Đề cương ôn tập kiểm tra Học kì II môn Công nghệ Lớp 12 năm học 2019- 2020

docx 9 trang Mạnh Hào 13/12/2024 170
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra Học kì II môn Công nghệ Lớp 12 năm học 2019- 2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập kiểm tra Học kì II môn Công nghệ Lớp 12 năm học 2019- 2020

Đề cương ôn tập kiểm tra Học kì II môn Công nghệ Lớp 12 năm học 2019- 2020
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2019-2020
CÔNG NGHỆ 12
I. NỘI DUNG KIỂM TRA
STT
NỘI DUNG KIỂM TRA
Ghi chú
1
Chương 4: Một số thiết bị điện tử dân dụng
Bài 17: Khái niệm về hệ thống thông tin và viễn thông
2
Bài 18: Máy tăng âm
3
Bài 19: Máy thu thanh
4
Bài 20: Máy thu hình
5
Chương 5: Mạch điện xoay chiều ba pha
Bài 22: Hệ thống điện quốc gia
6
Bài 23: Mạch điện XC ba pha
II. THỜI GIAN: 45 PHÚT
III. MA TRẬN
Phần trắc nghiệm: (25 câu – 8 điểm)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 12 NĂM HỌC 2019 - 2020
Tên Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hệ thống thông tin viễn thông
Nguyên lí làm việc của hệ thống thông tin viễn thông
.
Số câu
Số câu:3
Số câu:3
Máy tăng âm
Nhận biết các khối cơ bản trong máy tăng âm
Hiểu nguyên lí làm việc của máy tăng âm và khối khuếch đại công suất
Số câu
Số câu:2
Số câu:2
Số câu:4
Máy thu thanh
Nhận biết các khối cơ bản trong máy thu thanh
Hiểu nguyên lí làm việc của máy thu thanh
Số câu
Số câu:2
Số câu:2
Số câu:4
Máy thu hình
Nhận biết các khối cơ bản trong máy thu hình
Số câu
Số câu:4
Số câu:4
Hệ thống điện quốc gia
Các cấp điện áp của lưới điện và các hộ tiêu thụ điện
Hiếu được sơ đồ lưới điện quốc gia
Số câu
Số câu: 2
Số câu:2
Sốcâu:4
Mạch điện xoay chiều ba pha
Hiểu được cách nối nguồn và tải ba pha và các đại lượng trong mạch xoay chiều ba pha
Hiểu
được cơ bản về mạch điện xoay chiều ba pha
Vẽ được cách nối dây trong mạch điện ba pha theo yêu cầu
Số câu
Số câu:3
Số câu:2
Số câu:1
Số câu:6
Tổng cộng
Số câu :25
2. Phần tự luận: (1 câu – 2 điểm)
Bài 19: Máy thu thanh
CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1: Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau ở:
A. Môi trường truyền tin	B. Mã hoá tin	C. Xử lý tin
Câu 2: Hãy chọn đáp án sai
A. Hệ thống thông tin là hệ thống viễn thông.
B. Hệ thống thông tin là hệ thống dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết.
C. Hệ thống viễn thông là hệ thống truyền những thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến điện.
D. Hệ thống viễn thông là hệ thống truyền thông báo cho nhau qua đài truyền hình.
Câu 3: Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần phát thông tin gồm:
A. 4 khối	B. 3 khối	C. 6 khối	D. 7 khối
Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần thu thông tin gồm:
A. 4 khối
B. 3 khối
C. 5 khối
D. 6 khối
Câu 4: Khối đầu tiên trong phần thu thông tin của hệ thống thông tin và viễn thông là:
A. Nhận thông tin	B. Nguồn thông tin	C. Xử lí tin	D. Đường truyền
Câu 5: Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm:
A. Phần phát thông tin.	B. Phát và truyền thông tin.
C. Phần thu thông tin.	D. Phát và thu thông tin.
Câu 6: Cường độ âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định ?
A. Mạch khuyếch đại công suất	B. Mạch trung gian kích
C. Mạch âm sắc	D. Mạch tiền khuyếch đại
Câu 7: Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất trong máy tăng âm là:
A. Tín hiệu âm tần	B. Tín hiệu cao tần	C. Tín hiệu trung tần	D. Tín hiệu ngoại sai
Câu 8: Đặc điểm của tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất:
A. Cùng tần số	B. Cùng biên độ	C. Cùng pha	D. Cùng tần số, biên độ
Câu 9: Ở mạch khuếch đại công suất (đẩy kéo )nếu một tranzito bị hỏng
A. Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ	B. Mạch vẫn hoạt động bình thường
C. Mạch ngừng hoạt động	D. Tín hiệu không được khuyếch đại
Câu 10: Chọn đáp án sai trong chức năng các khối trong máy tăng âm:
A. Khối mạch vào: tiếp nhận tín hiệu cao tần
B. Khối mạch tiền khuyếch đại: Tín hiệu âm tần qua mạch vào có biên độ rất nhỏ nên cần khuyếch đại tới một trị số nhất định.
C. Khối mạch âm sắc: dùng để điều chỉnh độ trầm, bổng của âm thanh.
D. Khối mạch khuyếch đại công suất: khuyếch đại công suất âm tần đủ lớn để đưa ra loa.
Câu 11: Các khối cơ bản của máy tăng âm gồm:
A. 6 khối	B. 5 khối	C. 4 khối	D. 7 khối
Câu 12: Mức độ trầm bổng của âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định ?
A. Mạch âm sắc	B. Mạch khuyếch đại trung gian
C. Mạch khuyếch đại công suất	D. Mạch tiền khuếch đại
Câu 13: Máy tăng âm thường được dùng:
A. Khuếch đại tín hiệu âm thanh	B. Biến đổi tần số
C. Biến đổi điện áp	D. Biến đổi dòng điện
Câu 14: Khối nào của máy tăng âm thực hiện nhiệm vụ khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để phát ra loa?
A. Khối mạch khuếch đại công suất.	B. Khối mạch tiền khuếch đại.
C. Khối mạch âm sắc.	D. Khối mạch khuếch đại trung gian
Câu 15: Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất ở máy tăng âm là:
A. Tín hiệu âm tần.	B. Tín hiệu cao tần.	C. Tín hiệu trung tần.	D. Tín hiệu ngoại sai.
Câu 16: Để điều chỉnh cộng hưởng trong khối chọn sóng của máy thu thanh ta thường điều chỉnh:
A. Trị số điện dung của tụ điện	B. Điện áp
C. Dòng điện	D. Điều chỉnh điện trở
Câu 17: Ở máy thu thanh tín hiệu vào khối chọn sóng thường là:
A. Tín hiệu cao tần	B. Tín hiệu âm tần
C. Tín hiệu trung tần	D. Tín hiệu âm tần, trung tần
Câu 18: Ở máy thu thanh tín hiệu ra của khối tách sóng là:
A. Tín hiệu một chiều	B. Tín hiệu xoay chiều	C. Tín hiệu cao tần	D. Tín hiệu trung tần
Câu 19: Các khối cơ bản của máy thu thanh AM gồm:
A. 8 khối	B. 6 khối	C. 5 khối	D. 4 khối
Câu 20: Sóng trung tần ở máy thu thanh có trị số khoảng:
A. 465 Hz	B. 565 kHz	C. 565 Hz	D. 465 kHz
Cau 21: Chọn câu đúng.
A. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang thay đổi, chỉ có tần số sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
B. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
C. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang không thay đổi, chỉ có tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
D. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang không biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
Câu 22: Tín hiệu ra của khối tách sóng ở máy thu thanh là:
A. Tín hiệu cao tần	B. Tín hiệu một chiều	C. Tín hiệu âm tần	D. Tín hiệu trung tần
Câu 23: Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM:
A. Xử lý tín hiệu.	B. Mã hóa tín hiệu.	C. Truyền tín hiệu.	D. Điều chế tín hiệu.
Câu 24: Trong máy thu hình, việc xử lí âm thanh, hình ảnh:
A. Được xử lí độc lập	B. Được xử lí chung
C. Tuỳ thuộc vào máy thu	D. Tuỳ thuộc vào máy phát
Câu 25: Các màu cơ bản trong máy thu hình màu là:
A. Đỏ, lục, lam	B. Xanh, đỏ, tím	C. Đỏ, tím, vàng	D. Đỏ, lục, vàng
Câu 26: Các khối cơ bản của máy thu hình gồm:
A. 7 khối	B. 8 khối	C. 6 khối	D. 5 khối
Câu 27: Các khối cơ bản của phần xử lí tín hiệu màu trong máy thu hình màu gồm:
A. 6 khối	B. 7 khối	C. 5 khối	D. 4 khối
Câu 28: Chọn đáp án đúng về khái niệm hệ thống điện quốc gia
A. Là hệ thống gồm nguồn điện, các lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên toàn quốc..
B. Là hệ thống gồm nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên miền Bắc.
C. Là hệ thống gồm nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên miền Trung.
D. Là hệ thống gồm nguồn điện, lưới điện, các hộ tiêu thụ điện trên miền Nam.
Câu 29: Lưới điện quốc gia có chức năng:
A. Truyền tải và phân phối điện năng từ các nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ.
B. Gồm: các đường dây dẫn, các trạm điện liên kết lại.
C. Làm tăng áp
D. Hạ áp
Câu 30: Lưới điện truyền tải có cấp điện áp
A. 66KV	B. 35KV	C. 60KV	D. 22KV
Câu 31: Lưới điện phân phối có cấp điện áp:
A. 35KV	B. 66KV	C. 110KV	D. 220KV
Câu 32: Ở nước ta cấp điện áp cao nhất là:
A. 500KV	B. 800KV	C. 220KV	D. 110KV
Câu 33: Chức năng của lưới điện quốc gia là:
A. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến lưới điện.
B. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các nơi tiêu thụ.
C. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm biến áp.
D. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm đóng cắt.
Câu 34: Lưới điện quốc gia là một tập hợp gồm:
A. Đường dây dẫn điện và các hộ tiêu thụ.	B. Đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt.
C. Đường dây dẫn điện và các trạm biến áp.	D. Đường dây dẫn điện và các trạm điện.
Câu 35: Hệ thống điện quốc gia gồm:
A. Nguồn điện, các trạm biến áp và các hộ tiêu thụ.
B. Nguồn điện, đường dây và các hộ tiêu thụ.
C. Nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ.
D. Nguồn điện, các trạm đóng cắt và các hộ tiêu thụ.
Câu 36: Để nâng cao công suất truyền tải điện năng từ nơi sản xuất điện đến nơi tiêu thụ điện hiện nay người ta dùng những biện pháp nào sau đây:
A. Nâng cao dòng điện	B. Nâng cao điện áp
C. Nâng cao công suất máy phát	D. Cả 3 phương án trên
Câu 37: Khái niệm về mạch điện xoay chiều ba pha:
A. Là mạch điện gồm nguồn điện ba pha, dây dẫn ba pha và tải ba pha.
B. Là mạch điện gồm nguồn điện, dây dẫn và tải.
C. Là mạch điện gồm nguồn và tải ba pha.
D. Là mạch điện gồm nguồn và dây dẫn ba pha.
Câu 38: Máy phát điện xoay chiều là máy điện biến đổi:
A. Cơ năng thành điện năng	B. Điện năng thành cơ năng
C. Nhiệt năng thành cơ năng	D. Quang năm thành cơ năng
Câu 39: Nguyên lý hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha:
A. Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Dựa trên nguyên lý lực điện từ
C. Dựa trên nguyên lý cảm ứng điện từ và lực điện từ
Câu 40: Việc nối sao hay nối tam giác của tải phụ thuộc vào:
A. Điện áp của nguồn và tải	B. Điện áp của nguồn
C. Điện áp của tải	D. Cách nối của nguồn
Câu 41: Khi tải nối tam giác nếu một dây pha bị đứt thì dòng điện qua tải:
A. Giảm xuống	B. Tăng lên	C. Không đổi	D. Bằng không
Câu 42: Khi tải nối hình sao nếu một dây pha bị đứt thì điện áp đặt trên tải của hai pha còn lại là:
A. Không đổi	B. Tăng lên	C. Bằng không	D. Giảm xuống
Câu 43: Mắc 6 bóng đèn có U = 110V vào mạchd diện ba pha ba dây với Ud = 380V cách mắc nào là đúng:
A. Măc nối tiếp hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình sao.
B. Mắc nối tiếp hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.
C. Mắc song song hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.
D. Mắc song song hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình sao.
Câu 44: Mắc 9 bóng đèn có U = 220V vào mạch điện ba pha 4 dây có Ud = 380V. Cách mắc nào dưới đây là đúng:
A. Mắc song song ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao.
B. Mắc nối tiếp ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.
C. Mắc nối tiếp ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao.
D. Mắc song song ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.
Câu 45: Dòng điện xoay chiều là dòng điện:
A. Có chiều và trị số liên tục thay đổi theo thời gian.
B. Có chiều luôn thay đổi.
C. Có trị số luôn thay đổi.
D. Có chiều và trị số không đổi.
Câu 46: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều:
A. Máy phát điện xoay chiều	B. Động cơ đốt trong
C. Máy biến thế	D. Pin hay ắc qui
Câu 47: Trong mạch điện xoay chiều ba pha. Chọn đáp án sai.
A. Dòng điện chạy trong các dây pha là dòng điện pha (IP)
B. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính là điện áp pha (UP)
C. Điện áp giữa hai dây pha là điện áp dây (Ud)
D. Dòng điện chạy qua tải là dòng điện pha (IP)
Câu 48: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, ba suất điện động trong ba cuộn dây :
A. Cùng biên độ, cùng tần số, nhưng khác nhau về pha.
B. Cùng tần số, cùng pha nhưng khác nhau về biên độ.
C. Cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha.
D. Cùng biên độ, cùng pha nhưng khác nhau về tần số.
Câu 49: Trong nguồn điện xoay chiều ba pha điện áp pha UP là:
A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính
B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha
C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O
D. Tất cả đều đúng
Câu 50: Nếu tải nối sao không có dây trung tính mắc vào nguồn nối hình sao 4 dây thì dùng:
A. 2 dây	B. 3dây	C. 4 dây	D. Tất cả đều sai
Câu 51: Trong nguồn điện xoay chiều ba pha điện áp dây Ud là:
A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính
B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha
C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O
D. Điện áp giữa hai dây pha.
Câu 52: Hãy giải thích vì sao nguồn điện ba pha thường được nối hình sao có dây trung tính ?
A. Tạo ra hai cấp điện áp khác nhau.
B. Thuận tiện cho việc sử dụng các thiết bị điện điện.
C. Giữ cho điện áp trên các pha tải ổn định.
D. Cả ba ý trên.
=15(A).
Câu 53: Khi tải nối sao có dây trung tính, nếu một dây pha bị đứt thì điện áp đặt lên tải của 2 pha còn lại như thế nào:
A. Không đổi.	B. Giảm xuống.	C. Tăng lên.	D. Bằng 0.
Câu 54: Nếu tải nối tam giác mắc vào nguồn nối hình sao 4 dây thì dùng:
A. 2 dây	B. 3dây	C. 4 dây	D. Tất cả đều sai
Câu 55: Một nguồn điện ba pha có ghi kí hiệu sau 220V/380 V. Vậy 380V là điện áp nào sau đây:
A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính
B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha
C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O
D. Điện áp giữa hai dây pha
Câu 56: Máy biến áp là:
A. Máy điện dùng biến đổi điện áp nhưng giữ nguyên tần số dòng điện.
B. Máy điện dùng biến đổi điện áp và tần số dòng điện.
C. Máy biến đổi tần số nhưng giữ nguyên điện áp
D. Máy biến đổi dòng điện.
Câu 57: Máy biến áp hoạt động dựa trên:
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Từ trường quay
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ và lực điện từ.
D. Hiện tượng lực tương tác điện từ giữa từ trường quay và dòng điện cảm ứng.
Câu 58: Khi sử dụng biến áp không cần quan tâm đến đại lượng nào ?
A. Tần số dòng điện của nguồn.	B. Điện áp của nguồn điện
C. Công suất định mức của biến áp	D. Không có đáp án đúng

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_12_nam.docx