Đề cương ôn tập kiểm tra Học kì II môn Vật lý Lớp 8 năm học 2019- 2020

doc 4 trang Mạnh Hào 16/05/2024 1150
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra Học kì II môn Vật lý Lớp 8 năm học 2019- 2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập kiểm tra Học kì II môn Vật lý Lớp 8 năm học 2019- 2020

Đề cương ôn tập kiểm tra Học kì II môn Vật lý Lớp 8 năm học 2019- 2020
PHÒNG GD&ĐT CHÂU ĐỨC
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN: VẬT LÍ 8
A. LÝ THUYẾT
Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
Nêu được công suất là gì? Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất.
Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử; giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng.
Nêu được nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.
Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì.
Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng. Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh. 
Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
Tìm được ví dụ minh hoạ về sự dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt.
Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật.
Chỉ ra được nhiệt chỉ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
B. BÀI TẬP
- Cơ học: Vận dụng công thức A = F.s và để giải bài tập đơn giản.
- Nhiệt học: 
Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách, các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng. Giải thích được hiện tượng khuếch tán.
Vận dụng kiến thức về dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản.
 Vận dụng được công thức Q = m.c.Dto và phương trình cân bằng nhiệt Qtỏa ra = Qthu vào để giải bài tập.
PHÒNG GD&ĐT CHÂU ĐỨC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: VẬT LÍ 8
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
Chương I: 
CƠ HỌC
Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
Nêu được công suất là gì? Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất.
Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
 Vận dụng được các công thức 
A = F.s
để giải bài tập
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
2
20%
3 
3,0
30%
Chương II: 
NHIỆT HỌC
Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử; giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
 Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng.
Nêu được nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.
Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì.
Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng. Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh. 
Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
 Tìm được ví dụ minh hoạ về sự dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt
Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật.
Chỉ ra được nhiệt chỉ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách, các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng
Vận dụng được công thức 
Q = m.c.Dto.
Vận dụng kiến thức về dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản.
Vận dụng được phương trình cân bằng nhiệt để giải một số bài tập đơn giản.
Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng.
Giải thích được hiện tượng khuếch tán.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
2,0
20%
2
1,0
10%
1
1,5
20%
1
2,0
20%
6
7,0
70%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
3,0
30%
4
3,0
30%
2
4,0
40%
9 
10
100%

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_vat_ly_lop_8_nam_hoc.doc