Đề cương ôn tập kiểm tra Học kì II môn Vật lí Lớp 10 năm học 2020- 2021

docx 18 trang Mạnh Hào 11/12/2024 130
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra Học kì II môn Vật lí Lớp 10 năm học 2020- 2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập kiểm tra Học kì II môn Vật lí Lớp 10 năm học 2020- 2021

Đề cương ôn tập kiểm tra Học kì II môn Vật lí Lớp 10 năm học 2020- 2021
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ 2 
 NĂM HỌC 2020-2021
VẬT LÝ 10
Phần trắc nghiệm
CHƯƠNG 4 : CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khỏang thời gian nào đó
A. tỉ lệ thuận với xung lượng của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó.
B. bằng xung lượng của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó.
C. luôn nhỏ hơn xung lượng của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó.
D. luôn là một hằng số.
Động lượng là đại lượng véc tơ:
A. Cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc.	
B. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.
C. Có phương vuông góc với vectơ vận tốc.	
D. Có phương hợp với vectơ vận tốc một góc α bất kỳ.
Chuyển động bằng phản lực tuân theo định luật nào?
A. I Niutơn.	C. Vạn vật hấp dẫn.
B. II Niutơn.	D. BT động lượng.
Chọn phát biểu sai về động lượng:
A. Động lượng đặc trưng cho sự truyền chuyển động giữa các vật tương tác.
B. Động lượng là một đại lượng động lực học liên quan đến tương tác,va chạm giữa các vật.
C. Động lượng tỷ lệ thuận với khối lượng và tốc độ của vật.
D. Động lượng là một đại lượng véc tơ, được tính bằng tích của khối lượng với véctơ vận tốc.
Đơn vị của động lượng là:
A. kg.m/s.	B. kg.m.s.	C. kg.m2 /s.	D. kg.m/s2.
Biểu thức của định luật II Newton có thể viết dưới dạng
A. .	B. .	C. .	D. .
Độ biến thiên động lượng bằng gì?
A. Công của lực F.	B. Công suất.	C. Xung lượng của lực.	D. Động lượng.
Định luật bảo toàn động lượng phát biểu:
A. Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.	
B. Động lượng của một hệ cô lập có độ lớn không đổi.
C. Động lượng của một hệ cô lập là đại lượng bảo toàn.	
D. Động lượng là đại lượng bảo toàn.
Xét một hệ gồm súng và viên đạn nằm trong nòng súng. Khi viên đạn bắn đi với vận tốc thì súng giất lùi với vận tốc . Giả sử động lượng của hệ được bảo toàn thì nhận xét nào sau đây là đúng?
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng của súng.
B. cùng phương và ngược chiều với .
C. cùng phương và cùng chiều với .
D. cùng phương cùng chiều với , có độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng của súng.
Hiện tượng nào dưới đây là sự va chạm đàn hồi:
A. Ném một cục đất sét vào tường.	
B. Sự va chạm của mặt vợt cầu lông vào quả cầu lông.
C. Bắn một hòn bi-a vào một hòn bi-a khác.	
D. Bắn một đầu đạn vào một bị cát.
Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng:
A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
B. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
C. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.
D. Trong hệ kín,động lượng của hệ được bảo toàn.
Để tăng vận tốc tên lửa ta thực hiện bằng cách:
A. Giảm khối lượng tên lửa.	B. Tăng vận tốc khối khí.	
C. Tăng khối lượng khối khí.	D. Giảm vận tốc khối khí.
Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ô tô không thay đổi?
A. Ô tô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát.	
B. Ô tô giảm tốc độ.
C. Ô tô tăng tốc.	
D. Ô tô chuyển động tròn đều.
Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa
A. không đổi.	B. tăng gấp 4 lần.	C. tăng gấp đôi.	D. tăng gấp 8 lần.
Một vật khối lượng m=500g chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với vận tốc 43,2 km/h. Động lượng của vật có giá trị là:
A. -6 Kgm/s.	B. -3 Kgm/s.	C. 6 Kgm/s.	D. 3 Kgm/s.
Một quả bóng đang bay với động lượng cùng chiều dương thì đập vuông góc vào bức tường thẳng đứng, bay ngược trở lại theo phương vuông góc với bức tường với cùng độ lớn vận tốc. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là:
A. 2.	B. -2.	C. .	D. 0.
Một vật có khối lượng m=1kg rơi tự do từ độ cao h xuống đất mất một khoảng thời gian Dt=0,5s. Lấy g=10m/s2. Bỏ qua sức cản không khí. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là
A. 10kgm/s.	B. 1kgm/s.	C. 5kgm/s.	D. 0,5kgm/s.
Một lực 30N tác dụng vào vật có khối lượng 200g đang nằm yên trong thời gian 0,025s. Xung lượng của lực trong khoảng thời gian đó là
A. 0,75 kg.m/s.	B. 75kg.m/s.
C. 7,5 kg.m/s.	D. 750kg.m/s.
Một vật nhỏ có khối lượng m chuyển động thẳng đều với vận tốc có độ lớn v, đến va chạm mềm với vật có khối lượng 2m đang đứng yên. Độ biến thiên động lượng của vật m trong va chạm này có giá trị là
A. .	B. .	C. .	D. .
Vật có khối lượng m=1000g chuyển động tròn đều với vận tốc v=10m/s. Sau một phần tư chu kì độ biến thiên động lượng của vật là
A. 10kgm/s.	B. 104kgm/s.	C. 10kgm/s.	D. 14kgm/s.
Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc bao nhiêu? Coi va chạm giữa 2 vật là va chạm mềm.
A. 3m/s.	B. 2m/s.	C. 1m/s.	D. 4m/s.
Một khẩu đại bác có khối lượng 4 tấn, bắn đi 1 viên đạn theo phương ngang có khối lượng 10Kg với vận tốc 400m/s.Coi như lúc đầu, hệ đại bác và đạn đứng yên.Vận tốc giật lùi của đại bác là:
A. 1m/s.	B. 4m/s.	C. -4m/s.	D. -1m/s.
Một hệ gồm hai vật: vật thứ nhất có khối lượng m1=3kg, chuyển động với vận tốc v1=4m/s, vật thứ hai có khối lượng m2=2kg chuyển động với vận tốc v2=8m/s theo hướng vuông góc với hướng chuyển động của vật thứ nhất. Động lượng của hệ có độ là
A. 400kgm/s.	B. 28kgm/s.	C. 20kgm/s.	D. 4kgm/s.
Hai vật có khối lượng lần lượt là 3 kg và 6 kg chđ với vận tốc tương ứng là 2 m/s và 1 m/s hợp với nhau một góc 1800. Động lượng của hệ là:
A. 12 kg.m/s.	B. 36 kg.m/s.	C. 0 kg.m/s.	D. 6kg.m/s.
Công có thể biểu thị bằng tích của:
A. Năng lượng và khoảng thời gian.	
B. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.
C. Lực và quãng đường đi được.	
D. Lực và vận tốc.
Một lực không đổi liên tục kéo 1 vật chuyển động với vận tốc theo hướng của. Công suất của lực là:
A. F.v.t.	B. F.t.	C. F.v.	D. F.v2.
Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?
A. J.s.	B. Nm/s.	C. W.	D. HP.
Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công?
A. kW.h.	B. N.m.	C. kg.m2 /s2.	D. kg.m2 /s.
Công thức tính công của một lực là
A. Fs.	B. mgh.	C. Fscosa.	D. 0,5mv2.
Công suất là đại lượng là đại lượng được tính bằng:
A. Tích của công và thời gian thực hiện công.	
B. Tích của lực tác dụng và vận tốc.
C. Thương số của công và vận tốc.	
D. Thương số của lực và thời gian tác dụng lực.
Công là đại lượng:
A. Vô hướng có thể âm, dương hoặc bằng không.	
B. Vô hướng có thể âm hoặc dương.
C. Véc tơ có thể âm, dương hoặc bằng không.	
D. Véc tơ có thể âm hoặc dương.
Biểu thức của công suất là:
A. P = F.s/t.	B. P = F.s.t.	C. P = F.s/v.	D. P = F.s.v.
Công suất được xác định bằng
A. công thực hiện trên một đơn vị độ dài.
B. công sinh ra trong một đơn vị thời gian.
C. tích của công và thời gian thực hiện công.
D. giá trị của công mà vật có khả năng thực hiện.
Vật nào sau đây không có khả năng sinh công?
A. Dòng nước lũ đang chảy mạnh.	B. Viên đạn đang bay.
C. Búa máy đang rơi xuống.	D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất.
Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?
A. HP. B. kw.h. C. Nm/s D. J/s.
kWh là đơn vị của
A. Công.	B. Công suất.	C. Động lượng.	D. Động năng.
Một vật có khối lượng m=5kg trượt từ đỉnh xuống chân một mặt phẳng nghiêng có chiều dài S=20m và nghiêng góc 300 so với phương ngang. Công của trọng lực tác dụng lên vật khi vật đi hết dốc có độ lớn là
A. 0,5kJ.	B. 1000J.	C. 850J.	D. 500J.
Một người nâng một vật có khối lượng 1 kg lên độ cao 6 m. Lấy g = 10 m/s2. Công mà người đã thực hiện là:
A. 180 J.	B. 60 J.	C. 1800 J.	D. 1860 J.
Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt phẳng ngang bằng 300. Công của lực tác dụng lên xe để xe chạy được 200m có giá trị
A. 51900 J.	B. 30000 J.	C. 15000 J.	D. 25980 J.
Một động cơ điện cung cấp công suất 15KW cho 1 cần cẩu nâng vật 1000Kg chuyển động đều lên cao 30m. Lấy g=10m/s2. Thời gian để thực hiện công việc đó là:
A. 20s.	B. 5s.	C. 15s.	D. 10s.
Một gàu nước khối lượng 10 Kg được kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy g=10m/s2. Công suất trung bình của lực kéo bằng:
A. 5W.	B. 4W.	C. 6W.	D. 7W.
Một chiếc ô tô sau khi tắt máy còn đi được 10m. Biết ô tô nặng 1,5 tấn, hệ số cản bằng
0,25 ( Lấy g = 9,8 m/s2 ). Công của lực cản có giá trị:
A. - 36750 J.	B. 36750 J.	C. 18375 J.	D. - 18375 J.
Động năng được tính bằng biểu thức:
A. Wđ = mv2/2.	B. Wđ = m2v2/2.	C. Wđ = m2v/2.	D. Wđ = mv/2.
Động năng là đại lượng:
A. Vô hướng, dương,âm hoặc bằng 0.	B. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.
C. Vectơ, luôn dương.	D. Véc tơ, có thể dương hoặc bằng không.
Chọn phát biểu sai. Động năng của vật không đổi khi vật
A. chuyển động với gia tốc không đổi.	B. chuyển động tròn đều.
C. chuyển động thẳng đều.	D. chuyển động với vận tốc không đổi.
Động năng của vật tăng khi
A. gia tốc của vật tăng.	B. vận tốc của vật có giá trị dương.
C. gia tốc của vật giảm.	D. lực tác dụng lên vật sinh công dương.
Khi lực tác dụng vào vật sinh công âm thì động năng
A. tăng.	B. giảm.	C. không đổi.	D. bằng không.
Nếu khối lượng của một vật tăng lên 4 lần và vận tốc giảm đi 2 lần thì động năng của vật sẽ
A. Không đổi.	B. Tăng 2 lần.	C. Tăng 4 lần.	D. Giảm 2 lần.
Một vật đang chuyển động với vận tốc v. Nếu hợp lực tác dụng vào vật triệt tiêu thì động năng của vật
A. giảm theo thời gian.	B. không thay đổi.	C. tăng theo thời gian.	D. triệt tiêu.
Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi, thì
A. gia tốc của vật tăng gấp đôi.	B. động lượng của vật tăng gấp đôi.
C. động năng của vật tăng gấp đôi.	D. Thế năng của vật tăng gấp đôi.
Nhận định nào say đây về động năng là không đúng?
A. Động năng là đại lượng vô hướng và luôn dương.
B. Động năng có tính tương đối, phụ thuộc hệ quy chiếu.
C. Động năng tỷ lệ thuận với khối lượng và vận tốc của vật.
D. Động năng là năng lượng của vật đang chuyển động.
Một ôtô khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của ôtô có giá trị:
A. 105 J.	B. 25,92.105 J.	C. 2.105 J.	D. 51,84.105 J.
Một ôtô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 36km/. Động năng của ôtô là
A. 10.104J.	B. 103J.	C. 20.104J.	D. 2,6.106J.
Một vật có khối lượng m=2kg, và động năng 25J. Động lượng của vật có độ lớn là
A. 10kgm/s.	B. 165,25kgm/s.	C. 6,25kgm/s.	D. 12,5kgm/s.
Một vật có khối lượng 0,2 kg được phóng thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 10m/s. Lấy g=10m/s2.Bỏ qua sức cản. Hỏi khi vật đi được quãng đường 8m thì động năng của vật có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 8J.	B. 7J.	C. 9J.	D. 6J.
Một vật có khối lượng m = 4kg và động năng 18 J. Khi đó vận tốc của vật là:
A. 9 m/s.	B. 3 m/s.	C. 6 m/s.	D. 12 m/s.
Một vật có khối lượng 500 g rơi tự do từ độ cao z = 100 m xuống đất, lấy g = 10 m/s2. Động năng của vật tại độ cao 50 m so với mặt đất bằng bao nhiêu?
A. 1000 J.	B. 250 J.	C. 50000 J.	D. 500 J.
Một vật trọng lượng 1N có động năng 1J. Lấy g =10m/s2 khi đó vận tốc của vật bằng bao nhiêu?
A. 4,47 m/s.	C. 1,4 m/s.	B. 1m/s.	D. 0,47 m/s.
Một vật có trọng lượng 4N có động năng 8J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vận tốc của vật bằng
A. 0,45 m/s.	B. 2 m/s.	C. 0,4 m/s.	D. 6,3 m/s.
Một vật có khối lượng m = 2kg đang nằm yên trên một mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Dưới tác dụng của lực 10N vật chuyển động và đi được 10m. Tính vận tốc của vật ở cuối chuyển dời ấy.
A. v = 25 m/s.	B. v = 7,07 m/s.	C. v = 10 m/s.	D. v = 50 m/s.
Dạng năng lượng tương tác giữa trái đất và vật là
A. Thế năng đàn hồi.	B. Động năng.
C. Cơ năng.	D. Thế năng trọng trường.
Một vật nằm yên có thể có:
A. Thế năng.	B. Vận tốc.	C. Động năng.	D. Động lượng.
Biểu thức nào sau đây không phải biểu thức của thế năng?
A. Wt = mgh.	B. W mg(z2 – z1).	C. W = P.h.	D. W = mgh/2.
Thế năng của một vật không phụ thuộc vào (xét vật rơi trong trọng trường)
A. Vị trí vật.	C. Vận tốc vật.
B. Khối lượng vật.	D. Độ cao.
Một lò xo có độ cứng k, bị kéo giãn ra một đoạn x. Thế năng đàn hồi lò xo được tính bằng biểu thức
A. Wt = kx2/ 2.	B. Wt = kx2.	C. Wt = kx/ 2.	D. Wt = k2x2/ 2.
Thế năng đàn hồi của lò xo khi lò xo nén lại một đoạn (< 0) là:
A. -k.l2.	B. k.l2.	C. -k. .	D. k. .
So sánh không đúng giữa thế năng hấp dẫn với thế năng đàn hồi
A. Cùng là một dạng năng lượng.
B. Có dạng biểu thức khác nhau.
C. Đều phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối.
D. Đều là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không.
Một vật đang chuyển động có thể không có:
A. Động lượng.	B. Động năng.	C. Thế năng.	D. Cơ năng.
Một m vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc v từ mặt đất. Gia tốc rơi từ do là g, bỏ qua sức cản không khí. Khi vật có động năng bằng thế năng thì nó ở độ cao so với mặt đất là
A. .	B. .	C. .	D. .
Thế năng hấp dẫn là đại lượng:
A. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
B. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.
C. Véc tơ có cùng hướng với véc tơ trọng lực.	
D. Véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không.
Một lò xo bị nén 5 cm. Biết độ cứng lò xo k = 100 N/m, thế năng của lò xo là
A. 0,125 J.	B. 0,25 J.	C. 125 J.	D. 250 J.
Thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy 1 giếng sâu 10m so với mặt đất tại nơi có gia tốc g=10m/s2 là bao nhiêu?
A. -100 J.	B. 100J.	C. 200J.	D. -200J.
Một lò xo có độ cứng 100 N/m, một đầu cố định,đầu kia gắn với vặt nhỏ. Khi lò xo bị nén 4 cm thì thế năng đàn hồi của hệ là
A. 800 J.	B. 0,08 J.	C. 8 N.m.	D. 8 J.
Một vật có khối lượng m được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 7m/s. Bở qua sức cản của không khí. Lấy g=10m/s2. Vật đạt được độ cao cực đại so với mặt đất là
A. 2,54m.	B. 4,5m.	C. 4,25m.	D. 2,45m.
Một lò xo bị giãn 4 cm, có thế năng đàn hồi 0,2 J. Độ cứng của lò xo là:
A. 250 N/m.	B. 125 N/m.	C. 500 N/m.	D. 200 N/m.
Cơ năng đàn hồi của hệ vật và lò xo
A. bằng động năng của vật.
B. bằng tổng động năng của vật và thế năng đàn hồi của lò xo.
C. bằng thế năng đàn hồi của lò xo.
D. bằng động năng của vật và cũng bằng thế năng đàn hồi của lò xo.
Chọn đáp án đúng: Cơ năng là:
A. Một đại lượng vô hướng có giá trị đại số.	B. Một đại lượng véc tơ.
C. Một đại lượng vô hướng luôn luôn dương.	D. Một đại lượng vô hướng luôn dương hoặc có thể bằng 0.
Cơ năng là đại lượng:
A. Vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không.
B. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.
C. Véc tơ, độ lớn có thể âm, dương hoặc bằng không.
D. Véc tơ, độ lớn có thể dương hoặc bằng không.
Trong quá trình rơi tự do của một vật thì:
A. Động năng tăng, thế năng giảm.	B. Động năng tăng, thế năng tăng.
C. Động năng giảm, thế năng giảm.	D. Động năng giảm, thế năng tăng.
Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình chuyển động của vật thì
A. Động năng giảm, thế năng giảm.	B. Động năng giảm, thế năng tăng.
C. Động năng tăng, thế năng giảm.	D. Động năng tăng, thế năng tăng.
Cơ năng đàn hồi là một đại lượng
A. Có thể dương, âm hoặc bằng không.	B. Luôn luôn khác không.
C. luôn luôn dương.	D. luôn luôn dương hoặc bằng không.
Một vật nhỏ được ném lên từ một điểm M phía trên mặt đất, vật lên tới điểm N thì dưng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản không khí.Trong quá trình MN thì:
A. Động năng tăng.	C. Cơ năng cực đại tại N.
B. Tthế năng giảm.	D. Cơ năng không đổi.
So sánh không đúng giữa thế năng hấp dẫn với thế năng đàn hồi
A. Cùng là một dạng năng lượng.
B. Đều là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không.
C. Đều phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối.
D. Có dạng biểu thức khác nhau.
Điều nào sau đây là sai khi nói về cơ năng:
A. Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng.
B. Cơ năng của vật được bảo toàn khi vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực hoặc lực đàn hồi.
C. Cơ năng của vật có thể âm.
D. Cơ năng của vật là đại lượng véc tơ
Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ một điểm phía trên mặt đất. Trong quá trình vật rơi:
A. Cơ năng không đổi.	B. Cơ năng cực tiểu ngay trước khi chạm đất.
C. Thế năng tăng.	D. Động năng giảm.
Biểu thức tính cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi là
A. .	B. .	
C. .	D. .
Một lò xo có độ cứng k = 250 N/m được đặt nằm ngang. Một đầu gắn cố định, một đầu gắn một vật khối lượng m = 0,1kg có thể chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn Δl = 5cm rồi thả nhẹ.
a. Vận tốc lớn nhất mà vật có thể có được là:
A. 2,5 m/s.	B. 5 m/s.	C. 7,5 m/s.	D. 1,25 m/s
b. Tại vị trí nào thì động năng bằng thế năng?
A. 2,5 cm.	B. 3 cm.	C. 3.5 cm.	D. 2cm.
Một vật rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Ở độ cao nào so với mặt đất thì vật có thế năng bằng động năng?
A. 1 m.	B. 0,7 m.	C. 5 m.	D. 0,6 m.
Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc dài 10 m, góc nghiêng giữa mặt dốc và mặt phẳng nằm ngang là 30o. Bỏ qua ma sát. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật ở chân dốc là:
A. Một đáp số khác.	B. 10. m/s.	C. 5. m/s.	D. 10 m/s.
Từ điểm M có độ cao so với mặt đất là 0,8 m ném xuống một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2, mốc thế năng tại mặt đất. Khi đó cơ năng của vật bằng:
A. 4 J.	B. 5 J.	C. 1 J.	D. 8 J.
Một vật m trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh xuống chân một mặt phẳng nghiêng có chiều dài 5m, và nghiêng một góc 300 so với mặt phẳng ngang. Lực ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng có độ lớn bằng một phần tư trọng lượng của vật. Lấy g=10m/s2. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng có độ lớn là
A. 4.5m/s.	B. 5m/s.	C. 3,25m/s.	D. 4m/s.
Một vật có khối lượng m được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 7m/s. Bở qua sức cản của không khí. Lấy g=10m/s2. Vật đạt được độ cao cực đại so với mặt đất là
A. 2,54m.	B. 4,5m.	C. 4,25m.	D. 2,45m.
Người ta thả rơi tự do một vật 400g từ điểm B cách mặt đất 20 m. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g= 10 m/s2. Cơ năng của vật tại C cách B một đoạn 5m là
A. 20J.	B. 60J.	C. 40J.	D. 80J.
Cơ năng của một vật cókhối lượng 2kg rơi từ độ cao 5m xuống mặt đất l:
A. 10 J.	B. 100 J.	C. 5 J.	D. 50 J.
Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6 m/s. Lấy g = 10m/s2.
Tính độ cao cực đại của nó.
A. h = 1,8 m.	C. h = 2,4 m.	B. h = 3,6 m.	D. h = 6 m.
Người ta thả rơi tự do một vật 400g từ điểm B cách mặt đất 20 m. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g= 10 m/s2. Cơ năng của vật tại C cách B một đoạn 5m là
A. 20J.	B. 60J.	C. 40J.	D. 80J.
Từ điểm M có độ cao so với mặt đất là 0,8m,ném lên một vật với vận tốc đầu là 2m/s biết khối lượng của vật là 1000g. Lấy g=10m/s2. Cơ năng của vật là bao nhiêu?
A. 10J.	B. 4J.	C. 5J.	D. 1J.
Một vật nhỏ có khối lượng 0,4 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh 1 dốc A cao 5m khi rơi xuống chân dốc B có vận tốc 6 m/s.Cơ năng của vật ở B là bao nhiêu và có bảo toàn không
A. 7,2 J; không bảo toàn.	B. 7,2 J; bảo toàn.
C. 2,7 J; không bảo toàn.	B. 2,7 J; bảo toàn.
Một vật rơi tự do từ độ cao 24m xuống đất,lấy g = 10 m/s2 ở độ cao nào so với mặt đất thế năng bằng 2 lần động năng?
A. 16 m.	B. 12m.	C. 18m.	D. 8m.
Một vật có khối lượng 500g rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 100m xuống đất, lấy g = 10 m/s2. Động năng của vật tại 50m là bao nhiêu?
A. 250J.	B. 2500J.	C. 500J.	D. 5000J
CHƯƠNG 5: CHẤT KHÍ
Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử
A. chỉ có lực đẩy.	B. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
C. chỉ lực hút.	D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ lực hút.
Tính chất nào sau đây không phải là chuyển động của phân tử vật chất ở thể khí?
A. Chuyển động hỗn loạn.
B. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
C. Chuyển động không ngừng.
D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí?
A. chuyển động không ngừng.
B. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
C. Giữa các phân tử có khoảng cách.
D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
Nhận xét nào sau đây không phù hợp với khí lí tưởng?
A. Thể tích các phân tử có thể bỏ qua.
B. Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
C. Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.
D. Khối lượng các phân tử có thể bỏ qua.
Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?
A. Thể tích.	B. Khối lượng.	C. Nhiệt độ tuyệt đối.	D. Áp suất.
Một lượng khí xác định, được xác định bởi bộ ba thông số:
A. áp suất, thể tích, khối lượng.	B. áp suất, nhiệt độ, thể tích.
C. thể tích, khối lượng, nhiệt độ.	D. áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?
A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
Theo quan điểm chất khí thì không khí mà chúng ta đang hít thở là
A. khi lý tưởng.	B. gần là khí lý tưởng.	C. khí thực.	D. khí ôxi.
Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình
A. Đẳng nhiệt.	B. Đẳng tích.	C. Đẳng áp.	D. Đoạn nhiệt.
Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ. Mariốt?
A. .	B. 	C. .	D. 
Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôilơ - Mariốt?
A. .	B. .	C. .	D. p ~ V.
Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:
0
V
p
A
0
p
1/V
B
0
V
1/p
C
D. Cả A, B, và C
Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 1,25. 105 Pa thì thể tích của lượng khí này là:
A. V2 = 7 lít.	B. V2 = 8 lít.	C. V2 = 9 lít.	D. V2 = 10 lít.
Một xilanh chứa 100 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa. Pit tông nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống còn 50 cm3. Áp suất của khí trong xilanh lúc này là :
A. 2. 105 Pa.	B. 3.105 Pa.	C. 4. 105 Pa.	D. 5.105 Pa.
Khi thở ra dung tích của phổi là 2,4 lít và áp suất của không khí trong phổi là 101,7.103Pa. Khi hít vào áp suất của phổi là 101,01.103Pa. Coi nhiệt độ của phổi là không đổi, dung tích của phổi khi hít vào bằng:
A. 2,416 lít.	B. 2,384 lít.	C. 2,4 lít.	D. 1,327 lít.
Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần:
A. 2,5 lần.	B. 2 lần.	C. 1,5 lần.	D. 4 lần
Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp = 50kPa. Áp suất ban đầu của khí đó là:
A. 40kPa.	B. 60kPa.	C. 80kPa.	D. 100kPa.
Để bơm đầy một khí cầu đến thể tích 100m3 có áp suất 0,1atm ở nhiệt độ không đổi người ta dùng các ống khí hêli có thể tích 50 lít ở áp suất 100atm. Số ống khí hêli cần để bơm khí cầu bằng:
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Một khối khí khi đặt ở điều kiện nhiệt độ không đổi thì có sự biến thiên của thể tích theo áp suất như hình vẽ. Khi áp suất có giá trị 0,5kN/m2 thì thể tích của khối khí bằng:
0
V(m3)
p(kN/m2)
0,5
1
2,4
A. 3,6m3.	B. 4,8m3.
C. 7,2m3.	D. 14,4m3.
Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá trình:
A. Đẳng nhiệt.	B. Đẳng tích.	C. Đẳng áp.	D. Đoạn nhiệt.
Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Sáclơ.
A. p ~ T.	B. p ~ t.	C. 	D. .
Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì:
A. Áp suất khí không đổi.
B. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ.
C. Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi.
D. Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác – lơ.
A. p ~ t.	B. .	C. 	D. .
Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A. Đường hypebol.
B. Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ.
C. Đường thẳng kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ.
D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0.
Quá trình nào sau đây có liên quan tới định luật Saclơ.
A. Qủa bóng bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.
B. Thổi không khí vào một quả bóng bay.
C. Đun nóng khí trong một xilanh hở.
D. Đun nóng khí trong một xilanh kín.
Đường biểu diễn nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng tích?
.
Một lượng khí ở 00 C có áp suất là 1,50.105 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 2730 C là :
A. p2 = 105. Pa.	B. p2 = 2.105 Pa.	C. p2 = 3.105 Pa.	D. p2 = 4.105 Pa.
Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 270C và ở áp suất 2.105 Pa. Nếu áp suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ của khối khí là :
A. T = 300 0K.	B. T = 540K.	C. T = 13,5 0K.	D. T = 6000K.
Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 270C và áp suất 105Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 1770C thì áp suất trong bình sẽ là:
A. 1,5.105 Pa.	B. 2. 105 Pa.	C. 2,5.105 Pa.	D. 3.105 Pa.
Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 10C thì áp suất khối khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là:
A. 870C.	B. 3600C.	C. 3500C.	D. 3610C.
Nếu nhiệt độ khi đèn tắt là 250C, khi đèn sáng là 3230C thì áp suất khí trơ trong bóng đèn khi sáng tăng lên là:
A. 12,92 lần.	B. 10,8 lần.	C. 2 lần.	D. 1,5 lần.
Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 1000C lên 2000C thì áp suất trong bình sẽ:
A. Có thể tăng hoặc giảm.	B. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ.
C. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ.	D. tăng lên đúng bằng 2 lần áp suất cũ.
Một lượng hơi nước ở 1000C có áp suất 1 atm ở trong một bình kín. Làm nóng bình đến 1500C đẳng tích thì áp suất của khối khí trong bình sẽ là:
A. 2,75 atm.	B. 1,13 atm.	C. 4,75 atm.	D. 5,2 atm.
0
p
T
V1
V2
Cho đồ thị p – T biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối khí xác định như hình vẽ. Đáp án nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ về thể tích:
A. V1 > V2.	B. V1 < V2.	
C. V1 = V2.	D. V1 ≥ V2.
Phương trình trạng thái của khí lí tưởng:
A. 	B. pV~T.	C. 	D. 
Quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất được giữ không đổi gọi là quá trình:
A. Đẳng nhiệt.	B. Đẳng tích.	C. Đẳng áp.	D. Đẳng nhiệt.
Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp?
A. hằng số.	B. ~.	C. ~.	D. .
Phương trình trạng thái tổng quát của khí lý tưởng diễn tả là:
A. .	B. 	C. .	D. .
Trường hợp nào sau đây không áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng
A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín.
B. Dùng tay bóp lõm quả bóng.
C. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh làm khí nóng lên, dãn nở và đẩy pittông dịch chuyển.
D. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín.
Một cái bơm chứa 100cm3 không khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105 Pa. Khi không khí bị nén xuống còn 20cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 3270 C thì áp suất của không khí trong bơm là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40 cm3 khí ôxi ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 3000K. Khi áp suất là 1500 mmHg, nhiệt độ 1500K thì thể tích của lượng khí đó là :
A. 10 cm3.	B. 20 cm3.	C. 30 cm3.	D. 40 cm3.
Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí này là: 2 at, 15lít, 300K. Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 at, thể tích giảm còn 12lít. Nhiệt độ của khí nén là :
A. 400K.	B. 420K.	C. 600K.	D. 150K.
Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 270C để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén nhanh nên nhiệt độ tăng đến 600C. Áp suất khí đã tăng bao nhiêu lần:
A. 2,78.	B. 3,2.	C. 2,24.	D. 2,85.
Một khối khí ở 270C có thể tích 10 lít và áp suất 2 at.Phải ở nhiệt độ bao nhiêu để thể tích tăng gấp đôi và áp suất là 3 at?
A. 6270C.	B. 627K.	C. 9000C.	D. 71K.
Trong một động cơ điezen, khối khí có nhiệt độ ban đầu là 320C được nén để thể tích giảm bằng 1/16 thể tích ban đầu và áp suất tăng bằng 48,5 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ khối khí sau khi nén sẽ bằng:
A. 970C.	B. 6520C.	C. 15520C.	D. 1320C
Một xilanh chứa 150 cm3 khí ở áp suất 2. 105 Pa. Pittông nén khí trong xilanh xuống còn 100 cm3. Tính áp suất của khí trong xi lanh lúc này. Coi nhiệt độ không đổi.
A. 105 Pa.	B. 3.105 Pa.	C. 4.105 Pa.	D. 5.105 Pa.
Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được 40 cm3 khí hiđrô ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 27 0C. Tính thể tích của lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 0 0C).
A. 23 cm3.	B. 32,5 cm3.	C. 35,9 cm3.	D. 25,9 cm3.
CHƯƠNG 6: NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
Chọn đáp án đúng: Nội năng của một vật là
A. tổng động năng và thế năng của vật.
B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.
D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
Công thức tính nhiệt lượng là
A. .	B. .	C. .	D. .
Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý một nhiệt động lực học ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì
A. Q 0.	B. Q > 0 và A> 0.	C. Q > 0 và A < 0.	D. Q < 0 và A < 0.
Chọn câu đúng.
A. Cơ năng không thể tự chuyển hoá thành nội năng.
B. Quá trình truyền nhiệt là quá trình thuận nghịch.
C. Động cơ nhiệt chỉ có thể chuyển hoá một phần nhiệt lượng nhận được thành công.
D. Động cơ nhiệt có thể chuyển hoá hoàn toàn nhiệt lượng nhận được thành công.
Câu nào sau đây nói về nội năng không đúng?
A. Nội năng là một dạng năng lượng.
B. Nội năng là nhiệt lượng.
C. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác.
D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, hoặc giảm đi.
Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là không đúng?
A. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt.
B. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.
C. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng.
D. Nhiệt lượng không phải là nội năng.
Trường hợp nào sau đây ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng?
A. DU = Q với Q >0.	B. DU = Q + A với A > 0.
C. DU = Q + A với A < 0.	D. DU = Q với Q < 0.
Biết nhiệt dung của nước xấp xỉ là 4,18.103 J/(kg.K). Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg nước ở 200C sôi là :
A. 8.104 J.	B. 10. 104 J.	C. 33,44. 104 J.	D. 32.103 J.
Nhiệt lượng cần cung cấp cho 0,5 kg nước ở 00 C đến khi nó sôi là bao nhiêu? Nếu biết nhiệt dung của nước là xấp xỉ 4,18.103J/(kg.K).
A. 2,09.105J.	B. 3.105J.	C. 4,18.105J.	D. 5.105J.
Người ta cung cấp cho khí trong một xilanh nằm ngang nhiệt lượng 2 J. Khí nở ra đẩy pit-tông đi một đoạn 5cm với một lực có độ lớn là 20N. Độ biến thiên nội năng của khí là :
A. 1J.	B. 0,5J.	C. 1,5J.	D. 2J.
Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20J độ biến thiên nội năng của khí là :
A. 80J.	B. 100J.	C. 120J.	D. 20J.
Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện công 70J đẩy pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là :
A. 20J.	B. 30J.	C. 40J.	D. 50J.
Một bình nhôm khối lượng 0,5 kg chứa 0,118 kg nước ở nhiệt độ 200C. Người ta thả vào bình một miếng sắt khối lượng 0,2 kg đã được nung nóng tới 750C. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài, nhiệt dụng riêng của nhôm là 0,92.103 J/(kg.K); của nước là 4,18.103 J/(kg.K); của sắt là 0,46.103 J/(kg.K). Nhiệt độ của nước khi bắt đầu cân bằng là:
A. t = 10 0C.	B. t = 150C.	C. t = 200C.	D. t = 250C.
Truyền nhiệt lượng 6.106 J cho khí trong một xilanh hình trụ, khí nở ra đẩy pittông chuyển động làm thể tích của khí tăng thêm 0,5m3. Biết áp suất của khí là 8.106 N/m2 và coi áp suất này không đổi trong qúa trình khí thực hiện công. Độ biến thiên nội năng của khí là:
A. 1. 106 J.	B. 2.106 J.	C. 3.106 J.	D. 4.106 J.
CHƯƠNG 7: CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG - SỰ CHUYỂN THỂ
Phân loại các chất rắn theo cách nào dưới đây là đúng?
A. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình.
B. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình.
C. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình.
D. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể.
Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh?
A. Có dạng hình học xác định.
B. Có cấu trúc tinh thể.
C. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định.
D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình?
A. Có dạng hình học xác định.
B. Có cấu trúc tinh thể.
C. Có tính dị hướng.
D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu nào dưới đây nói về đặc tính của chất rắn kết tinh là không đúng?
A. Có thể có tính dị hướng hoặc có tính đẳng hướng.
B. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Có cấu trúc tinh thể.
D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Chọn đáp án đúng. Đặc tính của chất rắn đa tinh thể là
A. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
B. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
C. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
D. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
Chọn đáp án đúng. Mức độ biến dạng của thanh rắn (bị kéo hoặc nén) phụ thuộc vào
A. độ lớn của lực tác dụng.
B. độ lớn của lực tác dụng và tiết diện ngang của thanh.
C. độ dài ban đầu của thanh.
D. tiết diện ngang của thanh.
Độ nở dài Dl của vật rắn (hình trụ đồng chất) được xác định theo công thức:
A. .	B. .
C. .	D. .
Độ nở khối của vật rắn đồng chất được xác định theo công thức:
A. .	B. .
C. .	D. .
Chọn đáp án đúng. Mức chất lỏng trong ống mao dẫn so với bề mặt chất lỏng bên ngoài ống phụ thuộc vào
A. đường kính trong của ống, tính chất của chất lỏng.
C. tính chất của chất lỏng và của thành ống.
B. đường kính trong của ống và tính chất của thành ống.
D. đường kính trong của ống, tính chất của chất lỏng và của thành ống.
Lực căng mặt ngoài tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kỳ trên bề mặt chất lỏng luôn có phương vuông góc với đoạn đường tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng, có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng và có độ lớn được xác định theo hệ thức:
A.	B. .	C. .	D. .
Chọn đáp đúng. Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất gọi là
A. sự nóng chảy.	B. sự kết tinh.	C. sự bay hơi.	D. sự ngưng tụ.
Chọn đáp đúng. Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi của các chất gọi là
A. sự nóng chảy.	B. sự kết tinh.	C. sự hoá hơi.	D. sự ngưng tụ.
Nhiệt nóng chảy Q được xác định theo công thức:
A. .	B. .	C. .	D. .
Chọn đáp đúng. Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào
A. nhiệt độ.	B. diện tích bề mặt.
C. áp suất bề mặt chất lỏng.	D. khối lượng của chất lỏng.
Câu nào dưới đây là không đúng.
A. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở bề mặt chất lỏng.
B. Quá trình chuyển ngược lại từ thể khí sang thể lỏng là sự ngưng tụ. Sự ngưng tụ và bay hơi luôn xảy ra đồng thời.
C. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng.
D. Sự bay hơi của chất lỏng xảy ra ở nhiệt độ bất kỳ.
Chọn đáp án đúng. Khối lượng hơi nước tính ra gam chứa trong 1m3 không khí là
A. độ ẩm cực đại.	B. độ ẩm tuyệt đối.
C. độ ẩm tỉ đối.	D. độ ẩm tương đối.
Độ ẩm tỉ đối của không khí được xác định theo công thức:
A. .	B. .	C. .	D. .
Chất rắn nào dưới đây, thuộc loại chất rắn kết tinh?
A. Thuỷ tinh.	B. Nhựa đường.	C. Kim loại.	D. Cao su.
Chất rắn nào dưới đây thuộc loại chất rắn vô định hình?
A. Băng phiến.	B. Nhựa đường.	C. Kim loại.	D. Hợp kim.
Dụng cụ có nguyên tắc hoạt động không liên quan đến sự nở vì nhiệt là:
A. Rơ le nhiệt.	B. Nhiệt kế kim loại.	C. Đồng hồ bấm giây.	D. Ampe kế nhiệt.
Khi đổ nước sôi vào trong cốc thuỷ tinh thì cốc thuỷ tinh hay bị nứt vỡ, còn cốc thạch anh không bị nứt vỡ là vì:
A. Cốc thạch anh có thành dày hơn.
B. Thạch anh cứng hơn thuỷ tinh.
C. Thạch anh có hệ số nở khối nhỏ hơn nhiều thuỷ tinh.
D. Cốc thạch anh có đáy dày hơn.
Khi vật rắn kim loại bị nung nóng thì khối lượng riêng của vật tăng hay giảm? Tại sao?
A. Tăng, vì thể tích của vật không đổi nhưng khối lượng của vật giảm.
B. Giảm, vì khối lượng của vật không đổi nhưng thế tích của vật tăng.
C. Tăng, vì thể tích của vật tăng chậm còn khối lượng của vật tăng nhanh hơn.
D. Giảm, vì khối lương của vật tăng châm còn thế của vật tăng nhanh hơn.
Nguyên nhân của hiện tượng dính ướt và không dính ướt giữa chất lỏng và chất rắn là:
A. Lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng và chất rắn.
B. Bề mặt tiếp xúc.
C. Bề mặt khum lồi của chất lỏng.
D. Bề mặt khum lõm của chất lỏng.
Chiếc kim khâu có thể nổi trên mặt nước khi đặt nằm ngang vì:
A. Chiếc kim không bị dính ướt nước.
B. Khối lượng riêng của chiếc kim nhỏ hơn khối lượng của nước.
C. Trọng lượng của chiếc kim đè lên mặt nước khi nằm ngang không thắng nổi lực đẩy Ác si mét.
D. Trọng lượng của chiếc kim đè lên mặt nước khi nằm ngang không thắng nổi lực căng bề mặt của nước tác dụng lên nó.
Nước mưa không lọt qua được các lỗ nhỏ trên tấm vải bạt là vì
A. Vải bạt dính ướt nước.
B. Vải bạt không bị dinh ướt nước.
C. Lực căng bề mặt của nước ngăn cản không cho nước lọt qua lỗ nhỏ của tấm bạt.
D. Hiện tượng mao dẫn ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ trên tấm bạt.
Ở nhiêt độ 350 C nếu độ ẩm tỷ đối là 25% thì ta sẽ cảm thấy
A. nóng lực khó chịu.	B. lạnh.	C. mát.	D. nóng và ẩm.
Khi nhiệt độ không khí tăng thì độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm tỉ đối của nó thay đổi như thế nào?
A. Độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm cực đại đều tăng như nhau nên độ ẩm tỉ đối không thay đổi.
B. Độ ẩm tuyệt đối giảm, còn độ ẩm cực đại tăng nên độ ẩm tỉ đối giảm.
C. Độ ẩm tuyệt đối tăng chậm, còn độ ẩm cực đại tăng nhanh hơn nên độ ẩm tỉ đối giảm.
D. Độ ẩm tuyệt đối không thay đổi, còn độ ẩm cực đại giảm nên độ ẩm tỉ đối tăng.
Một thước thép ở 200C có độ dài 1m, hệ số nở dài của thép là a = 11.10-6 K-1. Khi nhiệt độ tăng đến 400C, thước thép này dài thêm là:
A. 2,4 mm.	B. 3,2 mm.	C. 4,2mm.	D. 0,22 mm.
Một thanh dầm cầu bằng sắt có độ dài là 10m khi nhiệt độ ngoài trời là 100C. Khi nhiệt độ ngoài trời là 400C thì độ dài của thanh dầm cầu sẽ tăng bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của sắt là 12.10-6K.
A. Tăng xấp xỉ 36 mm.	B. Tăng xấp xỉ 1,3 mm.
C. Tăng xấp xỉ 3,6 mm.	D. Tăng xấp xỉ 4,8 mm.
Lực căng mặt ngoài tác dụng lên một vòng kim loại có chu vi 50 mm được nhúng vào nước xà phòng là bao nhiêu? Biết hệ số căng bề mặt s = 0,040 N/m.
A. f = 0,001 N.	B. f = 0,002 N.	C. f = 0,003 N. 	D. f = 0,004 N.
Vào một ngày nào đó nhiệt độ là 300C, trong 1m3 không khí của khí quyển có chứa 20,6g hơi nước. Độ ẩm cực đại A = 30,3 g/m3. Độ ẩm tương đối của không khí sẽ là:
A. f = 68 %.	B. f = 67 %.	C. f = 66 %.	D. f =65 %.
Nhiệt lượng cần cung cấp cho miếng nhôm có khối lượng 100g ở nhiệt độ 200C, để nó hoá lỏng ở nhiệt độ 6580C là bao nhiêu? Biết nhôm có nhiệt dung riêng là 896J/(kg.K), nhiệt nóng chảy là 3,9.105J/K.
A. 96,16J.	B. 95,16J.	C. 97,16J.	D. 98,16J.
Buổi sáng nhiệt độ không khí là 23 0C và độ ẩm tỉ đối là 80%. Buổi trưa, nhiệt độ không khí là 300C và độ ẩm tỉ đối là 60%. Hỏi vào buổi nào không khí chứa nhiều hơi nước hơn? Biết khối lượng riêng của nước ở 23 0C là 20,60 g/m3 và 30 0C là 30,29 g/m3.
A. Buổi sáng.	B. Buổi trưa.	C. Bằng nhau.	D. Không xác định được.
Nhiệt lượng cần cung cấp cho 5kg nước đá ở 00C chuyển thành nước ở cùng nhiệt độ đó là bao nhiêu? biết nhiệt nóng chảy riêng của nước l = 3,5. 105 J/kg.
A. 15. 105 J.	B. 16.105 J.	C. 16,5.105J.	D. 17.105J.
TỰ LUẬN:
Tìm tổng động lượng của hệ hai vật m1 = 2 Kg và m2 = 4 kg chuyển động với các vận tốc v1 = 4 m/s và v2 = 2 m/s trong ba trường hợp sau:
a) Cùng chiều. 
b) Ngược chiều. 
c) Vuông góc với nhau.
Một ô tô có khối lượng 2 tấn khởi hành từ A và chuyển động nhanh dần đều về B trên một đường thẳng nằm ngang. Biết quãng đường AB dài 450 m và vận tốc của ô tô khi đến B là 54 km/h. Cho hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là m = 0,4. Lấy g = 10 m/s2. Tìm:
a. Công và công suất của động cơ trong khoảng thời gian đó. 
b. Động lượng của xe tại B. 
c. Độ biến thiên động lượng của ô tô, từ đó suy ra thời gian ô tô chuyển động từ A đến B.
Từ độ cao 10 m so với mặt đất, một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc đầu 5 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10 m/s2. 
a. Tính độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất.
b. Tính vận tốc của vật tại thời điểm vật có động năng bằng thế năng.
c. Tìm cơ năng toàn phần của vật, biết khối lượng của vật là m = 200 g.
Một lò xo có độ cứng k=100N/m treo thẳng đứng. Đầu dưới móc vật nặng m=1kg. Lấy g=10m/s2.
a. Tính độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng O.
b. Kéo vật xuống phía dưới 2cm kể từ vị trí cân bằng O. Tính thế năng trọng lực của vật, thế năng đàn hồi của lò xo và thế năng của hệ. Chọn mức không thế năng tại vị trí cân bằng O.
A
B
C
x
h
H.1
Hệ cơ học gồm hai mặt: mặt cong AB nối chặt với mặt ngang Bx nằm trong mặt phẳng thẳng đứng. Một chất điểm ban đầu đặt tại A trên mặt cong AB có độ cao h=1,8m so với mặt ngang (H.1). Thả chất điểm ra không vận tốc đầu. Cho g=10m/s2.
a. Tìm vận tốc của chất điểm khi ngang qua điểm B. Biết rằng trên mặt cong AB không có ma sát.
b. Sau khi chất điểm chuyển động trên mặt cong AB và tiếp tục chuyển động trên mặt ngang Bx có hệ số ma sát μ=0,2. Tìm quãng đường mà chất điểm đi được kể từ điểm B đến điểm C trên mặt ngang mà tại C vận tốc của chất điểm giảm đi một nửa so với vận tốc tại B.
Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2,2 dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1 atm và nhiệt độ 67 0C. Pit-tông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí còn 0,36 dm3 và áp suất suất tăng lên tới 14,2 atm. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén.
Một lượng không khí bị giam trong quả cầu đàn hồi có thể tích 2,5 lít ở nhiệt độ 20 0C và áp suất 99,75 kPa. Khi nhúng quả cầu vào trong nước có nhiệt độ 5 0C thì áp suất của không khí trong đó là 2.105 Pa. Hỏi thể tích của quả cầu giảm đi bao nhiêu?
Một bình đựng chất khí có thể tích 2 lít, áp suất 15 atm và nhiệt độ 27 0C.
	a) Tính áp suất của khối khí khi hơ nóng đẵng tích khối khí đó đến nhiệt độ 127 0C.
	b) Tính nhiệt độ khối khí khi nén khối khí đến thể tích 200 cm3 và áp suất 18 atm.
Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được 40 cm3 khí hiđrô ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 20 0C. Tính thể tích của lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 0 0C).
Trên hệ trục tọa độ OpT, một khối lượng khí chuyển từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) như hình vẽ. Hãy so sánh các thông số của hai trạng thái của khối khí đó.
Một khối khí lý tưởng có thể tích 100 cm3, nhiệt độ 177oC, áp suất 1atm, được biến đổi qua 2 quá trình sau:
-Từ trạng thái đầu, khối khí được biến đổi đẳng tích sang trạng thái 2 có áp suất tăng gâp 2 lần.
-Từ trạng thái 2 biến đổi đẳng nhiệt, thể tích sau cùng là 50cm3.
a. Tìm các thông số trạng thái chưa biết cüa khối khí.
P(atm)
T
1
2
3
1(atm)
600
b. Vẽ đồ thị biểu diễn các quá trình biến đổi trong hệ tọa độ (pOV) .
Sự biến đổi trạng thái của 1 khối khí lí tưởng được mô tả như hình vẽ. 
Biết V1= 3lít ; V3= 6lít.
a) Nêu tên các quá trình.
b) Xác định P, V, T của từng trạng thái.
c) Vẽ lại đồ thị trên trong các hệ tọa độ (P, V) và (V, T).
Một nhiệt lượng kế bằng nhôm có chứa nước, khối lượng tổng cộng là 1kg ở 250C. Cho vào nhiệt lượng kế một quả cân bằng đồng có khối lượng 0,5kg ở 1000C. Nhiệt độ khi cân bằng là 300C. Tìm khối lượng của nhiệt lượng kế và nước. Cho nhiệt dung riêng của nhôm, nước, đồng lần lượt là: C1 = 880J/kg.độ; C2 = 4200J/kg.độ; C3 = 380J/kg.độ.
Thả một quả cầu bằng nhôm khối lượng 0,105kg được đun nóng tới 1420C vào một cốc đựng nước ở 200C, biết nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt là 420C. Tính khối lượng của nước trong cốc, biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K và của nước là 4200J/kg.K.
Một hệ chất khí chịu tác dụng của bên ngoài thực hiện hai quá trình khác nhau:
a. Ngoại lực tác dụng công 150J lên hệ, truyền nhiệt lượng 50J cho hệ.
b. Hệ thực hiện công 100J và nhận nhiệt lượng 60J. Tính độ biến thiên nội năng của hệ trong từng quá trình?
Một lượng khí ở áp suất 2.104 N/m2 có thể tích 6 lít. Được đun nóng đẳng áp khí nở ra và có thể tích 8 lít. 
a.Công do khí thực hiện là bao nhiêu?
b. Hãy tính độ biến thiên nội năng của khí. Biết khi đun nóng khí nhận được nhiệt lượng 100 J
Một sợi dây có độ cứng k=4.104 N/m một đầu cố định , đầu cón lại của sợi dây phải kéo một lực có độ lớn bằng bao nhiêu để sợi dây dãn ra một đoạn bằng 1,4 cm.
Tìm độ cứng của sợi dây thép có đường kính 2 mm ; dài 10 m biết suất Young của thép là 2.1011 Pa.
Chiều dài mỗi thanh ray dài 12,5 m khi ở nhiệt độ là 0oC. Phải để khe hở 2 đầu thanh một khoảng bằng bao nhiêu để nhiệt độ lên đến 60oC thì thanh ray không bị cong. Cho hệ số nở dài của thanh ray là 1,2.10–5 K–1.
Ở 0oC thanh nhôm và thanh sắt có tiết diện ngang bằng nhau nhưng có chiều dài lần lượt là lonhôm=200 mm và losắt=201 mm. Biết hệ số nở dài αnhôm=2,4.10–5 K–1 và αsắt=1,2.10–5 K–1. Hỏi ở nhiệt độ nào thì :
a) Chúng có chiều dài bằng nhau? b) Chúng có thể tích bằng nhau?
Một vòng dây đường kính 8 cm được dìm nằm ngang trong một mẫu dầu thô. Khi kéo vòng dây khỏi dầu , người ta đo được lực phải tác dụng thêm do lực căng mặt ngoài là 9,2.10–3 N. Tính hệ số căng mặt ngoài của dầu.
Một vòng xuyến có đường kính ngoài là 44 mm và đường kính trong là 40 mm. Trọng lượng của vòng xuyến là 45 mN. Lực bứt vòng xuyến ra khỏi mặt của glixerol ở 20oC là 64,3 mN. Tính hệ số căng bề mặt của glixerol ở nhiệt độ này.
HẾT

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_vat_li_lop_10_nam_hoc.docx