Đề cương ôn tập thi Học kì II môn Hóa học Lớp 11 năm học 2019- 2020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập thi Học kì II môn Hóa học Lớp 11 năm học 2019- 2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập thi Học kì II môn Hóa học Lớp 11 năm học 2019- 2020
1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN TỔ HÓA HỌC ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ II KHỐI 11 – NĂM HỌC 2019-2020 A. KIẾN THỨC CẦN NẮM CHƯƠNG 5: HIDROCACBON NO 1. Ankan - Định nghĩa, đặc điểm cấu tạo phân tử. - Công thức chung, đồng phân mạch cacbon, danh pháp. - Tính chất vật lí chung - Tính chất hóa học: phản ứng thế, phản ứng cháy, phản ứng tách hiđro, phản ứng crăckinh. - Phương pháp điều chế metan CHƯƠNG 6: HIDROCACBON KHÔNG NO 1. Anken - Công thức chung, đặc điểm cấu tạo phân tử, đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học. - Cách gọi tên thông thường và tên thay thế. - Tính chất vật lí chung - Tính chất hóa học: Phản ứng cộng brom trong dung dịch, cộng hiđro, cộng HX theo quy tắc Mac-côp-nhicôp, phản ứng trùng hợp, phản ứng oxi hóa. - Phương pháp điều chế trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp 2. Ankađien - Định nghĩa, công thức chung, đặc điểm cấu tạo của ankađien. - Đặc điểm cấu tạo, tính chất hoá học của ankađien liên hợp (buta-1,3-đien và isopren): phản ứng cộng 1, 2 và cộng 1, 4. Điều chế buta-1,3-đien từ butan và isopren từ isopentan trong công nghiệp. 3. Ankin - Định nghĩa, công thức chung, đặc điểm cấu tạo, đồng phân, danh pháp, tính chất vật - Tính chất hóa học của ankin: Phản ứng cộng H2, Br2, HX; Phản ứng thế nguyên tử H linh động của ank-1- in; phản ứng oxi hóa. - Điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp. CHƯƠNG 7: HIDROCACBON THƠM, NGUỒN HIDROCACBON THIÊN NHIÊN. HỆ THỐNG HÓA VỀ HIDROCACBON. 1. Benzen và đồng đẳng - Định nghĩa, công thức chung, đặc điểm cấu tạo, đồng phân, danh pháp. - Tính chất vật lí - Tính chất hóa học: Phản ứng thế (quy tắc thế), phản ứng cộng vào vòng benzen, phản ứng thế và oxi hóa mạch nhánh. CHƯƠNG 8: DẪN XUẤT HALOGEN - ANCOL - PHENOL 1. Ancol - Định nghĩa, phân loại. - Công thức chung, đặc điểm cấu tạo phân tử, đồng phân, danh pháp (gốc - chức và thay thế). - Tính chất vật lí: Nhiệt độ sôi, độ tan trong nước, liên kết hiđro. - Tính chất hóa học: Phản ứng của nhóm OH (thế H, thế OH), phản ứng tách nước tạo thành anken hoặc ete, phản ứng oxi hoá ancol bậc I, bậc II thành anđehit, xeton, phản ứng cháy. - Phương pháp điều chế ancol từ anken, điều chế etanol từ tinh bột. - Ứng dụng của etanol. - Công thức phân tử, cấu tạo, tính chất riêng của glixerol (phản ứng với Cu(OH)2). 2. Phenol - Khái niệm, phân loại phenol. - Tính chất vật lí - Tính chất hóa học: Tác dụng với natri, natri hiđroxit, nước brom. CHƯƠNG 9: ANĐEHÍT – XETON – AXIT CACBOXILIC 1. Anđehit - Định nghĩa, công thức, cấu tao, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí. Tính chất hóa học 2 B. MA TRẬN ĐỀ Trắc nghiệm khách quan: 8 điểm – 24 câu NỘI DUNG MỨC ĐỘ NHẬN THỨC SỐ CÂU Nhận biết Thông Hiểu Vận dụng CHƯƠNG 5: HIDROCACBON NO 2 1 3 câu CHƯƠNG 6: HIDROCACBON KHÔNG NO 3 3 2 8 câu CHƯƠNG 7: HIDROCACBON THƠM, NGUỒN HIDROCACBON THIÊN NHIÊN. HỆ THỐNG HÓA VỀ HIDROCACBON. 2 1 3 câu CHƯƠNG 8: DẪN XUẤT HALOGEN - ANCOL – PHENOL 2 3 5 câu CHƯƠNG 9: ANĐEHIT – XETON – AXIT CACBOXILIC 1 1 2 câu TỔNG HỢP 1 1 1 3 câu TỔNG CỘNG 11 câu 10 câu 3 Câu 24 câu (8 điểm) Trắc nghiệm tự luận: 2 điểm ( Hidrocacbon – 1 điểm, nhóm chức -1 điểm ) C. HỆ THỐNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP 3 CHƯƠNG 5: HIDROCACBON NO Phần 1 1. Hiđrocacbon no là A. hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn. B. hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn. C. hiđrocacbon mà trong phân tử chứa 1 nối đôi. D. hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có 2 nguyên tố cacbon và hiđro. 2. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào sai? A. Tất cả các ankan đều có công thức phân tử CnH2n+2. B. Tất cả các chất có công thức phân tử CnH2n+2 đều là ankan. C. Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử. D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan. 3. Ankan X có công thức cấu tạo: (CH3)2CHCH2C(CH3)3. Tên gọi của ankan X là A. 2-đimetyl-4-metylpentan. B. 2,2,4-trimetylpentan. C. 2,4-trimetylpetan. D. 2,4,4-trimetylpentan. 4. Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C5H12 là? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 5. Phản ứng điều chế CH4 trong phòng thí nghiệm Người ta thu khí CH4 bằng cách A. đẩy nước. B. đẩy không khí. C. chưng cất. D. chiết. 6. Dầu mỡ bôi trơn máy có thành phần chính là các ankan có số nguyên tử cacbon cao. Để làm sạch vết dầu mỡ bôi trơn máy trên đồ dùng hoặc quần áo, người ta thường dùng A. nước chanh. B. nước nóng. C. xăng. D. giấm ăn. 7. Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là phản ứng A. tách. B. thế. C. cộng. D. cộng và thế. 8. Khi cho propan tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1:1, sản phẩm chính thu được là A. 1-brompropan. B. 2-brompropan. C. 2,2-đibrompropan. D. 2,3-đibrompropan. 9. Khi cho pentan tác dụng với clo đun nóng theo tỉ lệ mol 1 : 1, sản phẩm chính thu được là A. 2-clopentan. B. 1-clopentan. C. 1,3-điclopentan. D. 2,3-điclopentan 10. Cho isopentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. 11. Hợp chất X có công thức cấu tạo : X có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen đồng phân của nhau? A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. 12. Ankan nào sau đây chỉ cho 1 sản phẩm thế duy nhất khi tác dụng với Cl2 (as) theo tỉ lệ mol (1:1) CH3CH2CH3 (a), CH4 (b), CH3C(CH3)2CH3 (c), CH3CH3 (d), CH3CH(CH3)CH3 (e)? A. (a), (e), (d). B. (b), (c), (d). C. (c), (d), (e). D. (b), (c). 13. Phản ứng đehiđro hóa của ankan thuộc loại phản ứng 4 A. cộng. B. tách. C. thế. D. oxi hóa. 14. Cracking pentan không thể tạo ra A. metan. B. etan. C. propan. D. butan. 15. Các hiđrocacbon no được dùng làm nhiên liệu là do nguyên nhân nào sau đây? A. Hiđrocacbon no có phản ứng thế. B. Hiđrocacbon no có nhiều trong tự nhiên. C. Hiđrocacbon có phản ứng cracking. D. Hiđrocacbon no có nhiều trong tự nhiên và cháy tỏa nhiều nhiệt. 16. Cho các tác chất sau: (1) dung dịch axit, (2) dung dịch kiềm, (3) dung dịch Br2 và (4) dung dịch KMnO4. Ở nhiệt độ thường, ankan không tác dụng với: A. (1) và (2). B. (1), (2) và (3). C. (1), (2), (3) và (4). D. (1), (2) và (4). 17. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế metan bằng phương pháp nào sau đây? A. Nung natri axetat với vôi tôi xút. B. Chưng cất từ dầu mỏ. C. Tổng hợp trực tiếp từ cacbon và hiđro. D. Cracking butan. 18. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các ankan đều nặng hơn nước và không tan trong nước. B. Khi cháy, axetilen tỏa nhiều nhiệt nên được dùng trong đèn xì để hàn, cắt kim loại. C. Trong công nghiệp, axetilen được sản xuất chủ yếu từ metan. D. Trong phòng thí nghiệm, metan được điều chế từ natri axetat khan. 19. Không thể điều chế CH4 bằng phản ứng nào? A. Nung muối natri malonat (CH2(COONa)2) với vôi tôi xút. B. Canxi cacbua tác dụng với nước. C. Nung natri axetat với vôi tôi xút. D. Nhôm cacbua tác dụng với nước. 20. Cho sơ đồ sau: Al4C3 + H2O khí X. CTPT của X là A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C2H6. 21. Xét các phát biếu sau: (1) Các ankan từ C1 đến C4 (gas) được dùng làm chất đốt. (2) Các ankan từ C5 – C19 được dùng làm nhiên liệu cho động cơ xe máy, ôtô... (3) Một số ankan được dùng làm dầu mỡ bôi trơn. (4) Một số ankan dùng làm nến thắp, giấy dầu Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Phần 2.1. 22. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Hiđrocacbon là hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ chứa C, H. B. Ankan là hiđrocacbon mà phân tử có chứa toàn liên kết đơn, mạch vòng. C. Ankan chứa số cacbon nhỏ hơn 5 ở thể khí điều kiện thường D. Nhóm ankyl là phần còn lại của phân tử ankan sau khi tách một nguyên tử H. 23. Clo hóa ankan A thu được các dẫn xuất clo mà mỗi dẫn xuất đều chứa 10 liên kết đơn trong phân tử. Vậy A là A. propan. B. butan. C. pentan. D. hexan. 24. Một ankan có công thức đơn giản nhất là C2H5 và mạch cacbon không phân nhánh. A có công thức cấu tạo: A. CH3CH2CH2CH3. B. CH3(CH2)5CH3. C. CH3(CH2)4CH3. D. CH3(CH2)3CH3. 25. Cho các chất sau : C2H6 (I); C3H8 (II); CH4 (III) ; C7H14(IV). Nhiệt độ sôi tăng dần theo dãy từ trái sang phải là : A. (III) < (IV) < (II) < (I). B. (III) < (I) < (II) < (IV). C. (I) < (II) < (IV) < (III). D. (I) < (II) < (III) < (IV). 26. Khi cho 3–metylpentan tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra bao nhiêu dẫn xuất monoclo đồng phân? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 27. Cho C5H12 (có một nguyên tử cacbon bậc ba) tác dụng với Cl2 thì số cấu tạo monoclo tốiđa thu được là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 5 28. Cho iso-pentan tác dụng với Br2 theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol trong điều kiện ánh sáng khuếch tán thu được sản phẩm monobrom chiếm tỉ lệ lớn nhất có công thức cấu tạo là A. CH3CHBrCH(CH3)2. B. (CH3)2CHCH2CH2Br. C. CH3CH2CBr(CH3)2. D. CH3CH(CH3)CH2Br. 29. Khi clo hóa C5H12 với tỉ lệ mol 1:1 thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC của ankan đó là: A. 2,2-đimetylpropan. B. 2-metylbutan. C. pentan. D. 2-đimetylpropan. 30. Cho 3-etyl-2-metylpentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1:1, số dẫn xuất monoclo tối đa thu được là A. 3. B. 7. C. 5. D. 4. 31. Có bao nhiêu ankan là chất khí ở điều kiện thường khi phản ứng với clo (có ánh sáng, tỉ lệ mol 1:1) tạo ra 2 dẫn xuất monoclo? A.4. B. 2. C. 5. D. 3. 32. Khi thực hiện phản ứng đề hiđro hóa hợp chất X có CTPT C5H12 thu được hỗn hợp 3 anken đồng phân cấu tạo của nhau. Vậy tên của X là : A. 2,2-đimetylpentan. B. 2-metylbutan. C. 2,2-đimetylpropan. D. pentan. Phần 2.2 33. Công thức phân tử của ankan có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 36 là A. C6H14 B. C4H10 C. C5H12 D. C7H16 34. Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y là A. C2H6. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12. 35. Khi clo hóa metan thu được một sản phẩm thế chứa 89,12% clo về khối lượng. Công thức của sản phẩm là A. CH3Cl. B. CH2Cl2. C. CHCl3. D. CCl4. 36. Khi brom hóa ankan X chỉ được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi so vớihiđro là 75,5. X có tên là A. 3,3-đimetylhexan. B. isopentan. C. 2,2-đimetylpropan. D. 2,2,3,3-tetraetylbutan 37. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam gam một ankan X cần 11,2 lít khí oxi (đktc) thu được x mol CO2. Giá trị của x là A. 0,2. B. 0,3. C. 0,15. D. 0,45. 38. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2. Công thức phân tử của hiđrocacbon là A. C2H2. B. C2H6. C. C3H8. D. CH4. 39. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam một ankan X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là A. C2H6. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12. 40. Cho m gam một ankan A tác dụng với hơi brom đun nóng, chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất B có khối lượng 7,55 gam. Để trung hoà hết khí HBr sinh ra cần vừa đúng 100 ml dung dịch KOH 0,5M. Biết hiệu suất phản ứng brom hoá đạt 96 %. Giá trị của m là A. 3,60. B. 3,75. C. 3,456. D. 7,20 CHƯƠNG 6: HIDROCACBON KHÔNG NO Phần 1 01. Hiđrocacbon không no là hiđrocacbon mà phân tử có các A. liên kết đơn. B. liên kết pi. C. liên kết bội. D. vòng benzen. 02. Những hiđrocacbon không no, mạch hở, có một nối đôi trong phân tử thuộc loại A. ankan. B. anken. C. ankin. D. ankađien. 03. Công thức tổng quát của anken là A. CnH2n(n ≥ 2). B. CnH2n+2 (n ≥ 1). C. CnH2n-2 (n ≥ 2). D. CnH2n(n ≥ 1). 6 04. Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken? A. 4. B. 5 . C. 6. D. 7. 05. Phân tử anken X có 8 liên kết xích ma. Công thức phân tử của X là A. C2H4. B. C4H8. C. C3H6. D. C5H10. 06. Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có đồng phân hình học? A. CHCl=CHCl. B. CH3CH=CHCH3 C. CH3CH=CHC2H5. D. (CH3)2C=CHCH3 07. Chất X có công thức: CH3-CH(CH3)-CH=CHCH3. Tên thay thế của X là A. 3-metylpent-2-in. B. 2-metylpent-3-en. C. 2-metylpent-3-in. D. 4-metylpent-2-en. 08. Phản ứng đặc trưng của các hiđrocacbon không no là phản ứng A. thế. B. cộng. C. tách. D. cháy. 09. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? A. Butan. B. But-1-en. C. Cacbon đioxit. D. Metylpropan. 10. Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop thì sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính? A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br. C. CH3-CH2-CHBr-CH3. D. CH3-CH2-CH2-CH2Br. 11. Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 loãng lạnh thu được sản phẩm là A. C2H4(OH)2, MnO2, KOH. B. K2CO3, H2O, MnO2. C. C2H5OH, MnO2, KOH. D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2. 12. Trùng hợp etilen, sản phẩm thu được có cấu tạo là A. -(-CH2=CH2-)-n. B. -(-CH2-CH2-)-n. C. -(-CH=CH-)-n. D. -(-CH3-CH3-)-n. 13. Monome trùng hợp tạo ra PVC là A. CH2=CH2. B. CH2=CHCl. C. CH3-CH2Cl. D. CH2=CH-CH3. 14. Công thức chung của dãy đồng đẳng của ankadien là A. CnH2n(n ≥ 2). B. CnH2n-2 (n ≥ 3). C. CnH2n-2 (n ≥ 2). D. CnH2n-4 (n ≥ 2). 15. C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankađien liên hợp? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 16. Công thức phân tử của buta-1,3-đien và isopren lần lượt là A. C4H6 và C5H10. B. C4H4 và C5H8. C. C4H6 và C5H8. D. C4H8 và C5H10. 17. Trong các chất dưới đây, chất nào có tên gọi là đivinyl? A. CH2=CH–CH=CH2. B. CH2=CH–CH2–CH=CH2 C. CH3–CH=CH–CH3. D. CH2=CH–CH=CH–CH3 18. Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là A. CH3CHBrCH=CH2. B. CH3CH=CHCH2Br. C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3 19. Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40oC (tỉ lệ mol 1 : 1), sản phẩm chính của phản ứng là A. CH3CHBrCH=CH2. B. CH3CH=CHCH2Br. C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3 20. Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su buna có cấu tạo là A. -(-CH2-CH-CH-CH2-)-n. B. -(-CH2-CH=CH-CH2-)-n. C. -(-CH2-CH-CH=CH2-)-n. D. -(-CH2-CH2-CH2-CH2-)-n. 21. Công thức tổng quát của ankin là A. CnH2n-4 (n ≥ 2). B. CnH2n-2(n ≥ 2). C. CnH2n-2(n ≥ 3). D. CnH2n (n ≥ 2). 22. Liên kết ba trong phân tử hợp chất ankin gồm A. ba liên kết σ. B. ba liên kết π. C. hai liên kết σ và một liên kết π. D. hai liên kết π và một liên kết σ. 23. Chất nào cho dưới đây có nhiều liên kết pi nhất? 7 A. divinyl B. isopren C. propen D. vinylaxetilen. 24. Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 25. Cho ankin X có công thức cấu tạo: CH3−C≡C−CH(CH3)−CH3 Tên của X là A. 4-metylpent-2-in. B. 2-metylpent-3-in. C. 4-metylpent-3-in. D. 2-metylpent-4-in. 26. Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2? A. Axetilen. B. Propilen. C. Etilen. D. Metan. 27. Với chất xúc tác HgSO4/H2SO4, ở nhiệt độ thích hợp, khi hiđrat hóa etin thu được sản phẩm A. CH3–COOH. B. CH3–CHO. C. CH3–CO–CH3. D. CH2=CHOH. 28. Chất nào không tác dụng dung dịch AgNO3/NH3 trong amoniac? A. But-1-in. B. But-2-in. C. Propin. D. Etin. 29. Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan? A. But-1-en. B. Butan. C. Buta-1,3-đien. D. But-1-in. 30. Propin phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được sản phẩm là A. CH3-CAg≡CAg. B. CH3-C≡CAg. C. AgCH2-C≡CAg. D. CH3-C≡CH. 31. Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng)? A. vinylaxetilen. B. metylaxetilen. C. đivinyl. D. but-1-in. 32. Ankin C4H6 có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng thế kim loại (phản ứng với dung dịch chứa AgNO3/NH3) A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. 33. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ dưới. Kết thúc thí nghiệm, trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt. Chất X là A. CaO. B. Al4C3. C. CaC2. D. Ca. 34. Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì? A. C2H2. B. C3H8. C. H2. D. CH4. Phần 2.1 35. Xét các phân tử Số phân tử là hiđrocacbon chưa no và số phân tử là olefin lần lượt bằng A. 7 và 2. B. 6 và 2. C. 7 và 3. D. 6 và 3. 36. Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3); 3-metylpent-2-en (4); Những chất nào là đồng phân của nhau? A. (3) và (4). B. (1), (2) và (3). C. (1) và (2) D. (2), (3) và (4). 8 37. Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)? CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCl (II); CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5 (IV); C2H5–C(CH3)=CCl–CH3 (V). A. (I), (IV), (V) B. (II), (IV), (V). C. (III), (IV). D. (II), III, (IV), (V). 38. Có bao nhiêu anken là đồng phân cấu tạo của nhau khi cộng hiđro (có Ni xúc tác và đun nóng) đều tạo thành 2–metylbutan? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 39. Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là A. 3-etylpent-3-en. B. 2-etylpent-2-en. C. 3-etylpent-2-en. D. 3-etylpent-1-en. 40. Anken C4H8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 41. Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết xích ma và 2 liên kết π? A. Buta-1,3-đien. B. Penta-1,3- đien. C. metan D. Vinyl axetilen. 42. Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số công thức cấu tạo có thể có của X là A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. 43. Ankađien A tác dụng với dung dịch brom thu được 1,4-đibrom-2-metylbut-2-en. Vậy A là A. 2-metylbuta-1,3-đien. C. 3-metylbuta-1,3-đien. B. 2-metylpenta-1,3-đien. D. 3-metylpenta-1,3-đien. 44. Chất nào sau đây không phải là sản phẩm cộng giữa dung dịch brom và isopren (theo tỉ lệ mol 1:1)? A. CH2BrC(CH3)BrCH=CH2. B. CH2BrC(CH3)=CHCH2Br. C. CH2BrCH=CHCH2CH2Br. D. CH2=C(CH3)CHBrCH2Br. 45. Ankađien B tác dụng với Cl2 thu được CH2ClC(CH3)=CH-CH2Cl-CH3. Vậy A là A. 2-metylpenta-1,3-đien. B. 4-metylpenta-2,4-đien. C. 2-metylpenta-1,4-đien. D. 4-metylpenta-2,3-đien. 46. Có bao nhiêu đồng phân ankin tương ứng công thức phân tử C6H10 phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3? A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. 47. Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to), phản ứng thế với dung dịch AgNO3 trong NH3? A. Etan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Xiclopropan. 48. Để phân biệt etylen và axetylen người ta dùng thuốc thử là A. dung dịch HCl B. dung dịch Br2/CCl4. C. dung dịch KMnO4 D. dung dịch AgNO3/NH3. 49. Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch brom dư. B. Dung dịch KMnO4 dư. C. Dung dịch AgNO3 /NH3 dư. D. Dung dịch K2Cr2O7 dư. 50. Để nhận biết các bình riêng biệt đựng các khí không màu gồm SO2, C2H2, và NH3 ta có thể dùng hoá chất nào sau đây? A. Dung dịch AgNO3/NH3. B. Dung dịch Ca(OH)2 C. Quì tím ẩm. D. Dung dịch NaOH 51. Trong số các hiđrocacbon mạch hở gồm C4H10, C4H6, C4H8, và C3H4, hiđrocacbon nào có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3? A. C4H10, C4H8 . B. C4H6, C3H4. C. C4H6. D. C3H4. 52. Cho dãy chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng): CH4 A B C Cao su buna. 53. Công thức phân tử của B là A. C4H6. B.C2H5OH. C. C4H4. D. C4H10 54. Dãy nào sau đây gồm các chất đều tham gia phản ứng trùng hợp? A. Isopren, toluen, propen. B. Butadien, cumen, stiren. 9 C. Stiren, etilen, isopren. D. Hexan, isopren, vinylclorua. 55. Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen? A. Ag2C2. B. CH4. C. Al4C3. D. CaC2. Phần 2.2 56. Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng A. ankađien. B. anken. C. ankin. D. ankan. 57. Thể tích khí propen ở điều kiện tiêu chuẩn làm mất màu vừa đủ 200 ml dung dịch Br2 1M là A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 5,6 lít. D. 6,72 lít. 58. 2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br2. Hiđrat hóa A chỉ thu được một ancol duy nhất. A có tên là A. but-1-en. B. but-2-en. C. etilen. D. hex-2-en. 59. Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Thành phần phần phần trăm về thể tích của hai anken là A. 25% và 75%. B. 33% và 67%. C. 40% và 60%. D. 35% và 65%. 60. Dẫn từ từ 8,4 gam hỗn hợp X gồm but-1-en và but-2-en lội chậm qua bình đựng dung dịch Br2, khi kết thúc phản ứng thấy có m gam brom phản ứng. Giá trị của m là A. 12. B. 24. C. 36. D. 48. 61. Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan trong hỗn hợp là: A. 0,1 B. 0,03 C. 0,05 D. 0,08 62. Cho H2 và 1 anken có thể tích bằng nhau qua niken đun nóng ta được hỗn hợp A. Biết tỉ khối A đối với H2 là 23,2. Hiệu suất hiđro hóa là 75%. Công thức của anken là A. C2H4. B. C3H6. C. C4H8. D. C5H10. 63. Thể tích khí etylen (ở đktc) làm mất màu vừa đủ 200 ml dung dịch KMnO4 1M là A. 5,6 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít. 64. Đun nóng 230 gam rượu etylic với H2SO4 đậm đặc, hiệu suất phản ứng đạt 40%. Khối lượng etilen thu được là: A. 140 B. 56 C. 350 D. 65 65. Thể tích khí etylen (ở đktc) làm mất màu vừa đủ 200 ml dung dịch KMnO4 1M là A. 5,6 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít. 66. Cho 0,4 mol hỗn hợp 2 ankadien đồng đẳng liên tiếp qua dung dịch Br2 dư thấy bình Br2 tăng 28,32g. CTPT của 2 ankadien trên là. A. C3H4 và C4H6 B. C4H6 và C5H10 C. C5H8 và C6H10 D. C3H6 và C5H10 67. Hỗn hợp X gồm một ankađien liên hợp A ở thể khí và 1 ankan B. Cho 0,896 lit hỗn hợp (đkc) đi qua dung dịch brom dư. Thấy brom phản ứng hết 6,4g. Thành phần phần trăm thể tích của A và B trong X là A. 25%, 75% B. 40%, 60% C. 30%, 70% D. 50%, 50% 68. Cho V lít C2H2 (đktc) tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư được 24 gam kết tủa vàng. Giá trị của V là A. 2,24. B. 448. C. 1,12. D. 4,48. 69. Sục 0,896 lít (đktc) hỗn hợp axetilen và etilen ở điều kiện chuẩn qua dung dịch AgNO3/NH3 dư xuất hiện 6 gam kết tủa. Phần trăm về thể tích của etilen trong hỗn hợp là A. 37,5%. B. 62,5%. C. 50%. D. 80%. 70. Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là A. 0,32. B. 0,34. C. 0,46. D. 0,22. 71. Dẫn 17,4 gam hỗn hợp khí X gồm propin và but-2-in lội thật chậm qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy có 44,1 gam kết tủa xuất hiện. Phần trăm thể tích của mỗi khí trong X là A. C3H4 80 % và C4H6 20 %. B. C3H4 25 % và C4H6 75 %. C. C3H4 75 % và C4H6 25 %. D. C3H4 50 % và C4H6 50 %.. 10 72. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH4, C2H6, C3H8, C2H4 và C3H6, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Tổng thể tích của C2H4 và C3H6 (đktc) trong hỗn hợp A là A. 5,60. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24. 73. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm CH4, C2H2, C3H4, C4H6 thu được x mol CO2 và 18x gam H2O. Phần trăm thể tích của CH4 trong A là A. 30%. B. 40%. C. 50%. D. 60%. Phần 3.1. 74. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4. (b) Đehiđrat ancol etylic thu được etilen. (c) Cho propen vào dung dịch Br2/CCl4. (d) Clo hóa metan (ánh sáng khuếch tán). (e) Sục C2H2 vào dung dịch AgNO3/NH3. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. 75. Cho các phát biểu sau: (1) Isopren tham gia phản ứng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa 4 sản phẩm; (2) CH2BrCH=CHCH2CH2Br không phải là sản phẩm cộng giữa dung dịch brom và isopren (theo tỉ lệ mol 1:1); (3) Al4C3 không điều chế trực tiếp được axetilen; (4) Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, thu được tối đa là 5 sản phẩm monoclo. Số phát biểu đúng là A. 3 B.4 C. 2 D. 1 76. Cho các phản ứng sau: (1) CH4 + Cl2 (2) C2H4 + H2 (3) 2 CH≡CH (4) 3 CH≡CH (5) C2H2 + Ag2O (6) Propin + H2O Số phản ứng là phản ứng oxi hoá khử là A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 77. Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau: Hỏi thành phần của Y gồm mấy chất khí? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. 78. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. benzen; xiclohexan; amoniac. B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien. C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren. D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin. 79. Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hoá học của phản ứng trên là A. 27. B. 24. C. 34. D. 31. 80. Cho dãy các chất: pentan, stiren, isopren, xiclohexan, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. 81. Cho dãy các chất: cumen, stiren, isopren, xiclohexan, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. 11 Phần 3.2. 82. Cho H2 và một anken có thể tích bằng nhau qua niken đun nóng ta được hỗn hợp X. Biết tỉ khối X đối với H2 là 23,2, hiệu suất hiđro hóa là 75%. Công thức của anken là A. C2H4. B. C3H6. C. C4H8. D. C5H10. 83. Hỗn hợp X gồm H2 và một anken (chất khí ở điều kiện thường) có số mol bằng nhau. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với He bằng 11,6. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là A. 75,0%. B. 25,0%. C. 62,5%. D. 37,5%. 84. Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 7,28 gam và có 2,688 lít khí bay ra (đktc). Công thức phân tử của anken là A. C4H8. B. C5H10. C. C3H6. D. C2H4 85. Một hỗn hợp gồm etilen và axetilen có thể tích 6,72 lít (đktc). Cho hỗn hợp đó qua dung dịch brom dư để phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng brom phản ứng là 64 gam. Thành phần % về thể tích axetilen trong hỗn hợp là: A. 66,67% B. 60% C. 40% D. 33,33% 86. Một hỗn hợp X gồm ankan A và anken B, A có nhiều hơn B một nguyên tử cacbon, A và B đều ở thể khí (ở đktc). Khi cho 6,72 lít khí X (đktc) đi qua nước brom dư, khối lượng bình brom tăng lên 2,8 gam; thể tích khí còn lại chỉ bằng 2/3 thể tích hỗn hợp X ban đầu.Khối lượng của hỗn hợp X là: A. 4,4 B. 7,2 C. 9,2 D. 11,6 87. Cho butan qua xúc tác (nhiệt độ cao), thu được hỗn hợp X gồm C4H10, C4H8, C4H6 và H2. Tỉ khối của X so với butan là 0,4. Nếu cho 0,6 mol X vào dung dịch brom (dư) thì số mol brom tối đa phản ứng là A. 0,48 mol. B. 0,24 mol. C. 0,36 mol. D. 0,60mol. 88. Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol C2H4; 0,15 mol C2H2 và 0,5 mol H2. Đun nóng X với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 13,3. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của X là A. 0,1 B. 0,15 C. 0,25 D. 0,3 89. Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng là A. 1,04 gam. B. 1,32 gam. C. 1,64 gam. D. 1,20 gam. 90. Cho 10 lít hỗn hợp khí CH4 và C2H2 tác dụng với 10 lít H2 (Ni, t o ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16 lít hỗn hợp khí (các khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất). Thể tích của C2H2 ban đầu trong hỗn hợp là: A. 8 B. 6 C. 4 D. 2 91. Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3trong NH3 thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là A. 0,46. B. 0,22. C. 0,34. D. 0,32. 92. Hỗn hợp X gồm propin và một ankin A có tỉ lệ mol 1:1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 46,2 gam kết tủa. Tên của A là A. axetilen. B. but-1-in. C. but-2-in. D. pent-1-in. 93. Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 lấy cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho đi qua chất xúc tác thích hợp, đun nóng được hỗn hợp Y gồm 4 chất. Dẫn Y qua bình đựng nước brom thấy khối luợng bình tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít khí Z (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là: A. 36 lít B. 33,6 lít C. 67,2 lít D. 72 lít 94. Tỉ khối của hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken so với H2 bằng 11,25. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít X thu được 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức của ankan và anken là A. CH4 và C2H4. B. C2H6 và C2H4. C. CH4 và C3H6. D. CH4 và C4H8. 95. Hỗn hợp X chứa ba hiđrocacbon gồm ankan (a mol), anken, ankin (a mol). Đốt cháy hoàn toàn m gam X trong V lít (đktc) O2, thu được (2b + 5,6) gam CO2 và b gam H2O. Giá trị của V và m lần lượt là A. 15,68 và 9,8. B. 15,68 và21. C. 23,52 và 9,8. D. 23,52 và26,6. 12 96. X, Y, Z là 3 hiđrocacbon ở thể khí trong điều kiện thường, khi phân hủy mỗi chất X, Y, Z đều tạo ra C và H2, thể tích H2 luôn gấp 3 lần thể tích hiđrocacbon bị phân hủy và X, Y, Z không phải là đồng phân. Công thức phân tử của 3 chất là A. C2H6, C3H6, C4H6. B. C2H2, C3H4, C4H6. C. CH4, C2H4, C3H4. D. CH4,C2H6, C3H8. 97. Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là A. 20,40 gam. B. 18,60 gam. C. 18,96 gam. D. 16,80 gam. 98. Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là A. 0,070 mol. B. 0,050 mol. C. 0,015 mol. D. 0,075 mol. 99. Cho sơ đồ chuyển hóa CH4 C2H2 C2H3Cl PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m 3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%) A. 358,4 B. 448,0 C. 286,7 D. 224,0 CHƯƠNG 7: HIDROCACBON THƠM, NGUỒN HIDROCACBON THIÊN NHIÊN. HỆ THỐNG HÓA VỀ HIDROCACBON. Phần 1 1. Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng benzen là A. CnH2n-6 (n ≥ 6) B. CnH2n-4 (n ≥ 6) C. CnH2n-8(n ≥ 8) D. CnH2n+6 (n ≥ 6) 2. Cho các chất: C6H5CH3(1), p-H3CC6H4C2H5(2), C6H5C2H3(3), o-H3CC6H4CH3(4). Dãy gồm cácchất đồng đẳng của benzen là: A. (1), (2) và (3). B. (2), (3) và (4). C. (1), (3) và (4). D. (1), (2) và (4). 3. Số ankyl benzen có công thức phân tử C8H10 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 4. Toluen có công thức phân tử A. C7H6. B. C7H8. C. C8H10. D. C8H8. 5. Chất nào sau đây không thể chứa vòng benzen? A. C8H10. B. C6H8. C. C8H8. D. C9H12. 6. Metylbenzen còn được gọi là A. toluen. B. stiren. C. vinylbenzen. D. etylbenzen 7. Gốc C6H5- có tên gọi là A. phenyl. B. vinyl. C.anlyl. D. benzyl. 8. Gốc C6H5-CH2- có tên gọi là A. vinyl. B. benzyl. C. anlyl. D. phenyl. 9. Điều nào sau đâu không đúng khí nói về 2 vị trí trên 1 vòng benzen? A. vị trí 1, 2 gọi là ortho. B. vị trí 1,4 gọi là para. C. vị trí 1,3 gọi là meta. D. vị trí 1,5 gọi là ortho. 10. Cho benzen tác dụng với Cl2 dư, ánh sáng, thu được dẫn xuất clo X, X là A. C6H5Cl. B. p-C6H4Cl2. C. C6H6Cl6. D. m-C6H4Cl2. 11. Hiện tượng gì xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch thuốc tím? A. Dung dịch KMnO4 bị mất màu. B. Có kết tủa trắng. C. Có sủi bọt khí. D. Không có hiện tượng gì. 12. Toluen không phản ứng với chất nào sau đây? A. Dung dịch brom. B. KMnO4/t o . C. HNO3/H2SO4(đặc). D. H2/Ni,t o . 13. Tính chất đặc trưng của hiđrocacbon thơm là A. dễ tham gia phản ứng cộng, oxi hóa, trùng hợp. B. tham gia phản ứng cộng, khó tham gia phản ứng thế. 13 C. dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng, bền với các chất oxi hóa. D. chỉ tham gia phản ứng thế. 14. Tính chất nào không phải của toluen? A. Tác dụng với dung dịch Br2 (Fe). B. Tác dụng với Cl2 (as). C. Tác dụng với dung dịch KMnO4, t o . D. Tác dụng với dung dịch Br2. 15. Sản phẩm nitro hóa hợp chất metylbenzen (toluen) theo tỉ lệ mol 1:3 là A. nitrotoluen. B. Trinitrotoluen. C. Đinitrotoluen. D. 2,4,6-trinitrotoluen. 16. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. propen. B. axetilen. C. toluen. D. stiren. 17. Nhận xét hay kết luận nào sau đây đúng? A. Benzen và đồng đẳng chỉ có khả năng tham gia phản ứng thế. B. Benzen và đồng đẳng chỉ có khả năng tham gia phảnứng cộng. C. Benzen và đồng đẳng vừa có khả năng tham gia phản ứng thế, vừa có khả năng tham gia phản ứng cộng. D. Benzen và đồng đẳng không có khả năng tham gia phản ứng thế, cũng không có khả năng tham gia phản ứng cộng. 18. Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. Benzen + Cl2(as). B. Benzen + H2 (Ni, t o ). C. Benzen + Br2(dung dịch). D. Benzen + HNO3/H2SO4 (đ). 19. Khi cho toluen tác dụng với brom (có ánh sáng) thì tạo ra sản phẩm: A. o-bromtoluen. B. p-bromtoluen. C. m-bromtoluen. D. benzyl bromua. 20. Các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom trong nước? A. C2H2, CH2=CH2, CH4, C6H5CH=CH2. B. C2H2, CH2=CH2, CH4, C6H5CH3. C. C2H2, CH2=CH2, CH2=CH–CH=CH2, C6H5CH=CH2. D. C2H2, CH2=CH2, CH3–CH3, C6H5CH=CH2. 21. Hiện tượng gì xảy ra khi cho brom lỏng vào ống nghiệm chứa benzen, lắc rồi để yên A. dung dịch brom bị mất màu B. Xuất hiện kết tủa C. có khí thoát ra D. Dung dịch brom không bị mất màu 22. Benzen phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. O2, Cl2, HBr. B. Dung dịch brom, H2, Cl2. C. H2, Cl2, HNO3 đặc. D. H2, KMnO4, C2H5OH. 23. Lần lượt tiến hành thí nghiệm với chất hữu cơ X theo thứ tự các hình (1), (2), (3): X có thể là chất nào sau đây? A. Benzen. B. Toluen. C. Stiren. D. Hex-1-en. Phần 2.1 24. Tiến hành phản ứng giữa toluen và Br2 như hình vẽ, khí X thu được dẫn vào dung dịch AgNO3 14 Khẳng định nào sau đây không đúng? A. Khí X có thể làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm sang màu đỏ B. Sản phẩn thế chủ yếu vào vị trí ortho và para C. Xuất hiện kết tủa trắng trong ống nghiệm chứa AgNO3 D. Toluen tham gia phản ứng thế với Br2 dễ dàng hơn so với benzen. 25. Cho các hiđrocacbon: propan, propen, axetien, benzen, toluen. Các hiđrocacbon có thể cho phản ứng thế clo trong điều kiện có ánh sáng là: A. propan, propen, toluen. B. propan, benzen, toluen, axetilen. C. propan, benzen. D. propan. toluen. 26. Clo hóa toluen bằng Cl2/Fe có thể thu được sản phẩm nào sau đây? (I) (II) (III) (IV) A. (I) và (II) B. (III) C. (I) và (IV) D. (IV) 27. Clo hóa toluen bằng Cl2/ ánh sáng có thể thu được sản phẩm nào sau đây? (I) (II) (III) (IV) A. (I) và (II) B. (III) C. (I) và (IV) D. (IV) Phần 2.2 28. X là một ankylbenzen có tỉ khối hơi so với H2 bằng 46. X là A. benzen. B. toluen. C. Xylen. D. Cumen. 29. Một hiđrocacbon thơm X có %C trong phân tử là 90,57%. CTPT của X là A. C6H6. B. C8H10. C. C7H8. D. C9H12. 30. Cho 7,8 gam benzen tác dụng hết với H2 (t 0, xúc tác Ni) thu được m gam sản phẩm. Giá trị của m là A. 8,4. B. 8,6. C. 4,2. D. 4,3 31. Chất A là 1 đồng đẳng của benzen. Để đốt cháy hòa toàn 13,25 gam chất A cần vừa đủ 29,4 lít oxi (đktc). Công thức phân tử của A là A. C7H8. B. C9H8. C. C8H10 D. C7H7 32. Đốt cháy hoàn toàn m gam một ankyl benzen thu được 0,35 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị m là: A. 4,6 gam B. 9,2 gam C. 4,4 gam D. 92 gam 33. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm benzen và toluen được 0,65 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Thành phần % về số mol của benzen là: A. 40% B. 25% C. 50% D. 35% 15 34. Nitro hóa benzen bằng HNO3 bốc khói / H2SO4 đặc thu được hai chất hữu cơ hơn kém nhau một nhóm NO2. Đốt cháy hoàn toàn 2,34 gam hỗn hợp thu được 255,8 ml khí N2 (27 0 C và 740 mmHg). Hai chất hữu cơ đó là: A. nitrobenzen và o-đinitrobenzen B. nitrobenzen và m-đinitrobenzen C. m-đinitrobenzen và 1,3,5-trinitrobenzen D. o-đinitrobenzen và 1,2,4- trinitrobenzen 35. Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom có công thức phân tử là C8H10. Đun nóng X trong dung dịch thuốc tím thu được hợp chất Y (C7H5O2K). Y tác dụng với dung dịch HCl cho hợp chất có công thức C7H6O2. Khi cho X tác dụng với Br2 xúc tác bột sắt, số dẫn xuất mono clo thu được là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. 36. Cho sơ đồ chyển hoá sau : CH4 C2H2 C6H6 C6H6Cl6. Giả sử các phản ứng đều có hiệu suất 100%. Để thu được 0,2 mol C6H6Cl6 thì số mol CH4 cần là A. 0,6 mol. B. 1,2 mol. C. 0,8 mol. D. 1,6 mol. Phần 3.1 37. Một ankylbenzen X có CTPT C9H12 tác dụng với HNO3 đặc/H2SO4 đặc theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra 1 dẫn xuất mononitro duy nhất. X là A. propylbenzen. B. 1-etyl-4-metylbenzen. C. isopropylbenzen D. 1,3,5-trimetylbenzen. 38. Cho các phát biểu sau: (a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO2 bằng số mol H2O thì X là anken. (b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon. (c) Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị. (d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau. (e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định. (g) Hợp chất C9H14BrCl có thể có vòng benzen trong phân tử. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. 39. Đốt cháy hoàn toàn a gam hiđrocacbon X thu được a gam nước. Trong phân tử X có vòng benzen. X không tác dụng được với brom khi có mặt bột sắt, còn khi tác dụng với brom đun nóng tạo thành dẫn xuất chứa 1 nguyên tử brom duy nhất. Tỉ khối hơi của X so với không khí có giá trị trong khoảng từ 5 - 6. Tên gọi của X là A. hexametylbenzen. B. toluen. C. etylbenzen. D. đietylbenzen. 40. Xét 1 số nhóm thế trên vòng benzen : –CH3, –CHO, –NH2, –NO2, –Cl, –SO3H, –OH, –OCH3. Trong số này, có bao nhiêu nhóm định hướng vào vị trí para của vòng benzen? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. CHƯƠNG 8: DẪN XUẤT HALOGEN - ANCOL - PHENOL Phần 1 1. Công thức tổng quát của ancol no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n+1OH (n≥1). B. CnH2nOH (n≥1). C. CnH2n-1OH (n≥1). D. CnH2n-2OH (n≥1). 2. Ancol no, 2 chức, mạch hở có công thức tổng quát là A. CnH2n+1(OH)2 (n≥1). B. CnH2n+2(OH)2 (n≥2). C. CnH2nO2 (n≥2). D. CnH2n+2O2 (n≥2). 3. Ancol X có công thức phân tử là C4H10O. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 5. B. 4. C. 6. D. 8. 4. Ancol etylic và ancol metylic có công thức lần lượt là A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và CH3OH. C. C2H5OH và C3H7OH. D. C2H5OH và C6H5OH. 5. Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3CH2CH(C2H5)CH(OH)CH3 là A. 4-etylpentan-2-ol. B. 2-etylbutan-3-ol. C. 3-etylhexan-5-ol. D. 3-etylpentan-2-ol. 6. Ancol X no, mạch hở, đa chức, trong phân tử có 3 nguyên tử C và 3 nguyên tử O. Tên gọi của X là: 16 A. Glyxerol. B. Etilenglycol. C. Propanol. D. Propan-1,2-diol. 7. Ancol no, mạch hở, 2 chức có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử có tên gọi là A. Glyxerol. B. Etilenglycol. C. Etan-1,1-diol. D. Ancol etylic. 8. Các ancol (CH3CH2)2CHOH ; CH3CH2OH ; (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 2. C. 2, 1, 3. D. 2, 3, 1. 9. Trong các chất cho dưới đây, chất nào dễ tan trong nước nhất ? A. CH3OCH3 B. C2H5OH C. CH3Cl D. C2H6 10. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. C2H5OH. B. C3H8. C. CH3OCH3. D. CH3Cl. 11. Hợp chất nào sau đây phản ứng với ancol etylic A. Cu(OH)2. B. Na. C. NaHCO3. D. NaOH. 12. Để phân biệt ancol etylic và glixerol ta dùng thuốc thử nào sau đây? A. NaOH B. Na C. Cu(OH)2 D. HCl 13. Cặp chất nào sau đây khi thực hiện phản ứng tách nước chỉ thu được hỗn hợp hai anken? A. Etanol, propan-1-ol. B. Etanol, butan-2-ol. C. Propan-2-ol, butan-2-ol. D. Propan-1-ol, pentan-2-ol. 14. Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170 o C thì nhận được sản phẩm chính là A. but-2-en. B. đibutyl ete. C. đietyl ete. D. but-1-en. 15. Ancol nào sau đây bị oxi hóa tạo hợp chất anđehit? A.CH3CH2OH B.CH3CH(OH)CH3 C. (CH3)3COH D. CH3CH2C(CH3)2OH 16. Khi đốt cháy đồng đẳng của ancol đơn chức thấy tỉ lệ số mol 2 2CO H O n : n tăng dần. Ancol trên thuộc dãy đồng đẳng của A.ancol không no. B. ancol no. C. ancol thơm. D. không xác định. 17. Đốt cháy một ancol X được > . Kết luận nào sau đây là đúng nhất? A. X là ancol no, mạch hở. B. X là ancol thơm. C. X là ancnol đơn chức. D. X là ancol đơn chức mạch hở. 18. Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây gọi là phương pháp sinh hóa? A. Anđehit axetic. B. Etylclorua. C. Tinh bột. D. Etilen. 19. Ancol được sử dụng trong đời sống, làm cồn sát trùng trong y học có công thức hóa học là A. C2H3OH. B. CH3OH. C. C6H5OH. D. C2H5OH. 20. Ancol thơm đơn giản nhất có công thức là A. C6H5-CH3. B. C6H5OH. C.C6H4(CH3)OH. D. C6H5-CH2OH. 21. Phenol đơn giản nhất có công thức là: A. C6H6OH. B. C6H6O. C. C6H5-CH3. D. C6H5-CH2OH. 22. Chất nào sau đây không phải là hợp chất của phenol? 23. A. C6H5OH. B. CH3-C6H4OH. C. C6H5-CH2OH. D. C2H5-C6H4OH. 24. Số liên kết π của hợp chất phenol C6H5OH là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6 25. Số liên kết σ của hợp chất phenol C6H5OH là A. 12. B. 13. C. 8. D. 7 26. Hợp chất nào cho dưới đây là ancol bền? A. CH2=CH-OH B. C6H5OH C. CH3CO-OH D.CH2=CH-CH2OH 27. Chất nào cho dưới đây không phải phenol? 28. C7H8O có bao nhiêu chất có chứa vòng benzen? A. 3. B.4. C. 5. D. 6. 29. Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. Phenol B. Etanol C. Đimetyl ete D. Metanol 30. Chất nào sau đây tan vô hạn trong nước? A. Etyl clorua. B. Ancol etylic. C. Phenol. D. Etan. 31. Phenol tác dụng được với chất nào sau đây? 17 A. HCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. CH3COOH. 32. Chất nào cho dưới đây phản ứng với dung dịch NaOH? A. Etanol. B. Phenol. C. Hexan D. Glyxerol 33. Khi cho dung dịch brom vào lọ đựng phenol thì xuất hiện A. kết tủa đen. B. kết tủa trắng. C. kết tủa vàng. D. kết tủa đỏ nâu. 34. Chất nào dễ tham gia phản ứng thế H ở vòng benzen nhất? A. Benzen. B. Phenol. C. nitrobenzen. D. clobenzen Phần 2.1 35. Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O khi tác dụng với CuO đun nóng cho anđehit? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 36. Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tách nước chỉ tạo một anken duy nhất? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 37. Số đồng phân ancol ứng với CTPT C5H12O là A. 8. B. 7. C. 5. D. 6. 38. Chỉ ra dãy các chất khi tách nước tạo 1 anken duy nhất ? A. Metanol ; etanol ; butan -1-ol. B. Etanol; butan -1,2-điol ; 2-metylpropan-1-ol. C. Propanol-1; 2-metylpropan-1-ol D. Propan-2-ol ; butan -1-ol ; pentan -2-ol. 39. A, B, D là 3 đồng phân có cùng công thức phân tử C3H8O. Biết A tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit, còn B cho ra xeton. Vậy D là A. ancol bậc III. B. chất có nhiệt độ sôi cao nhất. C. chất có nhiệt độ sôi thấp nhất. D. chất có khả năng tách nước tạo anken duy nhất. 40. Cho các chất toluen, phenol (C6H5OH), stiren, ancol benzylic, benzen. Số chất phản ứng được với Na là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3 Phần 2.2 41. Một ancol no đơn chức có chứa 12,5% khối lượng hiđro. CTPT của ancol là: A. C6H5CH2OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. C2H3CH2OH 42. Trong ancol X, cacbon chiếm 60 % về khối lượng. Đun nóng X với H2SO4 đặc thu được anken Y. Phân tử khối của Y là A. 56. B. 42. C. 70. D. 28. 43. X, Y, Z là 3 ancol liên tiếp trong dãy đồng đẳng, trong đó MZ = 1,875MX. X có đặc điểm là A. tách nước tạo 1 anken duy nhất. B. hòa tan được Cu(OH)2. C. chứa 1 liên kết trong phân tử. D. không có đồng phân cùng chức hoặc khác chức. 44. Cho 9,2 gam một ancol đơn chức X tác dụng hết với Na được 2,24 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của X là: A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H5OH D. C3H7OH 45. Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kết iếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là A. C3H5OH và C4H7OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H7OH và C4H9OH. D. CH3OH và C2H5OH 46. Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được a gam CO2. Giá trị của a là A. 2,2. B. 4,4. C. 8,8. D. 6,6. 47. Ancol X đơn chức, no, mạch hở có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 37. Cho X tác dụng với H2SO4 đặc đun nóng đến 180oC thấy tạo thành một anken có nhánh duy nhất. X là A. propan-2-ol. B. butan-2-ol. C. butan-1-ol. D. 2-metylpropan-2-ol. 48. Tách nước hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol Y chỉtạo ra 2 anken. Đốt cháy cùng số mol mỗi ancol thì lượng nước sinh ra từ ancol này bằng 5/3 lần lượng nước sinh ra từ ancol kia. Ancol Y là: A. CH3-CH2-CH2-OH. B. CH3-CH(OH)-CH3. C. CH3-CH2-CH2-CH2-OH. D. CH3-CH2-CH(OH)-CH3 18 49. Đun nóng một ancol đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của X là: A. C4H8O. B. CH4O. C. C2H6O. D. C3H8O 50. Trong ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng X với H2SO4 đặc thu được anken Y. Phân tử khối của Y là : A. 56. B. 70. C. 28. D. 42. 51. Oxi hóa ancol đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất là xeton Y (tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 29). Công thức cấu tạo của X là: A. CH3CHOHCH3. B. CH3COCH3. C. CH3CH2CH2OH. D. CH3CH2CHOHCH3. 52. Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là A. 0,64. B. 0,46. C. 0,32. D. 0,92 53. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol, thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 15,3 gam H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư), thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trịcủa m là: A. 12,9. B. 15,3. C. 16,9. D. 12,3. A. C3H8O2. B. C2H6O2. C. C4H10O2. D. C5H10O2. 54. Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4. Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO2 thu được (ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là A. C3H8O3. B. C3H4O. C. C3H8O2. D. C3H8O. 55. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một ancol no, mạch hở X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là A. C3H5(OH)3. B. C3H6(OH)2. C. C2H4(OH)2. D. C3H7OH. 56. Đốt cháy một lượng ancol A cần vừa đủ 26,88 lít O2 ở đktc, thu được 39,6 gam CO2 và 21,6 gam H2O. A có công thức phân tử là A.C2H6O. B.C3H8O. C.C3H8O2. D.C4H10O. 57. X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là: A. C3H7OH. B. C3H6(OH)2. C. C3H5(OH)3. D. C2H4(OH)2. 58. Ba ancol X, Y, Z đều bền và có khối lượng phân tử khác nhau. Đốt cháy mỗi chất đều sinh ra CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 2 2CO H O n : n =3 :4. Vậy CTPT ba ancol là A. C2H6O ; C3H8O ; C4H10O. B. C3H8O ; C3H8O2 ; C3H8O3. C. C3H8O ; C4H10O ; C5H10O. D. C3H6O ; C3H6O2 ; C3H6O3. 59. X là hỗn hợp 2 ancol đơn chức, cùng dãy đồng đẳng, có tỷ lệ khối lượng 1:1. Đốt cháy hết X được 21,45 gam CO2 và 13,95 gam H2O. Vậy X gồm 2 ancol là: A.CH3OH và C2H5OH. B.CH3OH và C4H9OH. C.CH3OH và C3H7OH. D.C2H5OH và C3H7OH. 60. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu được 3,808 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của m là: A. 5,42. B. 7,42. C. 5,72. D. 4,72. 61. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm (C2H4, C2H5OH) cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 13,2 gam CO2. Giá trị của V là A. 6,72. B. 8,96. C. 10,08. D. 4,48. 62. Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg. 63. Cho 13,74 gam 2,4,6-trinitrophenol vào bình kín rồi nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được x mol hỗn hợp khí gồm: CO2 , CO, N2 và H2. Giá trị của x là: A. 0,45. B. 0,60. C. 0,36. D. 0,54 64. X là hỗn hợp gồm phenol và metanol. Đốt cháy hoàn toàn X được nCO2= nH2O. Phần trăm khối lượng metanol trong X là A.25%. B.59,5%. C.50,5%. D.20%. 65. Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 78% thì từ 400 gam bezen có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam phenol? A.376 gam. B.312 gam. C.618 gam. D.320 gam. 19 Phần 3.1 66. Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, t o )? A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. 67. Cho các phát biểu sau: (a) Phenolcó tính axit mạnh hơn C2H5OH vì nhân benzen hút e của nhóm-OH, trong khi nhóm -C2H5 là nhóm đẩy e vào nhóm-OH. (b) Phenolcó tính axit mạnh hơn C2H5OH và được minh họa bằng phản ứng phenol tác dụng với dung dịch NaOH còn C2H5OH thì không phản ứng. (c) Tính axit của phenol yếu hơn H2CO3, vì khi sục khí CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ thu được C6H5OH kết tủa. (d) Phenol trong nước cho môi trường axit làm quỳ tím hóa đỏ. (e) Phenol là chất rắn ở nhiệt độ thường. Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 2 C.3 D. 4 68. Hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X: Nhận xét nào sau đây sai? A. Đá bọt giúp chất lỏng sôi ổn định và không gây vỡ ống nghiệm. B. Bông tẩm NaOH đặc có tác dụng hấp thụ khí CO2, SO2 sinh ra trong quá trình thí nghiệm. C. Khí X là etilen. D. Để thu được khí X ta phải đun hỗn hợp chất lỏng tới nhiệt độ khoảng140oC. 69. Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol đó là: A. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3. B. C2H5OH và C4H9OH. C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2. D. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2. 70. Cho phản ứng sau: Anken (CnH2n) + KMnO4 + H2O → CnH2n(OH)2 + KOH + MnO2. Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Có thể dùng phản ứng này để nhận biết anken và ankin (có cùng số cacbon). B. CnH2n(OH)2 là ancol đa chức, có thể phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức tan. C. Tổng hệ số tối giản của phương trình đã cân bằng là 16. D. Đây là phản ứng oxi hóa - khử, trong đó anken thể hiện tính khử. 71. Cho các phát biểu sau: (a) Phenol là chất rắn, có thể tan tốt trong nước ở 700C. (b) Tính axit của phenol mạnh hơn nước là do ảnh hưởng của gốc phenyl lên nhóm -OH. (c) Sục khí CO2 dư vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch vẩn đục. (d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen là do ảnh hưởng của nhóm -OH tới vòng benzen. (e) C6H5OH và C6H5CH2OH là đồng đẳng của nhau (-C6H5 là gốc phenyl). Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. 72. Cho các chất: etilen, axetilen, đivinyl, vinylaxetilen, toluen, benzen, neopentan. Số chất làm mất màu dung dịch Br2/CCl4 là: A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. 73. Cho dãy chuyển hóa sau: 20 A. etan và etanal. B. etilen và ancol etylic. C.
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_thi_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_11_nam_hoc_201.pdf