Đề hướng dẫn ôn tập thi Tốt nghiệp năm 2021 môn Toán - Đề số 05 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề hướng dẫn ôn tập thi Tốt nghiệp năm 2021 môn Toán - Đề số 05 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề hướng dẫn ôn tập thi Tốt nghiệp năm 2021 môn Toán - Đề số 05 (Có đáp án)
1 HƯỚNG DẪN ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP NĂM 2021 ĐỀ SỐ 05 Câu 1: Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh. A. 210 . B. 35 . C. 3! . D. 37 . Câu 2: Cho cấp số cộng nu có 1 5u và 2 8u . Giá trị của 3u bằng A. 11 . B. 10 . C. 13 . D. 40 . Câu 3: Cho hàm số ( )f x có bàng biến thiên như sau Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 2; 2 . B. ;1 . C. 3; . D. 1; 3 . Câu 4: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Điểm cực đại của hàm số đã cho là: A. 1x . B. 2x . C. 3x D. 4x . Câu 5: Cho hàm số ( )y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số ( )f x có số điềm cực trị là A.4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 4 2 1 xy x A. 1y . B. 1y . C. 1x . D. 2y . Câu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên: 2 A. 3 23 1y x x . B. 3 23 1y x x . C. 4 22 1y x x . D. 4 22 1y x x . Câu 8: Đồ thị của hàm số 21 2y x x cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 4. B. 2. C. 2. D. 0. Câu 9: Với a là số thực dương tùy ý, ln ea bằng A. 1 ln .a B. ln a C. 1 . ln a D. log .a e Câu 10: Đạo hàm của hàm số 5xy bằng A. 5 ln5xy . B. 5 ln5 x y . C. 5xy . D. 15xy x . Câu 11: Rút gọn 2 1 2 1. , 0.P a a a A. 2 .a B. .a C. 2 2 .a D. 1 2 .a Câu 12: Phươg trình có 2 3 8 2 13 9x x x có tổng các nghiệm bằng A. 5S . B. 7S . C. 3S . D. 2S . Câu 13: Nghiệm của phương trình 4log ( 1) 3x là: A. 65x B. 80x C. 82x D. 63x Câu 14: Tính nguyên hàm 3 dx x . A. 13 1 x C x . B. 3 ln3 x C . C. 3 . ln 3x C . D. 3x C . Câu 15: Cho hàm số 2 1 sin f x x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. cotf x dx x C . B. tanf x dx x C . C. cotf x dx x C . D. tanf x dx x C . Câu 16: Nếu 3 0 d 3f x x và 5 3 d 3f x x thì 5 0 df x x bằng: A. 0 . B. 6 . C. 6 . D. 5 . Câu 17: Tính tích phân 2 1 1 d 2 1 I x x A. ln3 1I . B. ln 3I . C. ln 2 1I . D. ln 2 1I . Câu 18: Tìm môđun của số phức 2z i . A. 3.z B. 5z . C. 2z . D. 5.z Câu 19: Cho hai số phức 1 2 3z i , 2 4 5z i . Số phức 1 2z z z là A. 2 2z i . B. 2 2z i . C. 2 2z i . D. 2 2z i . Câu 20: Cho hai số phức 1 2 7z i và 2 4z i . Điểm biểu diễn số phức 1 2z z trên mặt phẳng tọa độ là điểm nào dưới đây? A. 2; 6Q . B. 5; 3P . C. 6; 8N . D. 3; 11M . Câu 21: Một khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 2 và chiều cao bằng 3 . Thể tích của khối chóp đó là 3 A. 2 3 3 V . B. 1V . C. 3V . D. 2 3V . Câu 22: Một hình lập phương có cạnh bằng 3. Thể tích của lập phương là bao nhiêu? A. 9 . B. 27 . C. 81 . D. 36 . Câu 23: Diện tích S của mặt cầu có bán kính đáy r bằng A. 2S r . B. 22S r . C. 24S r . D. 23S r . Câu 24: Một hình lập phương có cạnh là 4 , một hình trụ có đáy nội tiếp đáy hình lập phương chiều cao bằng chiều cao hình hình lập phương. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng A. 4 4 B. 8 . C. 24 4 D. 16 Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC biết 1;0; 2 , 2;1; 1B , 1; 2;2C . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác .ABC A. 4; 1; 1G B. 4 1 1; ; 3 3 3 G C. 1 12; ; 2 2 G D. 4 1 1; ; 3 3 3 G Câu 26: Trong không gian ,Oxyz mặt cầu 2 2 2: 2 1 16S x y z có bán kính bằng A. 8. B. 4. C. 256. D. 16. Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P có phương trình 2 3 0x y z . Điểm nào trong các điểm dưới đây không thuộc mặt phẳng P ? A. 1;0;2M . B. 0; 1;1N . C. 1;1; 2P . D. 0;0;3Q . Câu 28: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng : 2 3 3 0P x y z có một vectơ pháp tuyến là A. 1; 2;3 . B. 1;2; 3 . C. 1;2; 3 . D. 1;2;3 . Câu 29: Một hộp chứa 7 quả cầu xanh, 5 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3quả. Xác suất để 3quả được chọn có ít nhất 1quả cầu xanh là A. 1 22 . B. 7 44 . C. 21 22 . D. 37 44 . Câu 30: Cho hàm số y f x có đạo hàm 21 ,f x x x . Mệnh đề nào dưới đây là sai? A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1 ; . C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 . Câu 31: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 x my x trên đoạn 1;2 bằng 8 (m là tham số thực). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 10m . B. 8 10m . C. 0 4m . D. 4 8m . Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình 22 3 log 2 1 0x x là A. 30; 2 S . B. 31; 2 S . 4 C. 1;0 ; 2 S . D. 3;1 ; 2 S . Câu 33: Cho hàm số f x liên tục trên và 2 1 0 3 d 6f x x x . Khi đó 1 0 df x x bằng A. 0 . B. 5 . C. 3 . D. 9 . Câu 34: Biết các số phức 1 2,z z lần lượt được biểu diễn bởi các điểm ( 3;4), (1;3)M N . Tính modun của 1 2.w z z . A. | | 10w . B. | | 2 10w . C. | | 3 10w . D. | | 5 10w . Câu 35: Cho hình hộp chữ nhật . ' ' ' 'ABCD A B C D có ' , 2AB AA a AD a , (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng 'CA và mặt phẳng ( )ABCD là . Khi đó tan bằng A. 5 5 . B. 5 . C. 3 3 . D. 3 . Câu 36: Cho tứ diện OABC có , ,OA OB OC đôi một vuông góc và 2 , 2OA OB a OC a . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng ABC bằng A. 2a . B. a . C. 2 a . D. 3 4 a . Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu S tâm 2;3; 6I và bán kính 4R có phương trình là A. 2 2 22 3 6 4x y z B. 2 2 22 3 6 4x y z C. 2 2 22 3 6 16x y z D. 2 2 22 3 6 16x y z Câu 38: Phương trình đường thẳng d đi qua điểm (3;1; 1)M và song song với đường thẳng 1 3: 2 1 2 x y z là A. 3 1 1: 2 1 2 x y zd B. 3 1 1: 2 1 2 x y zd C. 2 1 2: 3 1 1 x y zd D. 2 1 2: 3 1 1 x y zd Câu 39: Cho hàm số f x với đạo hàm f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số 3 2 2 3 xg x f x x x đạt cực đại tại điểm nào? 5 A. 2x . B. 1x . C. 1x . D. 0x . Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 23 22 2 (1)x m m có nghiệm? A. 6 . B. 4 . C. 2 . D. 0 . Câu 41: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;2 thoả mãn 0 1f và 22 4. 2 , 0;2x xf x f x e x . Tích phân 3 22 0 3 d x x f x x f x có giá trị bằng A. 14 3 . B. 32 5 . C. 16 3 . D. 16 5 . Câu 42: Cho số phức ( , )z a bi a b R thỏa mãn: 1 1z z i và 3 1z i z i . Tính 2a b . A. 1 . B. 1 . C. 0 . D. 3 . Câu 43: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ABCD , cạnh bên SC tạo với mặt đáy góc 45 . Tính thể tích V của khối chóp .S ABCD theo a . A. 3 2V a . B. 3 3 3 aV . C. 3 2 3 aV . D. 3 2 6 aV . Câu 44: Ông An cần làm một đồ trang trí như hình vẽ. Phần dưới là một phần của khối cầu bán kính 20 cm làm bằng gỗ đặc, bán kính của đường tròn phần chỏm cầu bằng 10 cm . Phần phía trên làm bằng lớp vỏ kính trong suốt. Biết giá tiền của 21m kính như trên là 1.500.000 đồng, giá triền của 31m gỗ là 100.000.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông An mua vật liệu để làm đồ trang trí là bao nhiêu. A. 1.000.000 . B. 1.100.000 . C. 1.010.000 . D. 1.005.000 Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho các điểm 5;8; 11 , 3;5; 4 , 2;1; 6A B C và mặt cầu 2 2 2: 4 2 1 9S x y z . Gọi ; ;M M MM x y z là điểm trên S sao cho biểu thức MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của tổng M Mx y bằng 6 A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 2 . Câu 46: Cho hàm số ( )y f x có tập xác định là D và có đạo hàm xác định trên , đồ thị hàm số ( )y f x như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số 3 12y f x x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 11. B. 10. C. 12. D. 9. Câu 47: Biết rằng có n cặp số dương ;x y ( với *n ) để loglog log; ; ; xyx yx x y xy tạo thành một cấp số nhân. Giá trị gần nhất của biểu thức 1 1 n n k n n k x y nằm trong khoảng nào sau đây? A. 3,4;3,5 . B. 3,6;3,7 . C. 3,7;3,8 . D. 3,9;4 . Câu 48: Cho hàm số 2y x có đồ thị C , biết rằng tồn tại hai điểm A , B thuộc đồ thị C sao cho tiếp tuyến tại A , B và đường thẳng pháp tuyến của hai tiếp tuyến đó tạo thành một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Gọi 1S là diện tích giới hạn bởi đồ thị C và hai tiếp tuyến, 2S là diện tích hình chữ nhật giới hạn bởi các tiếp tuyến và pháp tuyến tại ,A B . Tính tỉ số 1 2 S S ? A. 1 6 . B. 1 3 . C. 125 768 . D. 125 128 . Câu 49: Giả sử z là số phức thỏa mãn 2 3iz i . Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 4 5 8z i z i có dạng abc . Khi đó a b c bằng A. 6 . B. 9 . C. 12 . D. 15 . Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2: 1 2 3 27S x y z . Gọi là mặt phẳng đi qua hai điểm 0;0; 4A , 2;0;0B và cắt S theo giao tuyến là đường tròn C sao cho khối nón đỉnh là tâm của S và đáy là là đường tròn C có thể tích lớn nhất. Biết rằng : 0ax by z c , khi đó a b c bằng A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 8 . 7 Hướng dẫn giải Câu 1 Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh. A. 210 . B. 35 . C. 3! . D. 37 . Lời giải Chọn B Chọn 3 học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh có 37 35C cách (việc chọn học sinh ra không có tính thứ tự). Câu 2 Cho cấp số cộng nu có 1 5u và 2 8u . Giá trị của 3u bằng A. 11 . B. 10 . C. 13 . D. 40 . Lời giải Chọn A Ta có: 1 5u và 2 8u . Do nu là cấp số cộng nên 2 1 8 5 3d u u . Vậy 3 2 8 3 11u u d Câu 3 Cho hàm số ( )f x có bàng biến thiên như sau Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 2; 2 . B. ;1 . C. 3; . D. 1; 3 . Lời giải Chọn D Ta thấy trên khoảng 1; 3 có 0f x nên hàm số đồng biến trên 1; 3 . Câu 4 Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Điểm cực đại của hàm số đã cho là: A. 1x . B. 2x . C. 3x D. 4x . Lời giải Chọn D Quan sát bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại 4x Câu 5 Cho hàm số ( )y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số ( )f x có số điềm cực trị là 8 A.4. B. 3. C. 5. D. 6. Lời giải Chọn A Câu 6 Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 4 2 1 xy x A. 1y . B. 1y . C. 1x . D. 2y . Lời giải Chọn B Tập xác định \ 1D Ta có 422 4lim lim 112 1 2x x x x x x ; 422 4lim lim 112 1 2x x x x x x Vậy tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 1y . Câu 7 Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên: A. 3 23 1y x x . B. 3 23 1y x x . C. 4 22 1y x x . D. 4 22 1y x x . Lời giải Chọn C Đồ thị hàm số trên là đồ thị hàm trùng phương có 3 cực trị và có 0a . Câu 8 Đồ thị của hàm số 21 2y x x cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 4. B. 2. C. 2. D. 0. Lời giải Chọn B 9 Với 20 1 2 2x y . Câu 9 Với a là số thực dương tùy ý, ln ea bằng A. 1 ln .a B. ln a C. 1 . ln a D. log .a e Lời giải Chọn A Ta có: ln ln ln 1 lnea e a a . Câu 10 Đạo hàm của hàm số 5xy bằng A. 5 ln5xy . B. 5 ln5 x y . C. 5xy . D. 15xy x . Lời giải Chọn A 5xy 5 ln5xy . Câu 11 Rút gọn 2 1 2 1. , 0.P a a a A. 2 .a B. .a C. 2 2 .a D. 1 2 .a Lời giải Chọn B 2 1 2 12 2 1 2 1 21.P a a a a a a a . Câu 12 Phươg trình có 2 3 8 2 13 9x x x có tổng các nghiệm bằng A. 5S . B. 7S . C. 3S . D. 2S . Lời giải Chọn B 2 23 8 2 1 3 8 4 2 2 2 3 9 3 3 3 8 4 2 5 7 10 0 2 x x x x x x x x x x x x x 5 2 7S Câu 13 Nghiệm của phương trình 4log ( 1) 3x là: A. 65x B. 80x C. 82x D. 63x Lời giải Chọn A Điều kiện xác định: 1 0 1x x Phương trình 4log 1 3x 31 4 65x x (thỏa mãn điều kiện xác định). Câu 14 Tính nguyên hàm 3 dx x . A. 13 1 x C x . B. 3 ln3 x C . C. 3 . ln 3x C . D. 3x C . Lời giải Chọn B 10 33 d ln3 x x x C . Câu 15 Cho hàm số 2 1 sin f x x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. cotf x dx x C . B. tanf x dx x C . C. cotf x dx x C . D. tanf x dx x C . Lời giải Chọn C Ta có 2 1 cot sin f x dx dx x C x Câu 16 Nếu 3 0 d 3f x x và 5 3 d 3f x x thì 5 0 df x x bằng: A. 0 . B. 6 . C. 6 . D. 5 . Lời giải Chọn A Ta có: 5 3 5 0 0 3 d d d 3 3 0f x x f x x f x x . Câu 17 Tính tích phân 2 1 1 d 2 1 I x x A. ln3 1I . B. ln 3I . C. ln 2 1I . D. ln 2 1I . Lời giải Chọn B 22 11 1 1 1d ln 2 1 ln3 ln1 ln 3 2 1 2 2 I x x x . Câu 18 Tìm môđun của số phức 2z i . A. 3.z B. 5z . C. 2z . D. 5.z Lời giải Chọn D 2 22 2 ( 1) 5z i Câu 19 Cho hai số phức 1 2 3z i , 2 4 5z i . Số phức 1 2z z z là A. 2 2z i . B. 2 2z i . C. 2 2z i . D. 2 2z i . Lời giải Chọn D Ta có: 1 2 2 3 4 5 2 2z z z i i i . Câu 20 Cho hai số phức 1 2 7z i và 2 4z i . Điểm biểu diễn số phức 1 2z z trên mặt phẳng tọa độ là điểm nào dưới đây? A. 2; 6Q . B. 5; 3P . C. 6; 8N . D. 3; 11M . Lời giải Chọn A 11 w Ta có 1 2 2 6z z i . Vậy điểm biểu diễn 1 2z z trên mặt phẳng tọa độ là điểm 2; 6Q . Câu 21 Một khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 2 và chiều cao bằng 3 . Thể tích của khối chóp đó là A. 2 3 3 V . B. 1V . C. 3V . D. 2 3V . Lời giải Chọn B Ta có: Đáy là tam giác đều cạnh bằng 2, có diện tích: 22 . 3 3 4 S . Thể tích khối chóp: 1 1 . 3. 3 1 3 3 V Sh . Câu 22 Một hình lập phương có cạnh bằng 3. Thể tích của lập phương là bao nhiêu? A. 9 . B. 27 . C. 81 . D. 36 . Lời giải Chọn A Khối lập phương có cạnh là 3 thì có thể tích là: 33 27V Câu 23 Diện tích S của mặt cầu có bán kính đáy r bằng A. 2S r . B. 22S r . C. 24S r . D. 23S r . Lời giải Chọn C Diện tích của mặt cầu là 24S r . Câu 24 Một hình lập phương có cạnh là 4 , một hình trụ có đáy nội tiếp đáy hình lập phương chiều cao bằng chiều cao hình hình lập phương. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng A. 4 4 B. 8 . C. 24 4 D. 16 Lời giải Chọn D Diện tích xung quanh của hình trụ được tính theo công thức 2 2 .2.4 16S rl . Câu 25 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC biết 1;0; 2 , 2;1; 1B , 1; 2;2C . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác .ABC A. 4; 1; 1G B. 4 1 1; ; 3 3 3 G C. 1 12; ; 2 2 G D. 4 1 1; ; 3 3 3 G Lời giải Chọn B Áp dụng công thức tìm tọa độ trọng tâm. Câu 26 Trong không gian ,Oxyz mặt cầu 2 2 2: 2 1 16S x y z có bán kính bằng A. 8. B. 4. C. 256. D. 16. Lời giải Chọn B Bán kính mặt cầu 16 4R 12 Câu 27 Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P có phương trình 2 3 0x y z . Điểm nào trong các điểm dưới đây không thuộc mặt phẳng P ? A. 1;0;2M . B. 0; 1;1N . C. 1;1; 2P . D. 0;0;3Q . Lời giải Chọn C Thay tọa độ điểm P vào phương trình mp P : 1 2.1 2 3 6 0 . Suy ra điểm P không thuộc mp P . Câu 28 Trong không gian Oxyz , mặt phẳng : 2 3 3 0P x y z có một vectơ pháp tuyến là A. 1; 2;3 . B. 1;2; 3 . C. 1;2; 3 . D. 1;2;3 . Lời giải Chọn B Câu 29 Một hộp chứa 7 quả cầu xanh, 5 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3quả. Xác suất để 3quả được chọn có ít nhất 1quả cầu xanh là A. 1 22 . B. 7 44 . C. 21 22 . D. 37 44 . Lời giải Chọn C Ta có 312n C Xác suất để 3quả được chọn có ít nhất 1quả cầu xanh là: 3 3 12 5 3 12 21 22 C CP C . Câu 30 Cho hàm số y f x có đạo hàm 21 ,f x x x . Mệnh đề nào dưới đây là sai? A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1 ; . C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 . Lời giải Chọn D Do 21 0,f x x x nên hàm số y f x đồng biến trên . Câu 31 Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 x my x trên đoạn 1;2 bằng 8 (m là tham số thực). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 10m . B. 8 10m . C. 0 4m . D. 4 8m . Lời giải Chọn B Ta có: 2 1 1 my x . - Nếu 1 1m y (loại). 13 - Nếu 1m khi đó 0, 1;2y x hoặc 0, 1;2y x nên hàm số đạt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tại 1, 2x x . Theo bài ra: 1;21;2 1 2 41max min 8 1 2 8 8;10 2 3 5 m my y y y m . Câu 32 Tập nghiệm của bất phương trình 22 3 log 2 1 0x x là A. 30; 2 S . B. 31; 2 S . C. 1;0 ; 2 S . D. 3;1 ; 2 S . Lời giải Chọn C 2 22 3 0 log 2 1 0 2 1 1 1 2 x x x x x x Câu 33 Cho hàm số f x liên tục trên và 2 1 0 3 d 6f x x x . Khi đó 1 0 df x x bằng A. 0 . B. 5 . C. 3 . D. 9 . Lời giải Chọn B Ta có 2 1 0 3 d 6f x x x 1 1 2 0 0 d 3 d 6f x x x x 0 1 13 0 d 6f x x x 0 1 d 1 0 6f x x 0 1 d 5f x x . Câu 34 Biết các số phức 1 2,z z lần lượt được biểu diễn bởi các điểm ( 3;4), (1;3)M N . Tính modun của 1 2.w z z . A. | | 10w . B. | | 2 10w . C. | | 3 10w . D. | | 5 10w . Lời giải Chọn D Ta có: 1 2. 3 4 1 3 15 5w z z i i i . 2 2| | 15 5 5 10.w Câu 35 Cho hình hộp chữ nhật . ' ' ' 'ABCD A B C D có ' , 2AB AA a AD a , (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng 'CA và mặt phẳng ( )ABCD là . Khi đó tan bằng 14 A. 5 5 . B. 5 . C. 3 3 . D. 3 . Lời giải Chọn A Ta có CA ABCD C . Mặt khác 5( ) ( ) tan 55 ; aABCD ABCD AC AAA A A AC a A A . Câu 36 Cho tứ diện OABC có , ,OA OB OC đôi một vuông góc và 2 , 2OA OB a OC a . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng ABC bằng A. 2a . B. a . C. 2 a . D. 3 4 a . Lời giải Chọn B Gọi M là trung điểm AB OM AB . Kẻ OH CM . Ta có 2OM a . Khi đó ,d O ABC OH 2 2 2 2 .OM OC OM OC a . Câu 37 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu S tâm 2;3; 6I và bán kính 4R có phương trình là A. 2 2 22 3 6 4x y z B. 2 2 22 3 6 4x y z C. 2 2 22 3 6 16x y z D. 2 2 22 3 6 16x y z Lời giải Chọn C Mặt cầu S tâm 2;3; 6I và bán kính 4R có phương trình là: 2 2 22 3 6 16x y z . Câu 38 Phương trình đường thẳng d đi qua điểm (3;1; 1)M và song song với đường thẳng 1 3: 2 1 2 x y z là H M O B A C 15 A. 3 1 1: 2 1 2 x y zd B. 3 1 1: 2 1 2 x y zd C. 2 1 2: 3 1 1 x y zd D. 2 1 2: 3 1 1 x y zd Lời giải Chọn B Đường thẳng 1 3: 2 1 2 x y z có vectơ chỉ phương 2;1;2u . Vì //d nên đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là 2;1;2 .du Phương trình đường thẳng d đi qua điểm (3;1; 1)M và có vecto chỉ phương 2;1;2du là: 3 1 1: 2 1 2 x y zd Câu 39 Cho hàm số f x với đạo hàm f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số 3 2 2 3 xg x f x x x đạt cực đại tại điểm nào? A. 2x . B. 1x . C. 1x . D. 0x . Lời giải Chọn C Ta có 21g x f x x Do đó 0g x 21f x x Đây là phương trình hoành độ giao điểm của các đồ thị hàm số y f x và 2 2 1y x x . Vẽ đồ thị của các hàm số 2; 2 1y f x y x x trên cùng một hệ trục tọa độ như hình vẽ sau: 16 Suy ra 0 0 1 2 x g x x x . BBT của hàm số y g x như sau: Dựa vào BBT ta thấy hàm số y g x có điểm cực đại 1x . Câu 40 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 23 22 2 (1)x m m có nghiệm? A. 6 . B. 4 . C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn B Phương trình 23 22 2x m m có nghiệm 2 2 2 2 2 0 3 log 2 0 m m x m m 2 22 2 2 0 0 log 2 3 2 8 0 m m m m m m m m 2 0 4 2 m m m 4 2m hoặc 0 2m , m Z nên 4; 3;1;2m Vậy có 4 giá trị nguyên m thỏa đề bài. Câu 41 Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;2 thoả mãn 0 1f và 22 4. 2 , 0;2x xf x f x e x . Tích phân 3 22 0 3 d x x f x x f x có giá trị bằng A. 14 3 . B. 32 5 . C. 16 3 . D. 16 5 . 17 Lời giải Chọn D Thay 0x vào đẳng thức, ta có 0 . 2 1 2 1.f f f Sử dụng tích chất: b b a a f x dx f a b x dx , ta có: 3 22 0 3 d x x f x I x f x và 3 2 3 22 2 0 0 2 3 2 2 3 4 2 d d 2 2 x x f x x x f x I x x f x f x . Cộng vế theo vế, ta được: 2 2 3 2 0 0 2 2 2 3 4 . 2 2 f x f x f x I x x dx dx f x f x f x Trong đó 2 2 0 0 2 0 ln 2 ln ln1 0 2 2 f x f dx f x f x f . Do đó, 2 3 2 0 21 3 2 2 f x f x I x x dx f x f x . Đạo hàm hai vế của đẳng thức, ta có: 22 42 2 4 4 xf x f x f x f x x e . 22 42 2 4 4 2 4 4 4 4 . 2 . 2 2 xf x f x f x f x x e f x f x x x f x f x f x f x f x f x Do đó, 2 2 3 2 3 2 0 0 21 1 163 3 4 4 2 2 2 5 f x f x I x x dx x x x dx f x f x . Câu 42 Cho số phức ( , )z a bi a b R thỏa mãn: 1 1z z i và 3 1z i z i . Tính 2a b . A. 1 . B. 1 . C. 0 . D. 3 . Lời giải Chọn D Giả sử z a bi , ,a b . 1 1 1z z z i z i 1 1a bi a b i hay 2 22 21 1a b a b tức a b Lại có: 3 1z i z i 3 3 1z i z i a b i a b i hay 2 22 23 1 1 1a b a b b a Vậy số phức 1z i suy ra 1; 1 2 3a b a b Câu 43 Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ABCD , cạnh bên SC tạo với mặt đáy góc 45 . Tính thể tích V của khối chóp .S ABCD theo a . 18 A. 3 2V a . B. 3 3 3 aV . C. 3 2 3 aV . D. 3 2 6 aV . Lời giải Chọn C Ta có: góc giữa đường thẳng SC và ABCD là góc 45SCA SA AC 2a . Vậy 2. 1 . . 2 3S ABCD V a a 3 2 3 a . Câu 44 Ông An cần làm một đồ trang trí như hình vẽ. Phần dưới là một phần của khối cầu bán kính 20 cm làm bằng gỗ đặc, bán kính của đường tròn phần chỏm cầu bằng 10 cm . Phần phía trên làm bằng lớp vỏ kính trong suốt. Biết giá tiền của 21m kính như trên là 1.500.000 đồng, giá triền của 31m gỗ là 100.000.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông An mua vật liệu để làm đồ trang trí là bao nhiêu. A. 1.000.000 . B. 1.100.000 . C. 1.010.000 . D. 1.005.000 Lời giải Chọn D Bán kính mặt cầu là 20R cm ; bán kính đường tròn phần chỏm cầu là 10r cm . Theo hình vẽ ta có 010 1sin 30 20 2 . Diện tích phần làm kính là: 2 2360 2.30 4000.4 .20360 3S cm . Xét hình nón đỉnh là tâm mặt cầu, hình tròn đáy có bán kính bằng 2 210 ; 20 20 10 10 3r cm l R cm h cm Thể tích phần chỏm cầu bằng 45° aB A D C S 19 3 2 hom 2.30 4 1. . 360 3 3c cau V R r h = 316000 1000 39 3 cm Vậy số tiền ông An cần mua vật liệu là: 4000 16000 1000 3.150 .100 1.005.000 3 9 3 Câu 45 Trong không gian Oxyz , cho các điểm 5;8; 11 , 3;5; 4 , 2;1; 6A B C và mặt cầu 2 2 2: 4 2 1 9S x y z . Gọi ; ;M M MM x y z là điểm trên S sao cho biểu thức MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của tổng M Mx y bằng A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 2 . Lời giải Chọn B Mặt cầu S tâm 4;2; 1E bán kính 3R Gọi ; ;I x y z là điểm thỏa mãn 0IA IB IC 5 3 2 0 0 8 5 1 0 2 111 4 6 0 x x x x y y y y zz z z Vậy 0; 2;1I Ta có: MA MB MC MI IA MI IB MI IC MI Vậy để MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất thì MI phải nhỏ nhất M S IE Ta có 4;4; 2 6IE IE nên điểm E nằm ngoài mặt cầu S IE nhận 2;2; 1u làm VTCP Phương trình đường thẳng :IE 4 2 2 2 1 x t y t t z t Ta có 2 ;2 2 ;1M IE M t t t Mặt khác M S nên 2 2 24 2 4 2 2 2 1 9t t t 2 1 6;4; 2 6;6;3 9 9 9 1 2;0;0 2; 2;1 3 t M MI MI t t M MI MI 20 Vậy 2;0;0M thỏa mãn bài ra. Do đó 2M Mx y . Câu 46 Cho hàm số ( )y f x có tập xác định là D và có đạo hàm xác định trên , đồ thị hàm số ( )y f x như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số 3 12y f x x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 11. B. 10. C. 12. D. 9. Lời giải Chọn B Hàm số f x đạt cực trị tại các điểm 10x ; 0 ;16x a ; 16x ; 16x b Xét hàm số 3 12g x f u f x x với 3 12u x x Công thức đếm nhanh SĐCT của một hàm hợp: SĐCT f u SĐCT 16SNBL 10 u b u u u a u Ta có bảng biến thiên của 3 12u x x Suy ra: SĐCT 2u và có: SNBL 16 8 10 u b u u a u Suy ra: SĐCT f u SĐCT 16SNBL 2 8 10 10 u b u u u a u . 21 Câu 47 Biết rằng có n cặp số dương ;x y ( với *n ) để loglog log; ; ; xyx yx x y xy tạo thành một cấp số nhân. Giá trị gần nhất của biểu thức 1 1 n n k n n k x y nằm trong khoảng nào sau đây? A. 3,4;3,5 . B. 3,6;3,7 . C. 3,7;3,8 . D. 3,9;4 . Lời giải Chọn D Tính chất: , , ,a b c d lập thành một cấp số nhân thì log ; log ;log ;loga b c d sẽ tạo thành một cấp số cộng. Áp dụng vào suy ra: loglog loglog ; log ;log ; log xyx yx x y xy lập thành một cấp số cộng 22 2log ; log ; log ; logx x y xy tạo thành 1 cấp số cộng Suy ra: 2 2 2 2log log log logxy y y x 2 2log log log log log logxy y xy y y x 2 2log 2 log log 2 log 0y x y x (1) Mặt khác: 2 2 2 2 2log log log log log 2 log log 0y x x x y x x (2) 2 1 2 log log log 0y x x 1 log 2 log 1 0 1 10 x x x y TH1: 1x thì 1 1log 0 1 ; 1;1 ;y y x y x y TH2: 1 10 y thì 2 12 log log 04x x 1 3 41 3log 10 4 x x 1 3 4 2 2 1; 10 ; ; 10 x y x y và 1 3 4 3 3 1; 10 ; ; 10 x y x y 3,96687... 3,9;4S Câu 48 Cho hàm số 2y x có đồ thị C , biết rằng tồn tại hai điểm A , B thuộc đồ thị C sao cho tiếp tuyến tại A , B và đường thẳng pháp tuyến của hai tiếp tuyến đó tạo thành một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Gọi 1S là diện tích giới hạn bởi đồ thị C và hai tiếp tuyến, 2S là diện tích hình chữ nhật giới hạn bởi các tiếp tuyến và pháp tuyến tại ,A B . Tính tỉ số 1 2 S S ? 22 A. 1 6 . B. 1 3 . C. 125 768 . D. 125 128 . Lời giải Chọn A Đặt 2;A a a và 2;B b b . Không mất tính tổng quát, ta xét 0a và 0b 1d là đường tiếp tuyến với C tại A và 2d là đường tiếp tuyến với C tại B 2 1 2 2 : 2 : 2 d y ax a d y bx b Do 1 2d d nên 1 2 2 1 1 1. 1 2 . 2 1 ; 4 4 16d d k k a b b B a a a 2 2 1: 2 16 xd y a a 1 2d d tại 24 1 1; 8 4 aE a chiều dài 324 1 8 a D a và chiều rộng 32 2 4 1 16 a R a Mà 32 2 3 4 1 1252. 1 128 128 a D R a S a và suy ra 1 2 : 2 1 1: 2 16 d y x xd y Với 1a suy ra 24 1 1; 8 4 aE a có tọa độ 3 1; 8 4 E . Suy ra 3 18 2 2 1 1 3 4 8 1 1252 1 2 16 768 xS x dx x x dx Như vậy tỉ số 1 2 125 128 128 1. 768 125 768 6 S S Câu 49 Giả sử z là số phức thỏa mãn 2 3iz i . Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 4 5 8z i z i có dạng abc . Khi đó a b c bằng A. 6 . B. 9 . C. 12 . D. 15 . Lời giải Chọn B Ta có: 22 3 . 3 1 2 3 1iiz i i z z i i Gọi z a bi với ,a b . Từ (1), ta có 2 2 1 3sin1 2 9 2 3cos a t a b t b t . 23 Suy ra 1 3sin 2 3cosz t t i . Đặt 2 4 5 8P z i z i . Khi đó: 2 2 2 22 3 3sin 3 3cos 6 3sin 6 3cos 6 3 2sin 2cos 3 9 4 sin 4 cos 6 3 2 2 sin 3 9 4 2 sin 4 4 P t t t t t t t t t t Cách 1: Đặt sin 4 u t , 1;1u . Xét hàm số 6 3 2 2 3 9 4 2f u u u trên đoạn 1;1 6 2 6 2' 3 2 2 9 4 2 f u u u . Cho 1' 0 1;1 2 f u u Ta có bảng biến thiên của hàm số f u : Do vậy giá trj lớn nhất của P là 9 5 . Dấu bằng xảy ra khi 2 221 1sin 2 1 542 2 2 z it k u t k z it k Cách 2: Sử dụng Bất đẳng thức Bunhia đánh giá 6 3 2 2 sin 3 9 4 2 sin 4 4 P t t 3 2 6 4 2 sin 3 9 4 2 sin (18 9)(6 9) 9 5 4 4 t t . Cách 3 : Ta có: 22 3 . 3 1 2 3 1iiz i i z z i i Gọi z a bi với ,a b . Từ (1), ta có 2 2 2 21 2 9 2 4 4a b a b a b . Khi đó: 2 2 2 22 ( 4) ( 1) ( 5) ( 8)P a b a b 2 2 2 2 912 8 2 17 10 16 89 2 6 6 21 2. 6 6 2 a b a b a b a b a b a b 934 2 21 405 9 5 2 . 24 Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức là 405 , suy ra 4 ; 0 ; 5a b c . Tổng 9a b c . Câu 50 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2: 1 2 3 27S x y z . Gọi là mặt phẳng đi qua hai điểm 0;0; 4A , 2;0;0B và cắt S theo giao tuyến là đường tròn C sao cho khối nón đỉnh là tâm của S và đáy là là đường tròn C có thể tích lớn nhất. Biết rằng : 0ax by z c , khi đó a b c bằng A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 8 . Lời giải Chọn C Mặt cầu S có tâm 1; 2;3I và bán kính 3 3R . Vì : 0ax by z c đi qua hai điểm 0;0; 4A , 2;0;0B nên 4c và 2a . Suy ra : 2 4 0x by z . Đặt IH x , với 0 3 3x ta có 2 2r R x 227 x . Thể tích khối nón là π 21 3 V r IH π 21 273 x x π 2 2 21 27 . 27 .2 3 2 x x x π18 . πmax 18V khi 2 227 x x 3x . Khi đó, ;d I 2 2 5 5 b b 3 2 22 5 9 5b b 2b . Vậy 4a b c . 25
File đính kèm:
- de_huong_dan_on_tap_thi_tot_nghiep_nam_2021_mon_toan_de_so_0.pdf