Đề cương ôn tập thi Tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2021 môn Vật lí trường THPT Ngô Quyền
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập thi Tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2021 môn Vật lí trường THPT Ngô Quyền", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập thi Tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2021 môn Vật lí trường THPT Ngô Quyền
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NGÔ QUYỀN TỔ VẬT LÍ – CÔNG NGHỆ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI TN THPT QUỐC GIA NĂM 2021 MÔN VẬT LÍ ĐÀ NẴNG, THÁNG 01 – 2021 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TN THPT 2021 MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN 1 CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ A. Lý thuyết và công thức I. Phương trình dao động điều hòa: -Li độ: Acos( t+ )x Tại biên x = axmx A ; tại vị trí cân bằng x = xmin = 0 -Vận tốc: sin ( t+ )v A Tại biên v = vmin = 0; tại vị trí cân bằng v = vmax = A -Gia tốc: 2 os( )a Ac t Tại biên a = amax = 2 A ; tại vị trí cân bằng a = amin = 0 (ta không quan tâm nhiều tới dấu của các đại lượng) II.1. Chu kỳ: 2 1 T f (s) Là thời gian vật thực hiện 1 dao động toàn phần. *Con lắc lò xo: 2 m T k *Con lắc đơn: 2 l T g - m : Khối lượng quả nặng (kg) l:Chiều dài con lắc đơn (m) - k : độ cứng lò xo (N/m) g: gia tốc rơi tự do (m/ 2s ) II.2. Tần số: 1 f T (Hz) Là số dao động vật thực hiện được trong 1 đơn vị thời gian (thường thời gian tính bằng giây). II.3. Tần số góc: 2 f (Rad/s) *Con lắc lò xo: k m *Con lắc đơn : g l Trong đó: k là độ cứng của lò xo (N/m) g là gia tốc trọng trường (m/s2) m là khối lượng vật nặng (kg) l là chiều dài dây treo (m) Mở rộng: ☻Lò xo treo thẳng đứng: 2 l T g * :l là độ biến dạng của lò xo do quả nặng gây ra khi con lắc ở vị trí cân bằng. ♣ Lực đàn hồi: ♦ ax ( )mF k l A ♦ min ( )F k l A Nếu l A min 0F l A ♣ Lực kéo về :(lực phục hồi): F= - kx ☻Công thức độc lập với thời gian 2 2 2 2 2 2 4 2 v a v A x II.4. Năng lượng: ☻Con lắc lò xo: *Thế năng: 2 1 W 2 t kx (J) *Động năng: 2 d 1 W 2 mv (J) ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TN THPT 2021 MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN 2 - m:Khối lượng của vật (kg) - v : Vận tốc của vật (m/s) *Cơ năng: 2 2 2 ax ax 1 1 W W W = A kA =W W 2 2 t d tm dmm (J) - 2 2 tmax 1 1 W kA 2 2 maxkx : Thế năng cực đại - 2 dmax max 1 W 2 mv = 2 2 2 m A :Động năng cực đại ☻Con lắc đơn: *Thế năng: W (1 os )t mgl c : Góc lệch dây treo và phương thẳng đứng * Động năng: 2 d 0 1 W ( os -cos ) 2 mv mgl c 0 Góc lệch lớn nhất *Cơ năng: 2 2 2 1 1 W (1 os )= 2 2 omv mgl c m S S0 = 0l biên độ cực đại * Chú ý: - Chiều dài quỹ đạo của vật dao động điều hòa là 2A. - Trong một chu kì, chất điểm đi được quãng đường bàng 4 lần biên độ (4A); trong nửa chu kì luôn là 2A. - Quãng đường đi được trong 1/4 chu kì từ vị trí cân bằng tới biên hoặc ngược lại là A. - Dao động điều hòa có tần số góc , tần số f, chu kì T. Thì động năng và thế năng sẽ biến thiên điều hòa với tần số góc 2 , tần số 2f, chu kì T/2. III. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG Hai dao động điều hòa có phương trình: 1 1 1os( )x A c t 2 2 2os( )x A c t *Biên độ dao động tổng hợp:(A) 2 21 2 1 2 2 12 os( )A A A A A c *Pha ban đầu của dao động tổng hợp:( ) 1 1 2 2 1 1 2 2 sin sin os os A A tg A c A c *Độ lệch pha 2 dao động: 2 1 + 2n : Hai dao động cùng pha Khi đó, biên độ của dao động tổng hợp đạt giá trị cực đại: 1 2A A A + (2 1)n : Hai dao động ngược pha Khi đó, biên độ của dao động tổng hợp đạt giá trị cực tiểu: 1 2A A A Và 1 1 2 2 1 2 ( ê' ) ( ê' ) n uA A n uA A + = (2n+1) /2 : Hai dao động vuông pha. Khi đó: A = 2 21 2A A ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TN THPT 2021 MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN 3 + Tổng quát : Ta luôn có 1 2 1 2A A A A A IV. DAO ĐỘNG TẮT DẦN, DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC, SỰ CỘNG HƯỞNG. 1. Dao động tắt dần - Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. - Nguyên nhân: Do lực cản môi trường. Lực cản càng lớn dao động tắt dần càng nhanh. 2. Dao động cưỡng bức - Là dao động của vật chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn. 3. Sự cộng hưởng - Là hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng nhanh đến giá tri cực đại khi tần số của lực cưỡng bức f bằng tần số riêng f0 của hệ dao động. 4. Sự tự dao động - Là dao động được duy trì mà không cần tác dụng của ngoại lực. B. Câu hỏi và bài tập Câu 1. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là A. Tần số f. B. Chu kì T. C. Pha ban đầu. D. Tần số góc ω. Câu 2. Trong dao động điều hòa, gia tốc luôn A. Cùng pha với vận tốc. B. Sớm pha π/2 so với vận tốc. C. Ngược pha với vận tốc. D. Chậm pha π/2 so với vận tốc. Câu 3. Trong dao động điều hòa, so với li độ thì gia tốc luôn A. Cùng pha. B. Sớm pha π/2. C. Lệch pha góc π. D. Trễ pha π/2. Câu 4. Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời và li độ biến đổi A. cùng pha. B. lệch pha π/2. C. lệch pha π. D. lệch pha π/4. Câu 5. Trong dao động điều hòa, độ lớn gia tốc của vật A. Tăng khi độ lớn vận tốc tăng. B. Không thay đổi theo thời gian. C. Giảm khi độ lớn vận tốc tăng. D. Bằng không khi vận tốc bằng nhỏ nhất. Câu 6. Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi A. Li độ có độ lớn cực đại. B. Li độ bằng không. C. Gia tốc có độ lớn cực đại. D. Pha cực đại. Câu 7. Một vật dao động điều hoà, khi qua vị trí cân bằng thì: A. Vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0 B. Vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0 C. Vận tốc bằng 0, gia tốc cực đại D. Vận tốc cực đại, gia tốc cực đại. Câu 8. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T = 2π s; biên độ A = 1 cm. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc là A. 0,5 cm/s. B. 2 cm/s. C. 3 cm/s. D. 1 cm/s. Câu 9. Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là A. 2,5cm. B. 5cm. C. 10cm. D. 12,5cm. Câu10.Một vật dao động điều hoà đi được quãng đường 16cm trong một chu kì dao động. Biên độ dao động của vật là A. 4cm. B. 8cm. C. 16cm. D. 2cm. Câu11. Phương trình dao động điều hòa của vật là x = 4 cos(8πt + π/2), với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là A. 0,25 s. B. 0,125 s. C. 0,5 s. D. 4 s. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TN THPT 2021 MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN 4 Câu 12: Một chất điểm điều hòa có phương trình 5cos(5 ) 3 x t (cm,s). Dao động này có A. biên độ 0,05cm. B. tần số 2,5Hz C. tần số góc 5 rad/s D. chu kì 0,2s Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình 5cos5x t (x tính bằng cm, t tính bằng s), tại thời điểm t = 5s, vận tốc có giá trị bằng: A. 5cm/s B. 0cm/s C. 20 cm/s D. 20 cm/s Câu14.Cho các dao động điều hòa : 10 os(10 ) 4 x c t (cm,s). XĐ li độ dao động khi t=2s. A. 3 cm. B.3 2 cm . C. 5 cm D. 5 2 cm . Câu 15. Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc ω của chất điểm dao động điều hòa ở thời điểm t là A. A² = x² + v²/ω. B. A² = v²/ω² + x². C. A² = v² + ²x². D. A² = x² + ²/v². Câu 16. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi vật ở vị trí x = 10cm thì vật có vận tốc là v = 20 3 cm/s. Chu kì dao động của vật là A. 1s. B. 0,5s. C. 0,1s. D. 5s. Câu 17 : Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x = 10cos( t + 6 ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy 2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là : A. 10cm/s2 B. 100cm/s2 C. 100 cm/s2 D. 10 cm/s2 Câu18. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8cm/s và gia tốc ở vị trí biên là 2m/s2. Lấy 2 = 10. Biên độ và chu kì dao động của vật lần lượt là A. 10cm; 1s. B. 1cm; 0,1s. C. 2cm; 0,2s. D. 20cm; 2s. Câu 19. Trong 10 giây, vật dao động điều hòa thực hiện được 40 dao động. Thông tin nào SAI? A. Chu kì dao động của vật là T = 0,25 s. B. Tần số dao động của vật là f = 4 Hz. C. Chỉ sau 10 s quá trình dao động của vật mới lặp lại như cũ. D. Sau 0,5 s, quãng đường vật đi được bằng 8 lần biên độ. Câu 20. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = A cos (ωt + π/4). B. x = A cos ωt. C. x = A cos (ωt – π/2). D. x = A cos (ωt + ω/2). Câu 21. Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x = A cos (ωt + π/2) (cm). Gốc thời gian được chọn khi chất điểm đi qua vị trí A. có li độ x = A/2 và theo chiều dương. B. có li độ x = 0 và theo chiều dương. C. có li độ x = A/2 theo chiều âm. D. có li độ x = 0 theo chiều âm. Câu 22. Một vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hoà với chu kì T = 2s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc 31,4cm/s. Khi t = 0 vật qua li độ x = 5cm theo chiều âm quĩ đạo. Lấy 2 10. Phương trình dao động điều hoà của con lắc là A. x = 10cos( t + /3)(cm). B. x = 10cos( 2 t + /3)(cm). C. x = 10cos( t - /6)(cm). D. x = 5cos( t - 5 /6)(cm). ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TN THPT 2021 MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN 5 Câu 23. Một vật dao động điều hòa, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm t = 1,5s vật qua li độ x = 2 3 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = 8cos(πt – π/2) cm B. x = 4cos(2πt + 5π/6) cm C. x = 8cos(πt + π/6) cm D. x = 4cos(2πt – π/6) cm Câu24.Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 4cos4 t(cm). Vận tốc trung bình của chất điểm trong 1/2 chu kì là A. 32cm/s. B. 8cm/s. C. 16 cm/s. D. 64cm/s. Câu25. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos( 6 t2 )(cm). Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động bằng A. 20m/s. B. 20cm/s. C. 5cm/s. D. 10cm/s. Câu 26. Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k một đầu cố định, đầu kia của lò xo được gắn với một viên bi nhỏ có khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng : A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi B. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo C. tỉ lệ với bình phương chu kỳ dao động D. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động Câu 27.Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k một đầu cố định, đầu kia của lò xo được gắn với một viên bi nhỏ có khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng : A. về vị trí cân bằng của viên bi B. theo chiều chuyển động của viên bi C. theo chiều âm qui ước D. theo chiều dương qui ước Câu 28: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có m = 400g, lò xo có khối lượng không đáng kể và độ cứng 100N/m. Con lắc dao động theo phương ngang. Lấy 2 10 . Chu kì dao động của con lắc là: A. 0,2 s B. 0,8 s C. 0,4 s D. 0, 6s Câu 29. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn vào một lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc này có tần số dao động riêng là : A. f = 2 1 m k B. f = 2 1 k m C. f = 2 m k D. f = 2 k m Câu 30. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 10 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 200mJ. Lò xo của con lắc có độ cứng là: A. 40 N/m B. 50 N/m C. 4 N/m D. 5 N/m Câu 31. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ 4cm. Lấy 2 10 . Khi vật ở vị trí mà lò xo dãn 2cm thì vận tốc của vật có độ lớn là: A. 20 3 π cm/s B. 10π cm/s C. 20π cm/s D. 10 3 cm/s Câu 32. Dao động cơ học đổi chiều khi A. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. B. Lực tác dụng hướng về biên. C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. Lực tác dụng đổi chiều. Câu 33. Một dao động điều hòa có phương trình x = Acos ωt thì động năng và thế năng cũng biến thiên tuần hoàn với tần số góc: A. ω B. 2ω C. 0,5ω D. 4ω ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TN THPT 2021 MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN 6 Câu 34. Vật nhỏ dao động theo phương trình: x = 10 cos (4πt + π/4) (cm); với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì A. 0,50 s. B. 1,50 s. C. 0,25 s. D. 1,00 s. Câu 35.Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, có chu kì dao động điều hòa T. Khối lượng của vật được xác định bởi công thức A. m = 2πkT. B. m = 4π²/(kT²) C. m = kT²/(4π) D. m = kT²/(4π²) Câu 36. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật có khối lượng m = 250 g, dao động điều hòa với biên độ A = 6 cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong 0,1π s đầu tiên là A. 6 cm. B. 24 cm. C. 9 cm. D. 12 cm. Câu 37. Chu kì của con lắc lò xo phụ thuộc vào A. Biên độ. B. Cấu tạo con lắc. C. Cách kích thích. D. Pha ban đầu. Câu 38. Con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo có đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hòa có tần số góc 10 rad/s, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s² thì tại vị trí cân bằng độ giãn của lò xo là A. 5 cm. B. 8 cm. C. 10 cm. D. 6 cm. Câu 39. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 40. Con lắc lò xo đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là Δl. Chu kì dao động của con lắc được tính bằng biểu thức A. T = Δl 2π g B. T = g 2π Δl C. T = g 2π Δl D. T = g Δl Câu 41. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động điều hòa, khi m = m1 thì chu kì dao động là T1, khi m = m2 thì chu kì dao động là T2. Khi m = m1 + m2 thì chu kì dao động là A. T1.T2. B. T1 + T2. C. 2 2 1 2T T D. 1 2T T Câu 42: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất điểm: biên độ, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là: A. gia tốc. B. vận tốc. C. động năng. D. biên độ. Câu 43. Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. Câu 44. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số biến thiên của li độ. Câu 45. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 2 10 10 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TN THPT 2021 MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN 7 A. 4 m/s2. B. 10 m/s2. C. 2 m/s2. D. 5 m/s2. Câu 46. Một con lắc lò xo, quả nặng có khối lượng 200 g dao động điều hòa với chu kì 0,8 s. Để chu kì của con lắc là 1 s thì cần A. gắn thêm một quả nặng 112,5 g. B. gắn thêm một quả nặng có khối lượng 50 g. C. Thay bằng một quả nặng có khối lượng 160 g. D. Thay bằng một quả nặng có khối lượng 128 g. Câu 47. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = 2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 36 cm. B. 40 cm. C. 42 cm. D. 38 cm. Câu 48. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng A. 0,64 J. B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32 J. Câu 49. Gắn lần lượt hai quả cầu vào một lò xo và cho chúng dao động. Trong cùng một khoảng thời gian, quả cầu m1 thực hiện được 28 dao động, quả cầu m2 thực hiện được 14 dao động. Kết luận nào đúng? A. m2 = 2m1. B. m2 = 4m1. C. m2 = 0,25m1. D. m2 = 0,50m1. Câu 50. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật m và lò xo có độ cứng k = 100N/m. Kích thích để vật dao động điều hòa với động năng cực đại 0,5 J. Biên độ dao động của vật là A. 50 cm B. 1 cm. C. 10 cm D. 5 cm. Câu 51. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = π² m/s². Chu kỳ dao động của con lắc là A. 0,5 s. B. 1,6 s. C. 1,0 s. D. 2,0 s. Câu 52. Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động điều hòa của nó A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 53. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s², một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2π/7. Chiều dài của con lắc đơn đó là A. 2 mm. B. 2 cm. C. 20 cm. D. 2 m. Câu 54. Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào A. khối lượng quả nặng. B. độ cao so với mặt đất. C. gia tốc trọng trường. D. chiều dài con lắc. Câu 55. Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. gia tốc trọng trường. B. khối lượng quả nặng. C. chiều dài con lắc. D. căn bậc hai chiều dài con lắc. Câu 56. Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt là T1 = 2 s và T2 = 1,5s, chu kì dao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng hiệu chiều dài của hai con lắc nói trên là A. 1,32 s. B. 1,35 s. C. 2,05 s. D. 2,25 s. Câu 57. Một con lắc đơn có độ dài ℓ được thả không vận tốc ban đầu từ vị trí biên αo < 10°. Bỏ qua mọi ma sát. Khi con lắc có li độ góc α thì tốc độ của con lắc là v. Biểu thức nào sau đây đúng? A. v² = 2gℓ(cos α – cos αo) B. v² = 2gℓ(1 – cos αo) ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TN THPT 2021 MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN 8 C. v² = gℓ(cos α – cos αo) D. v² = 2gℓ Câu 58. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian Δt, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian Δt ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm. Câu 59. Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6 dao động điều hòa. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian Δt như trước nó thực hiện 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là A. 25 m B. 25 cm C. 9,0 m D. 27 cm Câu 60. Khi tăng chiều dài của con lắc đơn lên 4 lần thì tần số dao động nhỏ của con lắc sẽ A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần. Câu 61. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. B. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nganh. C. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian. D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian. Câu 62. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số lực cưỡng bức. Câu 63. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần? A. Biên độ dao động giảm dần. B. Cơ năng dao động giảm dần. C. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm. D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh. Câu 64. Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng? A. Chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì riêng của hệ. B. Lực cưỡng bức lớn hơn hoặc bằng giá trị Fo nào đó. C. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. Câu 65. Dao động tắt dần của con lắc đơn có đặc điểm là A. li độ góc không đổi. B. cơ năng dao động không đổi. C. cơ năng dao động giảm dần. D. thế năng cực đại không đổi. Câu 66. Hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 4 cos 100πt (cm) và x2 = 3 cos (100πt – π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là A. 5 cm. B. 3,5 cm. C. 1 cm. D. 7 cm. Câu 67. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa với các phương trình x1 = 5 cos 10πt (cm) và x2 = 5 cos (10πt + 2π/3) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là A. x = 5 cos (10πt + 2π/3) (cm). B. x = 5 cos (10πt + π/6) (cm). C. x = 5 cos (10πt + π/2) (cm). D. x = 5 cos (10πt + π/3) (cm). Câu 68. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình: x1 = A1 cos (ωt + φ1) và x2 = A2 cos (ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π. B. φ2 – φ1 = 2k + 1. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TN THPT 2021 MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN 9 C. φ2 – φ1 = 2kπ. D. φ2 – φ1 = 2k. Câu 69. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình là x1 = A cos (ωt + π/3) và x2 = A cos (ωt – π/6) là hai dao động A. cùng pha. B. lệch pha π/12. C. lệch pha π/2. D. lệch pha π/4. Câu 70. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x1 = 8cos 2πt cm; x2 = 6cos (2πt + π/2) cm. Vận tốc cực đại của vật trong dao động là A. 60 cm/s. B. 20π cm/s. C. 120 cm/s. D. 4π cm/s. CHƯƠNG II. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM A. Lý thuyết và công thức I. Sóng cơ học 1. Định nghĩa - Sóng cơ học là dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất. - Sóng ngang là sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. - Sóng dọc là sóng cơ học có phương dao động trùng với phương truyền sóng. 2. Các đại lượng đặc trưng a) Chu kì sóng (T): Là chu kì dao động chung của các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua, có đơn vị là giây (s). b) Tần số sóng (f): Là đại lượng nghịch đảo của chu kì sóng, có đơn vị là hec (Hz). c) Vận tốc truyền sóng (v): Là vận tốc truyền pha dao động (đơn vị là m/s). d) Biên độ sóng (A): Là biên độ dao động chung của các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua. e) Năng lượng sóng (W) f) Bước sóng ( λ ), Có thể định nghĩa theo các cách sau: - Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha. - Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong 1 chu kì dao động của sóng. * Hệ quả: + Những điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng trên phương truyền sóng thì dao động cùng pha: d = n λ (n = 1, 2, 3, ...) + Những điểm cách nhau một số lẻ lần nửa bước sóng trên phương truyền sóng thì dao động ngược pha: d = (2 1)λ / 2n *Bước sóng : v vT f (m) -v : vận tốc sóng (m/s) -T : chu kỳ sóng (s) -f : tần số sóng (Hz) 1Biểu thức sóng: -Tại nguồn: sinu a t -Tại một điểm cách nguồn một đoạn x: ) 2 cos( x tauM 2.Hai điểm cách nhau một đoạn d : ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TN THPT 2021 MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN 10 ◦ Bằng một số nguyên lần bước sóng: d k :Hai dao động cùng pha ◦ Bằng một số nguyên lẻ nửa lần bước sóng: (2 1) 2 d k : Hai dđ ngược pha 3.Giao thoa sóng: ◦Tại M là cực đại : 2 1d d k ◦Tại M là cực tiểu : 2 1 1 ( ) 2 d d k 1d : Khoảng cách từ nguồn 1 đến M 2d : Khoảng cách từ nguồn 2 đến M 4.Sóng dừng: ◦Hai đầu là hai nút: 2 l k (chiều dài dây là số nguyên lần nửa bước sóng) ( 1,2,3,...)k - k: số bụng - k+1:số nút ◦Đầu nút , đầu bụng: (2 1) 4 l k (chiều dài dây là số lẻ lần bước sóng chia 4) - Số nút sóng bằng số bụng sóng và bằng k + 1 II. Sóng âm 1. ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ CỦA ÂM 1.1. Âm. Nguồn âm : 1. Âm là gì : Sóng cơ truyền trong các môi trường khí, lỏng, rắn 2. Nguồn âm : Một vật dao động phát ra âm là một nguồn âm. 3. Âm nghe được, hạ âm, siêu âm : - Âm nghe được( sóng âm) tần số từ : 16Hz đến 20.000Hz - Hạ âm : Tần số < 16Hz - Siêu âm : Tần số > 20.000Hz 4. Sự truyền âm : a. Môi trường truyền âm : Âm truyền được qua các chất răn, lỏng và khí b. Tốc độ truyền âm : Tốc độ truyền âm trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí và nhỏ hơn trong chất rắn 1.2. Những đặc trưng vật lý của âm : 1. Tần số âm : Đặc trưng vật lý quan trọng của âm 2. Cường độ âm và mức cường độ âm : a. Cường độ âm I : Đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích vuông góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian. Đơn vị W/m2 b. Mức cường độ âm 0 ( ) lg I L B I Hoặc 0 ( ) 10.lg I L dB I Với I0 = 10-12 W/m2 ở f = 1000Hz: cường độ âm chuẩn. *- Tai người cảm thụ được âm : 0dB đến 130dB 3. Âm cơ bản và họa âm : - Khi một nhạc cụ phát ra một âm có tần số f0 ( âm cơ bản ) thì đồng thời cũng phát ra các âm có tần số 2f0, 3f0, 4f0( các họa âm) tập hợp các họa âm tạo thành phổ của nhạc âm. - Tổng hợp đồ thị dao động của tất cả các họa âm ta có đồ thị dao động của nhạc âm là đặc trưng vật lý của âm ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TN THPT 2021 MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN 11 2. ĐẶC TRƯNG SINH LÍ CỦA ÂM 2.1. Độ cao : Đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với tần số. - Tần số lớn : Âm cao - Tần số nhỏ : Âm trầm - Hai âm có cùng độ cao thì có cùng tần số. 2.2. Độ to : Đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với mức cường độ âm. - Cường độ càng lớn : Nghe càng to 2.3. Âm sắc : Đặc trưng sinh lí của âm giúp ta phân biệt âm do các nguồn âm khác nhau phát ra. - Âm sắc liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm. - Âm do các nguồn âm khác nhau phát ra thì khác nhau về âm sắc. B. Câu hỏi và bài tập Câu 1: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 27s. Chu kì của sóng biển là A. 2,45s. B. 2,8s. C. 2,7s. D. 3s. Câu 2: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 120cm và có 4 ngọn sóng qua trước mặt trong 6s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là Câu 3: Trong thời gian 12s một người quan sát thấy có 6 ngọn sóng đi qua trước mặt mình. Tốc độ truyền sóng là 2m/s. Bước sóng có giá trị là A. 4,8m. B. 4m. C. 6m. D. 0,48m. Câu 4: Một sóng âm có tần số 510Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 340m/s, độ lệch pha của sóng tại hai điểm M, N trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 50cm là A. rad 2 3 . B. rad 3 2 . C. rad 2 . D. rad 3 . Câu 5: Một sóng có tần số 500Hz có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhất trên cùng phương truyền sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng /3 rad. A. 11,6cm. B. 47,6cm. C. 23,3cm. D. 4,285m. Câu 6: Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725Hz và tốc độ truyền âm trong nước là 1450m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nước dao động ngược pha là A. 0,25m. B. 1m. C. 0,5m. D. 1cm. Câu 7: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà cùng phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hai sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N cách nhau 9cm trên đường thẳng đứng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 75cm/s. B. 80cm/s. C. 70cm/s. D. 72cm/s. Câu8: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là A. 64Hz. B. 48Hz. C. 60Hz. D. 56Hz. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TN THPT 2021 MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN 12 Câu 9: Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng . Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động vuông pha nhau là: A. 4 )1k2(d . B. 2 )1k2(d . C. )1k2(d . D. kd . Câu 10: Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 40Hz. Người ta thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 20cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 3m/s đến 5m/s. Tốc đó là A. 3,5m/s. B. 4,2m/s. C. 5m/s. D. 3,2m/s. Câu 11: Sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với tốc độ 360m/s trong không khí. Giữa hai điểm cách nhau 1m trên cùng phương truyền thì chúng dao động A. cùng pha. B. vuông pha. C. ngược pha. D. lệch pha /4. Câu 12: Một sóng truyền trên mặt nước biển có bước sóng = 2m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha là A. 2m. B. 1,5m. C. 1m. D. 0,5m. Câu 13: Một sóng truyền trên mặt nước biển có bước sóng = 5m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 900 là A. 5m. B. 2,5m. C. 1,25m. D. 3,75m. Câu 14: : Sóng âm truyền trong thép với vận tốc 500m/s. Hai điểm trong thép gần nhau nhất lệch pha 2 cách nhau 1,54m thì tần số của âm là : A. 80Hz. B. 810Hz C. 81,2Hz D. 812Hz Câu 15: Sóng truyền từ A đến M cách A 4,5 cm, với bước sóng = 6 cm. Hỏi D đ sóng tại M có tính chất nào sau đây? A. Chậm pha hơn sóng tại A góc 3 /2 B. Sớm pha hơn sóng tại A góc 3 /2. C. Cùng pha với sóng tại A. D. Ngược pha với sóng tại A. Câu 16. : Một sóng cơ học có bước sóng truyền từ A đến M ( AM = d ) . M dao động ngược pha với A khi A. d = (k + 1) B. d = (k + 0,5) C. d = (2k + 1) D. d = (k+1 ) /2 ( k Z) Câu 17: tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn DĐĐH theo phương thẳng đứng với tần số 50HZ .khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S . tại 2 điểm M ,N nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau . tốc độ truyền sóng trên mặt nước thay đổi từ 70cm/s đến 80cm/s. tốc độ truyền sóng là A. 75cm/s B.70cm/s C. 80cm/s D.72cm/s Câu 18: Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương vuông góc với dây, tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn 28cm, người ta thấy M luôn dao động lệch pha với A một góc = (k + /2) với k = 0, 1,Biết tần số f trong khoảng từ 22Hz đến 26Hz. Bước sóng bằng A. 20cm. B. 25cm. C. 40cm. D. 16cm. Câu 19: Giả sử tại nguồn O có sóng dao động theo phương trình: tcosAu O . Sóng này truyền dọc theo trục Ox với tốc độ v, bước sóng là . Phương trình sóng của một điểm M nằm trên phương Ox cách nguồn sóng một khoảng d là: A. ) v d t(sinAu M . B. ) d 2tcos(Au M . ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TN THPT 2021 MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN 13 C. ) v d t(cosAu M . D. ) d 2tcos(Au M . Câu 20: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình u = Acos (0,02x – 2t) trong đó x, y được đo bằng cm và t đo bằng s. Bước sóng đo bằng cm là A. 50. B. 100. C. 200. D. 5. Câu 21: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x(m) có phương trình sóng u = 4cos( 3 t - 3 2 x)(cm). Tốc độ trong môi trường đó có giá trị A. 0,5m/s. B. 1m/s. C. 1,5m/s. D. 2m/s. Câu 22: Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hoà có phương trình uO = 5cos(5 t)(cm). Tốc độ truyền sóng trên dây là 24cm/s và giả sử trong quá trình truyền sóng biên độ sóng không đổi. Phương trình sóng tại điểm M cách O một đoạn 2,4cm là A. uM = 5cos(5 t + /2)(cm). B. uM = 5cos(5 t - /2)(cm). C. uM = 5cos(5 t - /4)(cm). D. uM = 5cos(5 t + /4)(cm). Câu 23: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường A.phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng. B. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng. C chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường. D. tăng theo cường độ sóng. Câu 24: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường A với vận tốc vA và khi truyền trong môi trường B có vận tốc vB = 2vA. Bước sóng trong môi trường B sẽ A. lớn gấp hai lần bước sóng trong môi trường A. B. bằng bước sóng trong môi trường A. C. bằng một nửa bước sóng trong môi trường A. D. lớn gấp bốn lần bước sóng trong môi trường A. Câu 25: Bước sóng là A. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1s. B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha. C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha. D. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử của sóng. Câu 26: Chọn câu trả lời đúng. Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi: A. Tốc độ truyền sóng. B. Tần số sóng. C. Bước sóng. D. Năng lượng. Câu 27: Chọn câu trả lời đúng. Sóng dọc A. chỉ truyền được trong chất rắn. B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả trong chân không. D. không truyền được trong chất rắn. Câu 28: Có 2 nguồn kết hợp S1 và S2 trên mặt nước cùng biên độ, cùng pha S1S2 = 20 cm. Biết tần số sóng f = 10 Hz. Vận tốc truyền sóng là 20 cm/s. Trên mặt nước quan sát được số đường cực đại mỗi bên của đường trung trực S1S2 là: A. 8. B. 9. C. 10. D. 19. Câu 29: Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S1 và S2 giống nhau cách ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TN THPT 2021 MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN 14 nhau 15 cm. Phương trình dao động tại S1 và S2 là u = 2cos50πt. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Biên độ sóng không đổi. Số điểm cực đại trên đoạn S1S2 là bao nhiêu? A. 14 B. 15 C. 16 D. 17 Câu 30: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm có phương trình dao động là uA = uB = 5cos20 t(cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Phương trình dao động tổng hợp tại điểm M trên mặt nước là trung điểm của AB là A. uM = 10cos(20 t) (cm). B. uM = 5cos(20 t - )(cm). C. uM = 10cos(20 t- )(cm). D. uM = 5cos(20 t + )(cm). Câu 31: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha và cùng tần số f = 12Hz. Tại điểm M cách các nguồn A, B những đoạn d1 = 18cm, d2 = 24cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai đường vân dao động với biên độ cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng: A. 24cm/s. B. 26cm/s. C. 28cm/s. D. 20cm/s. Câu 32: Tạo tại hai điểm A và B hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 10cm trên mặt nước dao động cùng pha nhau. Tần số dao động 40Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là A. 10 điểm. B. 9 điểm. C. 11 điểm. D. 12 điểm. Câu 33: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là A. /4. B. /2. C. . D. 2 . Câu 34: Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B. Phương trình dao động tại A, B là uA = cos100 t(cm); uB = cos(100 t)(cm). Tại O là trung điểm của AB sóng có biên độ A. 1cm. B. 2cm. C. 0cm. D. 2 cm. Câu 35: Chọn câu trả lời đúng. Hiện tượng giao thoa là hiện tượng A. giao nhau của hai sóng tại một điểm trong môi trường. B. tổng hợp của hai dao động kết hợp. C. tạo thành các vân hình hyperbol trên mặt nước. D. hai sóng khi gặp nhau tại một điểm có thể tăng cường nhau, hoặc triệt tiêu nhau, tuỳ theo lộ trình của chúng. Câu 36: Chọn câu trả lời đúng. Hai sóng kết hợp là các nguồn sóng có A. cùng tần số. B. cùng biên độ. C. độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. Câu 37: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp. Hai điểm liên tiếp nằm trên đoạn thẳng nối hai nguồn trong môi trường truyền sóng là một cực tiểu giao thoa và một cực đại giao thoa thì cách nhau một khoảng là A. /4. B. /2. C. . D. 2 . Câu 38: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số, cùng biên độ dao động, cùng pha ban đầu. Tại một điểm M cách hai nguồn sóng đó những khoảng lần lượt là d1 = 41cm, d2 = 52cm, sóng tại đó có biên độ triệt tiêu. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1m/s. Số đường cực đại giao thoa nằm trong ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TN THPT 2021 MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN 15 khoảng giữa M và đường trung trực của hai nguồn là 5 đường. Tần số dao động của hai nguồn bằng A. 100Hz. B. 20Hz. C. 40Hz. D. 50Hz. Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động với tần số 80Hz và lan truyền với tốc độ 0,8m/s. Điểm M cách hai nguồn những khoảng lần lượt 20,25cm và 26,75cm ở trên A. đường cực tiểu thứ 6. B. đường cực tiểu thứ 7. C. đường cực đại bậc 6. D. đường cực đại bậc 7. Câu 40: Trên một sợi dây dài 1,5m, có sóng dừng được tạo ra, ngoài 2 đầu dây người ta thấy trên dây còn có 4 điểm không dao động. Biết tốc độ truyền sóng trên sợi dây là 45m/s. Tần số sóng bằng A. 45Hz. B. 60Hz. C. 75Hz. D. 90Hz. Câu41: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m đầu A cố định, đầu B tự do, dao động với tần số f = 85Hz. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 bụng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 12cm/s. B. 24m/s. C. 24cm/s. D. 12m/s. Câu 42: Một sợi dây dài 120cm đầu B cố định. Đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động với tần số 40 Hz. Biết tốc độ truyền sóng v = 32m/s, đầu A nằm tại một nút sóng dừng. Số nút sóng dừng trên dây là A. 3. B. 4 C. 5. D. 6. Câu 43: Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4cm thì trên dây có A. 5 bụng, 5 nút. B. 6 bụng, 5 nút. C. 6 bụng, 6 nút. D. 5 bụng, 6 nút. Câu 44: Một sợi dây dài = 2m, hai đầu cố định. Người ta kích để có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bước sóng dài nhất bằng A. 1m . B. 2m. C. 4m. D. 0,5m. Câu 45: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. một bước sóng. B. nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. hai lần bước sóng. Câu 46: Chọn câu đúng. Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ A. luôn ngược pha với sóng tới. B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản cố định. C. ngược pha với sóng tới nếu vật cản tự do. D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. Câu 47: Chọn câu trả lời đúng. Người ta nói sóng dừng là một trường hợp đặc biệt của giao thoa sóng vì A. sóng dừng là sự giao thoa của các sóng trên cùng một phương truyền sóng. B. sóng dừng xảy ra khi có sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một phương truyền sóng. C. sóng dừng là sự chồng chất của các sóng trên cùng một phương truyền sóng. D. sóng dừng là sự giao thoa của các sóng trên cùng một phương truyền sóng. Câu 48: Một sợi dây AB dài 1,25m căng ngang, đầu B cố định, đầu A dao động với tần số f. Người ta đếm được trên dây có ba nút sóng, kể cả hai nút ở hai đầu A, B. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Tần số sóng bằng A. 8Hz. B. 16Hz. C. 12Hz. D. 24Hz. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TN THPT 2021 MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN 16 Câu 49: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi người ta thấy khoảng thời gian giữa hai thời điểm gần nhất mà dây duỗi thẳng là 0,2s, khoảng cách giữa hai chỗ luôn đứng yên liền nhau là 10cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 25cm/s. B. 50cm/s. C. 20cm/s. D. 100cm/s. Câu 50: Một sợi dây dài 2 m, hai đầu cố định. Kích thích để có sóng dừng trên dây với 4 múi sóng. Khoảng cách ngắn nhất giữa điểm không dao động và điểm dao động cực đại trên dây bằng A. 1m. B. 0,5m. C. 0,25m. D. 2m. Câu 51: Hãy chọn câu đúng. Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn luôn khác nhau về A. độ cao. B. độ to. C. âm sắc. D. mức cường độ âm. Câu 52: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 =10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 50dB. B. 60dB. C. 70dB. D. 80dB. Câu 53: Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau 20 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là A. 10. B. 102. C. 103. D. 104. Câu 54: Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm ở trong khoảng A. từ 0dB đến 1000dB. B. từ 10dB đến 100dB. C. từ 0B đến 13dB. D. từ 0dB đến 130dB. Câu 55: Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn ghi ta phát ra thì A. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản. B. tần số hoạ âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản. C. tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2. D. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ âm bậc 2. Câu 56: Khi truyền âm từ không khí vào trong nước, kết luận nào không đúng? A. Tần số âm không thay đổi. B. Tốc độ âm tăng. C. Tốc độ âm giảm. D. Bước sóng thay đổi. Câu 57: Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng A. đồ thị dao động. B. biên độ dao động âm. C. mức cường độ âm. D. áp suất âm thanh. Câu 58: Hai âm có cùng độ cao, chúng có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau? A. cùng biên độ. B. cùng bước sóng trong một môi trường. C cùng tần số và bước sóng. D. cùng tần số. Câu 59: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là A. siêu âm. B. nhạc âm. C. hạ âm. D. âm thanh. Câu 60: Hãy chọn câu đúng. Tiếng đàn oocgan nghe giống hệt tiếng đàn piano vì chúng có cùng A. độ cao. B. tần số. C. độ to. D. độ cao và âm sắc. CHƯƠNG III. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU A. Lý thuyết và công thức 1.Biểu thức: *Hiệu điện thế: 0 os( )uu U c t ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TN THPT 2021 MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN 17 u: Điện áp tức thời (V); U0 : Điện áp cực đại (V); : tần số góc (rad/s) *Dòng điện: 0 os( )ii I c t - i : cường độ dòng điện tức thời(A) - I0 : cường độ dòng điện cực đại (A) 2.Giá trị hiệu dụng: 0 2 I I 0 2 U U Mở rộng: 0 2 E E Chú ý: - Khi tính toán, đo lường, người ta chủ yếu sử dụng các giá trị hiệu dụng. - Các dụng cụ đo điện (ampe kế, vôn kế) cho ta các giá trị hiệu dụng của các đại lượng. 3.Mạch R-L-C: ☻Định luật Ôm: U I Z *Tổng trở: 22 L CZ R Z Z ( ) *Cảm kháng: 2LZ L L f ( ) L : độ tự cảm của cuộn dây (Henri:H) *Dung kháng: 1 1 2 CZ C C f ( ) C : Điện dung của tụ điện (Fara :F) ☻Điện áp hiệu dụng: 2 2( )R L CU U U U - U R = I.R : Điện áp hai đầu điện trở - U L = I.ZL : Điện áp hai đầu cuộn dây - UC = I.ZC : Điện áp hai đầu tụ điện ☻Độ lệch pha giữa u và i là u i Với L C L C R Z Z U U tg R U ◦ L C u iZ Z : >0 :u sớm hơn i ◦ L C u iZ Z : < 0: u trể so với i ◦ L C u iZ Z : = 0 :u cùng pha với i *Chú ý: - Trong mạch điện chỉ có điện trở thuần (Z = R) thì điện áp u và dòng điện i luôn cùng pha. - Trong mạch điện chỉ có tụ điện (Z = ZC = 1 C ) thì u trễ pha so với i một góc 2 . - Trong mạch điện chỉ có cuộn cảm (Z = ZL = L ) thì u sớm pha so với i một góc 2 . - Khi giải các bài tập về mạch R, L, C ta có thể dùng phương pháp giản đồ Fre-nen (tương tự như việc tổng hợp các dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số) - Khi tăng f (hay tăng ) thì cảm kháng ZL tăng và dung kháng ZC giảm do đó tổng trở Z của mạch sẽ tăng => các hệ quả là dòng điện hiệu dụng I giảm, hệ số công suất cos giảm, điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở UR = IR giảm, điện áp hiệu dụng trên tụ điện UC = IZC giảm. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TN THPT 2021 MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN 18 ☻Công suất tiêu thụ của mạch: osP UIc hoặc 2P RI (đơn vị là oát: W) (Công suất tiêu thụ của mạch điện xoay chiều luôn bằng công suất tỏa nhiệt trên điện trở R) *Hệ số công suất: R os = Z RUc U ( cos 1) ☻Mạch cộng hưởng: ( axmI I ) Điều kiện : L CZ Z hay LC 2 =1 ◦ min axm U Z Z R I R ◦ 0 u cùng pha i ◦ maxmaxos 1C P P UI 4. Máy phát điện: *.Suất điện động: 0 sine E t *.Tần số: .f n p +n:số vòng quay/giây +p:số cặp cực nam châm Mở rộng: .Dòng điện 3 pha: 3.d pU U +Ud: Điện áp giữa hai dây pha +Up: Điện áp giữa dây pha và dây trung hoà 5. Máy biến thế: *.Công thức 1 1 2 2 2 1 U N I U N I + Nếu N1 >N2 thì U1>U2: Máy hạ thế. + Nếu N1<N2 thì U1<U2: Máy tăng thế. U1,N1,I1: Điện áp,sốvòng,CĐDĐ cuộn sơ cấp U2,N2,I2: Điện áp,sốvòng,CĐDĐ cuộn thứ cấp 6. Động cơ không đồng bộ 3 pha: - Gồm 2 bộ phận chính: + Stato gồm 3 cuộn dây đặt lệch nhau 1200 (hay 2 3 ) tạo ra từ trường quay. + Rôto quay. - Tốc độ quay của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường quay. Chú ý: - Máy biến áp, máy phát điện xoay chiều, động cơ không đồng bộ 3 pha đêu hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. *.Công suất hao phí trên đường dây: 2 2 R P P U (W) -P: Công suất của nguồn (W) -R : điện trở của đường dây ( ) -U : Điện áp hai đầu đường dây (V) ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TN THPT 2021 MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN 19 B. Câu hỏi và bài tập 1. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i = CU0cos(t - 2 ). B. i = CU0cos(t + ). C. i = CU0cos(t + 2 ). D.i = CU0cost. 2. Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh thì A. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch. B. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện. C. Công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị nhỏ nhất. D. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm. 3. Đặt một điện áp xoay chiều u = 300cost(V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng ZC = 200, điện trở thuần R = 100 và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 200. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong đoạn mạch này bằng A. 2,0A. B. 1,5A. C. 3,0A. D. 1,5 2 A. 4. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ điện: A. Lớn khi tần số của dòng điện lớn. B. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn. C. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ. D. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện. 5. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC = R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn A. nhanh pha 2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B. nhanh pha 4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. C. chậm pha 2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. D. chậm pha 4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. 6. Trong một mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha (với 0 < < 0,5 ) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó A. gồm điện trở thuần và tụ điện. B. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện. C. chỉ có cuộn cảm. D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm. 7. Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cost(V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi A. L > C 1 . B. L = C 1 . C. L < C 1 . D. = LC 1 . 8. Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L cà tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn, đo điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TN THPT 2021 MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN 20 tụ điện, hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U, UC và UL. Biết U = UC = 2UL. Hệ số công suất của mạch điện là A. cos = 2 2 . B. cos = 1. C. cos = 2 3 . D. cos = 2 1 . 9. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz. Biết điện trở thuần R = 25, cuộn dây thuần cảm có L = 1 H. Để điện áp hai đầu đoạn mạch trể pha 4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là A. 100. B. 150. C. 125. D. 75. 10. Cường độ dòng điện qua tụ điện có biểu thức i = 10 2 cos100 t (A). Biết tụ có điện dung C = 250 F. Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức là A. u = 100 2 cos(100 t - 2 )(V). B. u = 200 2 cos(100 t + 2 )(V). C. u = 400 2 cos(100 t - 2 )(V). D. u = 300 2 cos(100 t + 2 )(V). 11. Cho một đoạn mạch RC có R = 50Ω ; C = 410.2 F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 100cos(100 πt – π/4) (V). Biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch là: A. i = 2 cos(100πt – π/2)(A). B. i = 2cos(100 πt + π/4)(A). C. i = 2 cos (100 πt)(A). D. i = 2cos(100 πt)(A). 12. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0cost thì dòng điện trong mạch là i = I0cos(t + 6 ). Đoạn mạch điện này có A. ZL = R. B. ZL ZC. 13. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần, dòng điện luôn: A. nhanh pha 2 với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B. chậm pha 2 với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. C. ngược pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. D. cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. 14. Đặt điện áp u = 50 2 cos100 t(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Biết điện áp hai đầu cuộn cảm thuần là 30V, hai đầu tụ điện là 60V. Điện áp hai đầu điện trở thuần R là A. 50V. B. 40V. C. 30V. D. 20V. 15. Đặt điện áp u = 100 2 cos100 t(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh, với C, R có độ lớn không đổi và L = 1 H. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 350W. B. 100W. C. 200W. D. 250W. 16. Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là A. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn. B. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TN THPT 2021 MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN 21 D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều. 17. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều là u = 120 cos 100 t (V). Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch và tần số dòng điện là A. 120 V và 50 Hz B. 60 2 V và 100 Hz C. 120 2 V và 50 Hz D. 60 2 V và 50 Hz 18. Một đoạn mạch điện gồm R = 10, L = mH, C = 200 1 F mắc nối tiếp. Cho dòng điện xoay chiều hình sin tần số f = 50Hz qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng: A. 10 B. 10 C. 100 D. 200 19. Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100 t(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R = 110V. Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 460W. B. 172,7W. C. 440W. D. 115W. 20. Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 10. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_thi_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_nam_2021_mon_va.pdf