
Câu 31: Trong các cặp chất sau đây: (a) C6H5ONa và NaOH; (b) C6H5OH và C6H5NH3Cl; (c) C6H5OH và C2H5ONa ; (d) C6H5OH và NaHCO3; (e) CH3NH3Cl và C6H5NH2. Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch là
A. (a),(b), (c), (d).	B. (a), (b), (d), (e).	C. (b), (c), (d).	D. (a), (d), (e).
Câu 32: Hỗn hợp X gồm có C2H5OH; C2H5COOH; CH3CHO, trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy một lượng hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (ở đktc). Mặt khác cho 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có m gam kết tủ Giá trị của m là: 
A. 6,48 gam	 	B. 8,64 gam	C. 9,72 gam	 	D. 10,8 gam
Câu 33: Trộn 5,04 lít hỗn hợp A gồm etan, etilen và propilen với hiđro(lấy dư) trong bình kín có chất xúc tác Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích khí trong bình giảm đi 3,36 lít. Mặt khác 14,3 gam hỗn hợp A làm mất màu vừa đủ 48 gam brom (các thể tích khí đo ở đktc). Phần trăm khối lượng của propilen trong hỗn hợp A là :
A. 39,16%	B. 39,37%	C. 29,37%	D. 31,47%
Câu 34: Oxi hóa hoàn toàn m gam hai ancol đơn chức, bậc một, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp nhau bằng CuO dư, nung nóng thu được hỗn hợp hơi X có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75. X làm mất màu vừa đủ 200ml dung dịch Br2 1,5M. Giá trị của m là: A. 8,6	B. 7,4	C. 7,8	D. 10,4
Câu 35: Oxi hóa m gam ancol etylic một thời gian thu được hỗn hợp khí X. Chia X thành 3 phần bằng nhau. 
- Phần 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 thoát ra 4,48 lít khí.
- Phần 2 tác dụng với Na dư thoát ra 8,96 lít khí
- Phần 3 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo thành 21,6 gam Ag.
Các phản ứng của hỗn hợp X xảy ra hoàn toàn. Thể tích khí đo ở đktc.
Giá trị của m và hiệu suất phản ứng oxi hóa ancol etylic là
A. 124,2 và 33,33%	B. 82,8 và 50%	C. 96,8 và 42,86%	D. 96 và 60%
Câu 36: Hợp chất hữu cơ X có công thức C2H8N2O4. Khi cho 12,4g X tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1,5M thu được 4,48 lít( đktc) khí X làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: 
A. 16,2	 B. 17,4	 C. 17,2	D. 13,4
Câu 37: Nung nóng hỗn hợp X gồm 0,2 mol vinyl axetilen và 0,2 mol H2 với xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 là 21,6. Hỗn hợp Y làm mất màu tối đa m gam brom trong CCl4. Giá trị của m là
A. 80	B. 72	C. 45	D. 30
Câu 38: Cho 15 gam glyxin tác dụng vừa đủ với 8,9 gam alanin thu được m gam hỗn hợp tripeptit mạch hở. Giá trị của m là: 
A. 22,10 gam	B. 23,9 gam	C. 20,3 gam	D. 18,5 gam
Câu 39: Khử hoàn toàn 7,1 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức A, B bằng H2 thu được hỗn hợp Y. Nếu cho Y tác dụng hết với Na dư thu được 1,68 lít H2 (đktc). Nếu cho 7,1 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 43,2 gam Ag. CTCT của 2 anđêhit là :
A. CH3-CHO ; CH2=CH-CH2-CHO	B. HCHO ; CH2=CH-CHO
C. HCHO ; CH3-CH2-CHO	D. CH3-CHO ; CH2=CH-CHO
Câu 40: Cho các polime sau : tơ nilon-6,6; Poli (Metyl metacrylat); tơ capron; teflon; nhựa novolac; PVC, tơ nitron, cao su buna-S Trong đó số polime trùng hợp là:	
A. 6	B. 3	 C. 5	 D. 4
Câu 41: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C8H10 không làm mất màu dd brom. Khi đun nóng X trong dd thuốc tím tạo thành hợp chất C8H4K2O4 (Y). X có khả năng tạo ra 4 dẫn xuất monobrom. Tên của X là:
A. 1,3-đimetylbenzen.	B. etylbenzen.	 C. 1,4-đimetylbenzen.	D. 1,2-đimetylbenzen.
Câu 42: X là hiđrocacbon mạch hở có công thức phân tử là C6H8 . X có tính chất như sau:
 dư3- metylpentan; dư kết tủa màu vàng. 
Có bao nhiêu hợp chất ứng với X ?
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 1.
Câu 43: X có công thức phân tử C6H14. Khi clo hoá X (theo tỉ lệ mol 1:1) thu được 2 sản phẩm. Thực hiện phản ứng đề hiđro từ X thì thu bao nhiêu olefin ?
A. 4	B. 3	C. 2	D. 1
Câu 44: Hỗn hợp khí X gồm H2 và axetilen có tỉ khối so với H2 là 5. Nung 3 gam hỗn hợp X với Ni sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y (không còn C2H2 dư), Y có tỉ khối so với H2 là 7,5. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom dư thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là:
A. 16 gam.	 	B. 32 gam.	C. 8 gam. 	D. 0,8 gam.
Câu 45: Khi oxi hóa m gam hỗn hợp X gồm etanal và metanal thu được (m + 2,4) gam hỗn hợp Y gồm hai axit hữu cơ tương ứng. Cũng m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 49,68 gam Ag. Thành phần % khối lượng từng axit trong Y là:
 A. 54,5% và 45,5%. B. 53,3% và 46,7%. 	C. 57,6% và 42,4%.	 D. 43,8% và 56,2%.
Câu 46: Đốt cháy 1.6 gam một este E đơn chức được 3.52 gam CO2 và 1.152 gam H2O. Nếu cho 10 gam E tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16 gam chất rắn khan . 
Vậy công thức của axit tạo nên este trên có thể là 
A. CH2=CH-COOH B.CH2=C(CH3)-COOH C. HOOC(CH2)3CH2OH D. HOOC-CH2-CH(OH)-CH3
Câu 47: Cho các chất sau : axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là: 
A. 8	B. 7	C. 5	 D. 6
Câu 48: Hiđrat hoá 3.36 lít C2H2 ( đktc) thu được hỗn hợp A ( H = 60%) . Cho hỗn hợp sản phẩm A tác dụng với dung dịch Ag2O/NH3 dư thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: 
A. 19.44 	B. 33.84 	C. 14.4	 D. 48.24
Câu 49: Cho 4 hợp chất thơm A, B, C, D có nhiệt độ sôi tương ứng nh sau : 80; 132,1; 181,2;184,40C.
Công thức A, B,C,D tương ứng là :
A. C6H6,C6H5 NH2,C6H5OH ,C6H5Cl	B. C6H6 ,C6H5Cl , C6H5OH ,C6H5NH2
C. C6H5Cl,C6H6 ,C6H5NH2 ,C6H5OH	D. C6H6,C6H5Cl ,C6H5NH2 ,C6H5OH
Câu 50: Hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon và cấu tạo phân tử hơn kém nhau một liên kết . Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol A cần dùng 36,96 lít O2 (ở đktc), sau phản ứng thu được 16,2 gam H2O. 
Hỗn hợp A gồm: A. C2H4 và C2H6 .	B. C3H4 và C3H6.	C. C2H2 và C2H4.	D. C3H6 và C3H8.
Câu 51: X là hợp chất thơm có công thức phân tử C7H8O2. X vừa có thể phản ứng với dung dịch NaOH, vừa có thể phản ứng được với CH3OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác, t0C). Số công thức cấu tạo có thể có của X là:
A. 3.	B. 6.	C. 4.	D. 5.
Câu 52: Hiđro hoá hoàn toàn một hiđrocacbon không no, mạch hở X thu được ankan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 6,60 gam CO2 và 3,24 gam H2O. Clo hoá Y (theo tỉ lệ 1:1 về số mol) thu được 4 dẫn xuất monoclo là đồng phân của nhau. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn là: 
A. 4.	B. 3.	C. 7.	D. 6.
Câu 53: Cho 4,48 gam hổn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 5,60 gam.	B. 4,88 gam.	C. 6,40 gam.	D. 3,28 gam.
Câu 54: Cho 12,55 gam muối CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: 
A. 26,05.	 	B. 18,95.	C. 34,60.	D. 36,40.
Câu 55:Cho chuỗi chuyển hóa sau: C2H6C2H5ClC2H5OHCH3CHOCH3COOHCH3COOC2H5C2H5OH. 
Số phản ứng oxi hóa –khử là: A. 4	 B. 2	 C. 5	 	D. 3
Câu 56: Cho X và Y là hai axit cacboxylic mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon, trong đó X đơn chức, Y hai chức. Chia hỗn hợp X và Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng hết với Na, thu được 4,48 lít khí H2(đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp là
A. 28,57%. 	B. 57,14%. 	C. 85,71%. 	D. 42,86%.
Câu 57: Có bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau: (1) Benzen + phenol; (2) Anilin + dung dịch H2SO4 (lấy dư); (3) Anilin +dung dịch NaOH; (4) Anilin + nước. Hãy cho biết trong ống nghiệm nào có sự tách lớp
A. 1, 2, 3. 	B. 1, 4. 	C. 3, 4. 	D. Chỉ có 4.
Câu 58: Hỗn hợp X chứa ba axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm một axit no và hai axit không no đều có một liên kết đôi (C=C). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 2M, thu được 25,56 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch NaOH dư, khối lượng dung dịch tăng thêm 40,08 gam. Tổng khối lượng của hai axit cacboxylic không no trong m gam X là
A. 15,36 gam. 	B. 9,96 gam. 	C. 18,96 gam. 	D. 12,06 gam.
Câu 59: Có 4 hợp chất hữu cơ có công thức phân tử lần lượt là: CH2O, CH2O2, C2H2O3 và C3H4O3. Số chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là: 	
A. 4.	B. 3.	C. 2.	D. 1.
Câu 60: Hợp chất X không no mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hoá thu được một anđehit và một muối của acid hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X (không kể đồng phân hình học)
A. 4.	B. 3.	C. 2.	D. 5.
Câu 61: Có bao nhiêu đồng phân ankin có công thức phân tử C6H10 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa màu vàng nhạt?	
A. 4	 B. 5	C. 3	 D. 2
Câu 62: Thủy phân 1 mol este X cần 2 mol KOH. Hỗn hợp sản phẩm thu được gồm glixerol, kali axetat và kali propionat. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn với X?	
A. 6	 B. 2	C. 3	 D. 12
Câu 63: Hợp chất C8H10O có bao nhiêu đồng phân chứa vòng benzen thỏa mãn tính chất: không phản ứng với NaOH, không làm mất màu nước brom và có phản ứng với Na giải phóng khí H2.
A. 2.	 B. 5.	 C. 3.	 D. 4.
Câu 64: Cho dung dịch metyl amin đến dư lần lượt vào từng ống nghiệm đựng các dung dịch AlCl3, FeCl3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, HCl. Số dung dịch thu được kết tủa là :
 A. 2.	 B. 4.	 C. 1.	D. 3.
Câu 65: Nhận xét nào sau đây đúng?
	A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với natri và với dung dịch NaOH.
	B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và với dung dịch natri cacbonat.
	C. Ancol etylic tác dụng được với natri và CuO đun nóng.
	D. Phenol tác dụng được với natri và tác dụng được với axit HBr.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_hoa_huu_co_lop_11.docx