Đề cương ôn tập Toán Lớp 11 - Chủ đề: Giới hạn của hàm số+ Hàm số liên tục
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Toán Lớp 11 - Chủ đề: Giới hạn của hàm số+ Hàm số liên tục", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập Toán Lớp 11 - Chủ đề: Giới hạn của hàm số+ Hàm số liên tục
CHỦ ĐỀ: GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ + HÀM SỐ LIÊN TỤC I. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ: Giới hạn hữu hạn Giới hạn vơ cực 1. Giới hạn đặc biệt: 1 lim 0 n n ; 1 lim 0 ( ) kn k n lim 0 ( 1)n n q q ; lim n C C 2. Tổng của cấp số nhân lùi vơ hạn S = u1 + u1q + u1q 2 + = 1 1 u q 1q 1. Giới hạn đặc biệt: lim n lim ( )kn k lim ( 1)nq q II. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ: Giới hạn hữu hạn Giới hạn vơ cực, giới hạn ở vơ cực 1. Giới hạn đặc biệt: 0 0lim x x x x ; 0 lim x x c c (c: hằng số) 2. Giới hạn một bên: 0 lim ( ) x x f x L 0 0 lim ( ) lim ( ) x x x x f x f x L Giới hạn đặc biệt: lim k x x ; lim k x nếu k chẵn x nếu k lẻ lim x c c ; lim 0 kx c x 0 1 lim x x ; 0 1 lim x x Một số phương pháp khử dạng vơ định: 1. Dạng 0 0 a) L = 0 ( ) lim ( )x x P x Q x với P(x), Q(x) là các đa thức và P(x0) = Q(x0) = 0 Phân tích cả tử và mẫu thành nhân tử và rút gọn. VD: 3 2 2 22 2 2 8 ( 2)( 2 4) 2 4 12 lim lim lim 3 ( 2)( 2) 2 44x x x x x x x x x x x xx b) L = 0 ( ) lim ( )x x P x Q x với P(x0) = Q(x0) = 0 và P(x), Q(x) là các biểu thức chứa căn cùng bậc Sử dụng các hằng đẳng thức để nhân lượng liên hợp ở tử và mẫu. VD: 0 0 0 2 4 2 4 2 4 1 1 lim lim lim 42 42 4x x x x x x x xx x 2. Dạng : L = ( ) lim ( )x P x Q x với P(x), Q(x) là các đa thức hoặc các biểu thức chứa căn. – Nếu P(x), Q(x) là các đa thức thì chia cả tử và mẫu cho luỹ thừa cao nhất của x. – Nếu P(x), Q(x) cĩ chứa căn thì cĩ thể chia cả tử và mẫu cho luỹ thừa cao nhất của x hoặc nhân lượng liên hợp. VD: a) 2 2 2 2 5 3 2 2 5 3 lim lim 2 6 36 3 1 x x x x x x x x x x b) 2 2 3 2 2 3 lim lim 1 11 1 1 x x x x x x x 3. Dạng – : Giới hạn này thường cĩ chứa căn Ta thường sử dụng phương pháp nhân lượng liên hợp của tử và mẫu. VD: 1 1 1 lim 1 lim lim 0 1 1x x x x x x x x x x x x x 4. Dạng 0. : Ta cũng thường sử dụng các phương pháp như các dạng ở trên. III. HÀM SỐ LIÊN TỤC Hàm số liên tục tại một điểm: y = f(x) liên tục tại x0 0 0lim ( ) ( ) x x f x f x Để xét tính liên tục của hàm số y = f(x) tại điểm x0 ta thực hiện các bước: B1: Tính f(x0). B2: Tính 0 lim ( ) x x f x (trong nhiều trường hợp ta cần tính 0 lim ( ) x x f x , 0 lim ( ) x x f x ) B3: So sánh 0 lim ( ) x x f x với f(x0) và rút ra kết luận. 2. Hàm số liên tục trên một khoảng: y = f(x) liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng đĩ. 3. Hàm số liên tục trên một đoạn [a; b]: y = f(x) liên tục trên (a; b) và lim ( ) ( ), lim ( ) ( ) x a x b f x f a f x f b Mức độ 1: Câu 1: Mệnh đề nào sao đây đúng? A. 0 0lim . x x x x B. 0 lim . x x x x C. 0 lim 0. x x x D. 0 lim 1. x x x Câu 2: Mệnh đề nào sao đây đúng? A. 0 lim 0. x x c ( c hằng số ) B. 0 lim . x x c c ( c hằng số ) C. 0 lim . x x c x ( c hằng số ) D. 0 0lim . x x c x ( c hằng số ) Câu 3: Cho 0 lim 2 x x f x và 0 lim 5 x x g x . Mệnh đề nào sao đây đúng? A. 0 lim 2 x x f x g x B. 0 lim 2 x x f x g x C. 0 lim 3 x x f x g x D. 0 lim 3 x x f x g x Câu 4: Cho 0 lim 2 x x f x và 0 lim 5 x x g x . Mệnh đề nào sao đây đúng? A. 0 lim 4 x x f x g x B. 0 lim 5 x x f x g x C. 0 lim 6 x x f x g x D. 0 lim 7 x x f x g x Câu 5: Mệnh đề nào sao đây đúng? A. 3 1 lim 1. x x B. 3 1 lim 0. x x C. 3 1 lim . x x D. 3 1 lim . x x Câu 6: Mệnh đề nào sao đây đúng? A. 2lim . x x B. 2lim . x x C. 2lim 0 x x D. 2lim 1. x x Câu 7: Mệnh đề nào sao đây đúng? A. 2lim . x x B. 2lim . x x C. 2lim 0 x x D. 2lim 1. x x Câu 8: Mệnh đề nào sao đây đúng? A. 3lim . x x B. 3lim . x x C. 3lim 0 x x D. 3lim 1. x x Câu 9: Hàm số nào sau đây liên tục trên ? A. 3 3 1.y x x B. 1 . 2 x y x C. 2 1 . 1 x x y x D. 2.y x Câu 10: Mệnh đề nào sao đây đúng? A. Hàm số 2y x liên tục tại 1.x B. Hàm số 2 1 1 x x y x liên tục tại 1.x C. Hàm số 2 2 1 1 x x y x liên tục tại 1.x D. Hàm số 2y x liên tục tại 1.x Mức độ 2: Câu 11: 2 2 lim 2 3 x x x bằng A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 12: 2 1 2 5 lim 1x x x x bằng A. 1. B. 0. C. 1. D. 2. Câu 13: 2 3 4 3 lim 3x x x x bằng A. 6. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 14: 2 22 6 lim 4x x x x bằng A. 5 . 4 B. 5 . 3 C. 5 . 4 D. 5 . 3 Câu 15: 2 2 3 2 lim 1x x x x bằng A. 2. B. 3. C. 4. D. . Câu 16: 2 1 lim 3 2x x x x bằng B. 2. B. 1. C. 4. D. 0. Câu 17: 3 2 1 lim 2x x x x x bằng A. 1. B. 1. C. . D. . Câu 18: 2lim 2 x x x bằng A. 0. B. 1. C. . D. . Câu 19: 2lim 2 x x x bằng A. 0. B. 1. C. . D. . Câu 20: 3lim 2 3 x x x bằng B. 0. B. 1. C. . D. . Câu 21: 3lim 2 3 x x x bằng B. 0. B. 1. C. . D. . Câu 22: 1 2 3 lim 1x x x bằng A. 0. B. 1. C. . D. . Câu 23: 1 2 3 lim 1x x x bằng A 0. B. 1. C. . D. . Câu 24: 2 2 4 lim 2x x x bằng A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 25: 3 22 8 lim 4x x x bằng A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Mức độ 3: Câu 26: 6 3 3 lim 6x x x bằng A. 0. B. 1. C. 1 . 6 D. 5 . 6 Câu 27: 22 4 1 3 lim 4x x x bằng A. 0. B. 1 . 12 C. 1 . 6 D. 5 . 6 Câu 28: Cho hàm số 2 2 2 3 1 .1 1 1 x x x f x x m x Giá trị nào của m thì hàm số liên tục tại 1x A. 1. B. 2. C. 3. D. 3.
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_toan_lop_11_chu_de_gioi_han_cua_ham_so_ham_s.pdf