Đề cương trắc nghiệm ôn tập kiểm tra Học kì II môn Lịch sử Lớp 11 năm học 2019- 2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương trắc nghiệm ôn tập kiểm tra Học kì II môn Lịch sử Lớp 11 năm học 2019- 2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương trắc nghiệm ôn tập kiểm tra Học kì II môn Lịch sử Lớp 11 năm học 2019- 2020
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA LỊCH SỬ 11 HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2020- 2021 A - PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Nét mới trong phong trào giải phóng dân tộc ở Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là A. giai cấp tư sản lãnh đạo phong trào dân tộc ở Đông Nam Á. B. Giai cấp vô sản từng bước trưởng thành và tham gia lãnh đạo phong trào cách mạng. C. có sự liênh minh giữa giai cấp tư sản và vô sản trong phong trào dân tộc ở Đông Nam Á. D. phong trào dân tộc ở Đông Nam Á hoàn toàn đi theo con đường cách mạng vô sản. Câu 2: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, phong trào đòi độc lập dân tộc ở Đông Nam Á có đặc điểm gì nổi bật? A. Xuất hiện hình thức đấu tranh chính trị. B. Hình thức khởi nghĩa vũ trang bùng nổ. C. Có sự tham gia của nhiều tầng lớp, giai cấp. D. Được sự giúp đỡ của Liên Xô Câu 3: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam Á phát triển với quy mô như thế nào? A. Chỉ ở các nước ở trên bán đảo Đông Dương. B. Diễn ra chỉ ở Việt Nam. C. Diễn ra chỉ ở nơi nào có Đảng Cộng sản lãnh đạo. D. Diễn ra ở hầu khắp các nước Đông Nam Á. Câu 3: Trong năm 1930, Đảng Cộng sản lần lượt ra đời ở các nước nào thuộc Đông Nam Á? A. Đảng Cộng sản Việt Nam, Mã Lai, Xiêm, Philippin. B. Đảng Cộng sản Việt Nam, Inđônêxia, Xiêm, Philippin. C. Đảng Cộng sản Việt Nam, Lào, Campuchia, Inđônêxia. D. Đảng Cộng sản Việt Nam, Xingapo, Philippin, Xiêm. Câu 4: Trong những năm 1936-1939, mặt trận nào được thành lập ở Đông Dương? A. Mặt trận dân chủ Đông Dương. B. Mặt trận dân tộc dân chủ Đông Dương. C. Mặt trận phan đế Đông Dương. D. Mặt trận dân tộc Đông Dương. Câu 5: Biểu hiện nào cho thấy sự lớn mạnh của phong trào dân tộc tư sản ở Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Đấu tranh đòi quyền tự do kinh doanh, tự chủ về chính trị, đòi dùng tiếng mẹ đẻ trong nhà trường. B. Đấu tranh đòi quyền tự do kinh doanh, đòi tham gia vào chính quyền nhà nước, đòi dùng tiếng mẹ đẻ trong nhà trường. C. Đấu tranh đòi tự do, độc lập cho dân tộc. D. Đấu tranh đòi quyền tự do kinh doanh, đòi quyền bình đẳng nam – nữ. Câu 6: Sự kiện Nhật Bán đầu hàng Đồng minh không điều kiện ngày 15 - 8 - 1945, đã tác động đến Cách mạng tháng Tám ở Việt Nam như thế nào? A. Tạo thời cơ khách quan cho Cách mạng tháng Tám giành thắng lợi nhanh chóng, ít đổ máu. B. Tạo ra tình thế mới để Việt Nam đứng lên chống Nhật. C. Tạo điều kiện cho Việt Nam đứng về phe Đồng minh chống phát xít. D. Tạo ra thời cơ để Cách mạng tháng Tám đánh bại chế độ phong kiến nhà Nguyễn. Câu 7: Liên quân Mĩ – Anh và quân Đồng minh mử Mặt trận thứ hai ở Tây Âu bằng A. Cuộc tấn công vòng cung Cuốcxcơ (Liên Xô) B. Cuộc tấn công quân Nhật Bản ở Guađancanan trên Thái Bình Dương C. Cuộc đổ bộ Noócmăngđi (Pháp) D. Cuộc đổ bộ đánh chiếm đảo Xixilia (Ialia) Câu 8: Việc Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống Nhật Bản (8-1945) có tác động nào sau đây? A. Góp phần vào thắng lợi của phe Đồng minh chống phát xít. B. Mở đầu cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai. C. Mở đầu cuộc chiến tranh ở châu Á-Thái Bình Dương. D. Đánh dấu phe Đồng minh chuyển sang phản công phe phát xít. Câu 9. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân dẫn đến sự bùng nổ Cuộc chiến tranh thế giới thứ 2 (1939 – 1945)? A. Do mâu thuẫn giữa các nước xít với các nước tư bản dân chủ. B. Do sự xuất hiện và ngày càng phát triển của xu thế toàn cầu hóa. C. Do những bất đồng sâu sắc về vấn đề nhất thể hóa châu Âu. D. Do các nước đế quốc chạy đua sản xuất vũ khí nguyên tử. Câu 10. Tháng 12-1940, Hít -le đã thông qua kế hoạch tấn công Liên Xô bằng chiến lược nào sau đây? A. Chiến tranh chớp nhoáng. B. Chinh phục từng gói nhỏ. C. Đánh lâu dài. D.Vừa đánh vừa đàm. Câu 11: Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) kết thúc với sự thất bại hoàn toàn thuộc về phe nào sau đây? A. Phát xít. B. Đồng minh. C. Liên minh. D. Hiệp ước. Câu 12: Sự kiện nào sau đây diễn ra trong thời kì lịch sử thế giới hiện đại (1917- 1945)? A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.B. Mĩ phát động cuộc chiến tranh lạnh. C. Trật tự thế giới hai cực Ianta sụp đổ.D. Chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô sụp đổ. Câu 13: Sự kiện nào sau đây đã làm thay đổi tính chất của cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945)? A. Quân dân Liên Xô chiến đấu chống phát xít bảo vệ tổ quốc. B. Phát xít Đức tấn công Ba Lan và lần lượt thôn tính các nước Tây Âu. C. Nhật tấn công quân Mĩ ở Trân Châu cảng. D. Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống hai thành phố của Nhật Bản Câu 14: Trong những năm 1929-1933, kinh tế các nước tư bản có đặc điểm nào sau đây? A. Khủng hoảng. B. Phát triển mạnh mẽ. C. Phát triển xen kẽ suy thoái. D. Phát triển “thần kì”. Câu 15: Lịch sử thế giới hiện đại thời kì 1917-1945 có nội dung nào sau đây? A. Phong trào cách mạng thế giới có bước phát triển mới. B. Xu thế toàn cầu hóa xuất hiện và ngày càng phát triển. C. Hệ thống xã hội chủ nghĩa bị sụp đổ ở Liên Xô và Đông Âu. D. Sự xuất hiện, phát triển và kết thúc của cuộc Chiến tranh lạnh. Câu 16: Sắp xếp theo trình tự thời gian quá trình Pháp xâm lược Việt Nam (1) Pháp tấn công Gia Định, (2) Pháp tấn công Đà Nẵng, (3)Pháp chiếm ba tỉnh miền Tây, (4) Pháp chiếm ba tỉnh miền Đông A. 2,1,4,3B. 2,4,1,3C. 1,2,3,4D. 3,1,2,4 Câu 17. Thực dân Pháp chiếm được 6 tỉnh Nam Kì (1867) là do nguyên nhân cơ bản nào? A.Lực lượng Pháp mạnh vũ khí hiện đại. B.Nhà Nguyễn bạc nhược mang nặng tư tưởng chủ hòa, thất bại. C.Phong trào đấu tranh của quần chúng nhân dân không quyết liệt. D.Nhà Thanh giúp Pháp ngăn cản cuộc kháng chiến của nhân dân ta. Câu 18: Cuộc chiến đấu của quân và dân Việt Nam tại Đà Nẵng (từ tháng 9-1858 đến tháng 2-1959) đã bước đầu làm thất bại kế hoạch xâm lược Việt Nam nào sau đây của thực dân Pháp? A. Đánh nhanh, thắng nhanh. B. Chinh phục từng gói nhỏ. C. Vừa đánh, vừa đàm. D. Đánh lâu dài. Câu 19. Ý nào sau đây không phải là lí do triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất(5-6-1982) A. Nhà vua và đa số quan lại trong triều đình Huế có tư tưởng sợ Pháp B. Triều đình Huế không tin tưởng vào năng lực chiến đấu của nhân dân C. Triều đình Huế không đủ sức để chống Pháp ở Nam kì và chống lại các cuộc nổi dậy của nhân dân ở Nam Kì. D. Triều đình Huế có thời gia hòa hoãn để chuẩn bị cuộc kháng chiến lâu dài chống Pháp Câu 20: Nguyên nhân chính dẫn đến sự thất bại của phong trào kháng chiến ở Nam kì A. Nguyễn Hữu Huân bị bắtB. Nguyễn Trung Trực bị hành hình C. Quân giặc mạnh vũ khí hiện đạiD. Phong trào kháng chiến của nhân dân còn yếu Câu 21: Nội dung nào sau đây không phải là âm mưu của Pháp khi đánh chiếm Gia Định A. Có vị trí chiến lược rất quan trọng đối với Việt Nam B. Từ đây có thể đánh sang Cam-pu-chia dễ dàng C. Cắt đứt đường tiếp tế lương thực của triều đình nhà Nguyễn D. Hệ thống giao thông đường thủy ở đây rất thuận lợi Câu 22: Tại Đà Nẵng Nguyễn Tri Phương dùng chiến thuật gì để chống liên quân Pháp và Tây Ban Nha? A. Tập trung lực lượng chủ động tấn công Pháp B. Đắp lũy phòng thủ, thực hiện kế hoạch “ vườn không nhà trống” C. Tạm thời rút toàn bộ lực lượng về bảo vệ kinh thành Huế D. Cử người sang thương thuyết, hòa với Pháp Câu 23. Trận đánh lớn nhất trong ngày 22/6/1861 do ai chi huy, đánh vao đâu? A. Do Nguyễn Trung Trực chi huy, đánh vao tau chiến Hy Vọng cua Pháp trên sông Vam Co Đông thuộc thôn Nhật Tao. B. Do Đỗ Trinh Thoại chi huy, đánh vao căn cứ Quy Sơn (gân Go Công). C. Do Nguyễn Tri Phương chi huy, đánh vao Go Công Đông. D. Do Trương Định chi huy, đánh vao Go Công Câu 24. Trong lúc cuộc kháng chiến chống Pháp cua nhân dân ta đang dâng cao khiến quân giặc vô cùng bối rối thi triều Nguyễn đã: A. kí kết hòa ước Nhâm Tuất (1862) với Pháp. B. cùng nhân dân chống Pháp. C. buộc Pháp phải đàm phán nhằm kết thúc chiến tranh. D. tán thưởng những hành động chống Pháp của nhân dân ta. Câu 25. Thực hiện những điều đã cam kết với Pháp, triều đình Huế ra lệnh giải tán phong trào kháng chiến ở A. Đà Nẵng va Huế. B. Đà Nẵng va các tỉnh miền Trung C. Gia Định va Gò Công. D. Gia Định va Định Tương Câu 26. Ai là ngươi phất ngọn cơ “Bình Tây đại nguyên soái” ơ An Giang trong sự nghiệp chống Pháp? A. Nguyễn Trung Trực. B. Trương Định. C. Hoàng Diệu. D. Nguyễn Tri Phương. Câu 27. Với việc kí hoa ước nào, triều đình Huế thừa nhận nền bảo hộ của Pháp trên toàn bộ đất nước Việt Nam? A. Hiệp ước Hắc-măng. B. Hiệp ước 1874. C. Hiệp ước Pa-tơ-nốt D. Hiệp ước Hắc-măng và Hiệp ước Pa-tơ-nốt Câu 28: Sau khi sáu tỉnh miền Tây Nam Kỳ rơi vào tay Pháp, thái độ của quan lại cao cấp trong triều đình Huế: A. Kiên quyết chống Pháp B. Dựa vào nhân dân chống Pháp. C. Đầu hàng Pháp D. Dựa vào quân đội triều đình và nhân dân để giành lại những phần đất đã mất. Câu 29: Thực dân Pháp đem quân tấn công Hà Nội lần nhất với lý do: A. Nhà Nguyễn tiếp tục liên lạc với nhà Thanh. B. Vì nhu cầu về thị trường, nguyên liệu, nhân công. C. Nhà Nguyễn không trả chiến phí cho Pháp. D. Giải quyết vụ gây rối của Đuy-puy Câu 30: Với hiệp ước Giáp Tuất (ký năm1874), triều đình nhà Nguyễn đã chính thức thừa nhận: A. Ba tỉnh miền Đông Nam Kỳ là đất thuộc Pháp. B. Ba tỉnh miền Tây Nam Kỳ là đất thuộc Pháp. C. Sáu tỉnh Nam Kỳ là đất thuộc Pháp. D. Sáu tỉnh Nam Kỳ và đảo Côn Lôn là đất thuộc Pháp Câu 31: Người lãnh đạo cuộc chiến đấu chống Pháp tấn công thành Hà Nội lần hai là: A. Nguyễn Tri Phương B. Nguyễn Lâm C. Hoàng Diệu. D. Phan Thanh Giản Câu 32: Nguyên nhân thực dân Pháp đem quân tấn công Hà Nội lần hai là: A. Nhà Nguyễn tiếp tục liên lạc với nhà Thanh. B. Vì nhu cầu về thị trường, nguyên liệu, nhân công, C. Nhà Nguyễn không trả chiến phí cho Pháp. D. Giải quyết vụ gây rối của Đuy-puy Câu 33: Năm 1884, triều đình nhà Nguyễn đã kí với thực dân Pháp bản hiệp ước nào sau đây? A. Patơnốt. B. Hácmăng. C. Nhâm Tuất. D. Giáp Tuất Câu 34: Phan Đình Phùng đã lãnh đạo cuộc khởi nghĩa nào sau đây trong phong trào Cần vương cuối thế kỉ XIX? A. Hương Khê. B. Ba Đình. C. Bãi Sậy. D. Hùng Lĩnh. Câu 35: Hoàng Hoa Thám đã lãnh đạo phong trào đấu tranh nào sau đây trong những năm cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX? A. Phong trào nông dân Yên Thế. B. Phong trào đấu tranh chống thuế ở Trung Kì. C. Phong trào cải cách duy tân ở Trung Kì. D. Phong trào Đông Du. Câu 36: Thế nào là phong trào Cần Vương? A.Là phong trào chống thực dân Pháp B.Là phong trào yêu nước của nhân dân Việt Nam đầu thế kỷ XX C.Là phong trào nông dân chống Pháp cuối thế kỷ XIX D.Là phong trào hưởng ứng lời kêu gọi vì vua đứng lên chống Pháp Câu 37: Vì sao cuộc phản công của phe chủ chiến tại Kinh thành Huế không thành công? A.Vũ khí lạc hậu, lực lượng yếu, thiếu sự chuẩn bị, lực lượng Pháp mạnh B.Chưa nắm bắt được thời cơ C.Sai lầm trong đường lối đấu tranh D.Lực lượng Pháp mạnh. Câu 38: Tác dụng của chiếu Cần vương là gì? A.Làm thực dân Pháp suy yếu B.Tăng sĩ khí cho quân ta, tiếp tục kháng chiến chống Pháp C.Thổi bùng ngọn lửa yêu nước trong nhân dân D.Đưa cuộc kháng chiến chông Pháp sang giai đoạn mới Câu 39: Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất cho phong trào Cần Vương là: A.Khởi nghĩa Bãi Sậy (1883 – 1892) B.Khởi nghĩa Ba Đình (1886 – 1887) C.Khởi nghĩa Hương Khê (1885 – 1896) D.Khởi nghĩa Yên Thế (1884 -1913) Câu 40: Cuộc khởi nghĩa nào không thuộc phong trào Cần Vương? A.Khởi nghĩa Bãi Sậy (1883 – 1892) B.Khởi nghĩa Ba Đình (1886 – 1887) C.Khởi nghĩa Hương Khê (1885 – 1896) D.Khởi nghĩa Yên Thế (1884 -1913) Câu 41: Chiếu Cần Vương được đông đảo nhân dân hưởng ứng vì: A. Đó là chiếu chỉ của nhà vua yêu nước đại diện cho triều đình kháng chiến. B. Nhân dân oán giận bộ phận vua quan phong kiến nhu nhược và căm thù thực dân Pháp. C. Đáp ứng được nguyện vọng đấu tranh giành tự do, độc lập của nhân dân ta. D. Đây là đường lối đúng đắn, phù hợp với tình thế đất nước lúc bấy giờ Câu 42: Sau khi vua Hàm Nghi bị bắt (11/1888) phong trào Cần Vương đã. A. Tiếp tục hoạt động, quy tụ lại thành những trung tâm lớn, có xu hướng đi vào chiều sâu. B. Hoạt động cầm chừng. C. Tiếp tục hoạt động, nhưng thu hẹp vào Nam Trung Bộ. D. Chấm dứt hoạt động. Câu 43: Nghĩa quân chọn Bãi sậy để xây dựng căn cứ vì. A. Địa thế rừng núi hiểm trở, thuận lợi cho cách đánh du kích. B. Vùng đầm hồ, lau sậy um tùm, dể che giấu lực lượng và mai phục đánh địch. C. Vùng đầm lầy, nghĩa quân có thể xây dựng căn cứ phòng thủ. D. Vùng trung du, dễ đánh và rút lui. Câu 44: Phong trào Yên Thế do. A. Nông dân tự động kháng chiến B. Phong trào Cần Vương khởi xướng. C. Triều đình Tổ chức. D. Các cuộc khởi nghĩa Cần Vương hợp lại Câu 45: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897-1914) ở Đông Dương, thực dân Pháp chú trọng đến hoạt động nào sau đây? A. Xây dựng hệ thống giao thông. B. Phát triển công nghiệp luyện kim. C. Phát triển công nghiệp chế tạo máy. D. Phát triển công nghiệp điện hạt nhân. Câu 46: Lực lượng xã hội nào sau đây mới xuất hiện ở Việt Nam do tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp (1897- 1914)? A. Công nhân. B. Nông dân. C. Trung địa chủ. D. Đại địa chủ. Câu 47: Trong những năm 1897-1914, thực dân Pháp đã có hoạt động nào sau đây ở Việt Nam? A. Khai thác thuộc địa. B. Xâm lược vũ trang. C. Buộc triều Nguyễn kí các hiệp ước đầu hàng. D. Bắt đầu thực hiện công cuộc bình định vũ trang. Câu 48. Hai xu hướng cứu nước xuất hiện vào đầu thế kỉ XX là gì ? A.Xu hướng bạo động và cải cách B.Xu hướng bạo động và khởi nghĩa vũ trang C.Xu hướng biểu tình và khởi nghĩa vũ trang D.Xu hướng duy tân và đổi mới Câu 49. Con đường cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh có điểm gì giống nhau ? A.Cứu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản B.Cứu nước theo khuynh hướng phong kiến C.Cứu nước theo khuynh hướng vô sản D. Đều dựa vào Nhật để đánh Pháp Câu 50. Một trong những lí do khi ra đi tìm đường cứu nước, Phan Bội Châu lại đến Nhật Bản : A.Nhật có cuộc cải cách Minh Trị năm 1868 B.Nhật ở gần Việt Nam C.Nhật có phong tục tập quán giống Việt Nam D.Lúc này Nhật Bản đang ủng hộ Việt Nam đánh Pháp Câu 51. Một trong các đặc điểm của cuộc vận động duy tân của Phan Châu Trinh là ? A.Diễn thuyết đề tài sinh hoạt xã hội, tình hình thế giới B.Dào tạo nhân tài cho đất nước, chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang C.Diễn thuyết, bình văn, sách báo D.Vận động học sinh Việt Nam đi du học ở nước ngoài Câu 52. Vào đầu thế kỉ XX, những trí thức phong kiến đã nhận thấy điểm hạn chế đang diễn ra trong xã hội Việt Nam là : A.Sự lỗi thời của hệ tư tưởng Nho giáo và sự phản bội của triều đình phong kiến B.Các tân thư, tân báo của Trung Hoa cứ tấp nập đưa vào Việt Nam C.Triều đính nhà Nguyễn không thể đưa đất nước thoát khỏi nô lệ D.Sự áp đảo của hệ tư tưởng dân chủ tư sản tràn vào Việt Nam Câu 53. Vào đầu thế kỉ XX, sự kiện nào ở bên ngoài càng củng cố niềm tin của những trí thức phong kiến vào con đường cách mạng tư sản ? A.Cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc thắng lợi B.Cải cách của Khang Hữu Vi, Lương Khải Siêu ở Trung Quốc C.Cải cách ở Nhật Bản sau Minh Trị Duy tân 1868 D.Cách mạng tư sản Pháp thắng lợi triệt để Câu 54: Phan Châu Trinh là đại diện tiêu biểu cho xu hướng đấu tranh nào sau đây ở Việt Nam đầu thế kỉ XX? A. Cải cách B. Vũ trang. C. Ngoại giao. D. Bạo động. Câu 55: Tổ chức nào sau đây do Phan Bội Châu thành lập vào năm 1912? A. Việt Nam Quang phục hội. B. Đông Dương cộng sản đảng. C. Việt Nam Quốc dân đảng. D. An Nam cộng sản đảng. Câu 56: Các sĩ phu tiến bộ đã đề ra chính sách đổi mới về kinh tế nào sau đây trong cuộc vận động Duy tân ở Trung Kì (1906-1908)? A. Chấn hưng thực nghiệp, lập hội kinh doanh B. Chấn hưng giáo dục, dạy học theo lối mới C. Vận động cải cách trang phục và lối sống D. Kêu gọi thực hiện dân quyền, cải thiện dân sinh Câu 57: Trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 -1918), thực dân Pháp thực hiện chính sách nào sau đây ở Việt Nam? A. Nới lỏng độc quyền. B. Tăng cường độc quyền. C. Chỉ tăng cường thu thuế D. Chỉ đẩy mạnh xuất khẩu. Câu 58: Địa điểm nào sau đây là nơi Nguyễn Ái Quốc ra đi tìm đường cứu nước (1911)? A. Cảng Nhà Rồng. B. Cảng Đà Nẵng. C. Cảng Cam Ranh. D. Cảng Hải Phòng Câu 59: Nội dung nào sau đây là nguyên nhân sâu xa dẫn đến bùng nổ phong trào Cần vương (1885-1896)? A. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp phát triển. B. Nhân dân Bắc Kì phản đối lệnh bãi binh của triều đình Nguyễn. C. Phe chủ hòa trong triều Nguyễn muốn đưa Hàm Nghi lên ngôi vua. D. Triều Nguyễn muốn duy trì hai bản Hiệp ước Hácmăng và Patơnốt. Câu 60: Yếu tố nào sau đây tác động đến sự bùng nổ phong trào Cần vương (1885-1896)? A. Chiếu Cần vương được ban ra. B. Tư tưởng dân chủ tư sản được du nhập vào Việt Nam. C. Tư tưởng Nho giáo đã hết vai trò lịch sử. D. Tư tưởng vô sản bắt đầu được du nhập vào Việt Nam. Câu 61: Nội dung nào sau đây là nguyên nhân chủ quan dẫn đến sự thất bại của phong trào Cần vương (1885-1896)? A. Thiếu đường lối lãnh đạo đúng đắn và sự chỉ huy thống nhất. B. Thực dân Pháp đã củng cố được nền thống trị ở Việt Nam. C. Thực dân Pháp đã xây dựng xong hệ thống giao thông ở Việt Nam. D. Khuynh hướng cứu nước dân chủ tư sản được du nhập và thắng thế. Câu 62: Nội dung nào sau đây là ý nghĩa của phong trào nông dân Yên Thế (1884-1913)? A. Chứng tỏ sức mạnh của giai cấp nông dân Việt Nam. B. Là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong phong trào Cần Vương. C. Là phong trào yêu nước đại diện cho khuynh hướng dân chủ tư sản. D. Là phong trào yêu nước đại diện cho khuynh hướng vô sản. Câu 63. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897-1914) của thực dân Pháp có tác động nào sau đây đối với cách mạng Việt Nam? A. Tạo điều kiện cho sự hình thành khuynh hướng cứu nước mới. B. Làm cho phong trào công nhân chuyển sang đấu tranh tự giác. C. Dẫn đến sự ra đời của giai cấp tiểu tư sản. D. Dẫn đến sự ra đời của giai cấp tư sản Câu 64: Đầu thế kỉ XX, trong nhận thức của các sĩ phu Việt Nam, muốn đất nước phát triển phải đi theo con đường A.Cải cách của Trung Quốc B. Duy tân của Nhật Bản C. Cách mạng vô sản ở Pháp D. Cách mạng tháng mười Nga Câu 65: Những người đi tuyên phong trong phong trào yêu nước và cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX là A.Nguyễn Thái Học, Phạm Tuấn Tài, Nguyễn Khắc NhuB.Nguyễn Ái Quốc C. Phan Bội Châu, Phan Châu Trinh D.Nguyễn Ái Quốc, Phan Bội Châu Câu 66: Cuộc vận động giải phóng dân tộc đầu thế kỉ XX đã gắn việc đánh đuổi thực dân Pháp với A.Đánh đuổi phong kiến tay sai B. Cải biến xã hội C. Giành độc lập dân tộc D. Giải phong giai cấp nông dân Câu 67: Trong quá trình khai thác trên lĩnh vực công nghiệp ở Việt Nam thực dân Pháp chú trọng khai thác ngành A.Công nghiệp nặng B. Công nghiệp nhẹ C.Khai thác mỏ D.Luyện kim cơ khí Câu 68: Giai cấp và tầng lớp nào ra đời trước khi thực dân Pháp khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở nước ta A.Địa chủ phong kiến và nông dân B.Tư sản, tiểu tư sản và công nhân C.Công nhân và nông dân D.Tiểu tư sản và nông dân Câu 69: Giai cấp tầng lớp ra đời gắn với cuộc khai thác lần thứ nhất ở nước ta là A.Địa chủ phong kiến và nông dân B. Tư sản, tiểu tư sản và công nhân C. Công nhân và nông dân, tiểu tư sản D. Tiểu tư sản và nông dân Câu 70: Khi thực dân Pháp xâm lược Việt Nam chúng đã dựa vào giai cấp nào để làm chổ dựa A.Tư sản dân tộc B. Địa chủ phong kiến C. Công nhân, nông dân D. Nông dân Câu 71: Để tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam, trước hết thực dân Pháp phải A.Hoàn thành công cuộc bình định về quân sự B.Tiến hành xâm lược Việt Nam C.Thôn tính các nước Lào và Campuchia D.Thoát khỏi cuộc chiến tranh thế giơi thứ nhất Câu 72: Vì sao đang khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam, đến năm 1913, Pháp phải dừng cuộc khai thác lại. A.Pháp nhận thấy ở Việt Nam tài nguyên thiên nhiên không phong phú B.Pháp phải tập trung sức người sức của vào chiến tranh C.Chiến tranh đang đe dọa nước Pháp một cách khốc liệt D.Pháp lợi dụng chiến tranh để bán vũ khí thu lợi dụng nhiều hơn Câu 73: Để tiến hành khai thác thuộc địa ở Việt Nam trước hết thực dân Pháp phải A.Chuẩn bị thật nhiều vốn và đội ngũ công nhân làm thuê B.Thực hiện quá trình xâm lược và bình định Việt Nam C.Đưa giai cấp tư sản từ Pháp sang Việt Nam D.Ổn định kinh tế chính trị ở chính quốc Câu 74. Nội dung nào sau đây không phải là tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897-1914) của thực dân Pháp ở Đông Dương đối với Việt Nam? A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được du nhập hoàn chỉnh vào Việt Nam. B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bước đầu được du nhập vào Việt Nam C. Nền kinh tế Việt Nam có những chuyển biến theo hướng tư bản chủ nghĩa. D. Dẫn đến sự ra đời của các giai cấp và tầng lớp mới trong xã hội Việt Nam. Câu 75. So với cuối thế kỉ XIX, phong trào yêu nước Việt Nam ở đầu thế kỉ XX có điểm mới nào sau đây? A. Xuất hiện khuynh hướng dân chủ tư sản. B. Giai cấp tư sản tổ chức và lãnh đạo phong trào đấu tranh. C. Có sự tham gia của giai cấp tư sản và giai cấp tiểu tư sản. D. Sử dụng hình thức đấu tranh duy nhất là vũ trang. Câu 76. Nội dung nào sau đây là điểm chung của xu hướng bạo động và xu hướng cải cách trong phong trào yêu nước ở Việt Nam đầu thế kỉ XX? A. Đều chịu ảnh hưởng của tư tưởng dân chủ tư sản. B. Đều chủ trương dựa vào Pháp để giành độc lập. C. Đều chủ trương dựa vào Nhật để giành độc lập. D. Đều do giai cấp tư sản dân tộc tổ chức và lãnh đạo. B - PHẦN TỰ LUẬN 1.Phong trào Cần vương (1885-1896). 2. Những chuyển biến về kinh tế - xã hội cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX. 3.Hoạt động của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh 4. Phân tích điểm giống và khác nhau giữa 2 xu hướng bạo động và cải cách đầu thế kỉ XX (về chủ trương và phương pháp). Những đóng góp của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh. ---Hết ----
File đính kèm:
- de_cuong_trac_nghiem_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_lich_su_l.docx