Đề cương ôn tập kiểm tra Học kì II môn Công nghệ Lớp 11 năm học 2019- 2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra Học kì II môn Công nghệ Lớp 11 năm học 2019- 2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập kiểm tra Học kì II môn Công nghệ Lớp 11 năm học 2019- 2020
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2019-2020 CÔNG NGHỆ 11 I. NỘI DUNG KIỂM TRA STT NỘI DUNG KIỂM TRA Ghi chú 1 Chương 3: Vật liệu cơ khí và công nghệ chế tạo phôi Bài 15: Vật liệu cơ khí 2 Bài 16: Công nghệ chế tạo phôi 3 Chương 4: Công nghệ cắt gọt kim loại và tự động hóa trong chế tạo cơ khí Bài 17: Công nghệ cắt gọt kim loại 4 Bài 18: TH lập quy trình công nghệ chế tạo một chi tiết đơn giản trên máy tiện 5 Chương 5: Đại cương về động cơ đốt trong Bài 21: Nguyên lí làm việc của ĐCĐT 6 Chương 6: Cấu tạo của ĐCĐT Bài 23: Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền 7 Bài 24: Cơ cấu phân phối khí 8 Bài 25: Hệ thống bôi trơn 9 Bài 26: Hệ thống làm mát 10 Bài 27: Hệ thống cung cấp nhiên liệu và KK trong ĐC xăng 11 Bài 28: Hệ thống cung cấp nhiên liệu và KK trong ĐC diêzen 12 Bài 29: Hệ thống đánh lửa II. THỜI GIAN: 45 PHÚT III. MA TRẬN Phần trắc nghiệm: (25 câu – 8 điểm) Khung ma trận trắc nghiệm: Tên chủ đề Nhận biết (cấp độ 1) Thông hiểu (cấp độ 2 Vận dụng Cộng Cấp độ thấp (cáp độ 3) Cấp độ cao (cấp độ 4) Chương III: Vật liệu cơ khí và công nghệ chế tạo phôi Bài 15: Vật liệu cơ khí Biết được tính chất, công dụng của một số loại vật liệu dùng trong ngành cơ khí. [ 1 câu] 1 câu Bài 16: Công nghệ chế tạo phôi Biết được bản chất , ưu nhược điểm của pháp đúc, áp lực, hàn. [ 1 câu] Ứng dụng của các phương pháp trong đời sống. [ 1 câu] 2 câu Tổng số câu 2 câu 1 câu 3 câu Chương IV: Công nghệ cắ gọt kim loại Bài 17: Công nghệ cắt gọt kim loại Biết được các mặt, các góc và vật liệu làm dao. [ 1 câu] Biết được các chuyển động khi tiện khả năng gia công của tiện. [ 1 câu] 2 câu Tổng số câu 1 câu 1 câu 2 câu Chương V: Đại cương vê động cơ đốt trong Bài 20: Khái quát về động cơ đốt trong Biết được khái niệm, phân loại và cấu tạo chung của ĐCĐT. [ 1câu] 1 câu Bài 21: Trình bày nguyên lý làm việc của động cơ đốt trong Biết được các khái niệm cơ bản về ĐCĐT [ 2câu] Biết được nguyên lí làm việc của ĐCĐT. [ 2 câu] 4 câu Tống số câu 2câu 2 câu 4câu Chương VI: Cấu tạo của động cơ đốt trong Bài 23: Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền Biết được nhiệm và cấu tạo của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền. [ 1 câu] Phân biệt được chi tiết thuộc cơ cấu trục khuỷu thanh truyền. [ 1 câu] 2 câu Bài 24: Cơ cấu phân phối khí Biết được nhiệm vụ và phân loại cơ cấu phân phối khí. [ 1 câu] Phân biệt được chi tiết thuộc cơ cấu phân phối khí. 1 câu 1câu Bài 25: Hệ thống bôi trơn Biết được nhiệm vụ và phân loại hệ thống bôi trơn. [ 1 câu] Hiểu sơ đồ cấu của hệ thống bôi trơn. 1 câu Nắm được nguyên lí hoạt động. 1 câu 3 câu Bài 26: Hệ thống làm mát Biết được nhiệm vụ và phân loại hệ thống làm mát. [ 1 câu] Nắm được cấu tạo của hệ thống. [ 1 câu] [ 2 câu] Bài 27: Hệ thống cung cấp NL và KK trong ĐC xăng Biết được nhiệm vụ và phân loại hệ thống. [ 1 câu] Nắm được cấu tạo của hệ thống. [ 1 câu] 2 câu Bài 28: Hệ thống cung cấp NL và KK ĐC Điezen Biết được nhiệm vụ và phân loại hệ thống. [ 1 câu] Nắm được cấu tạo của hệ thống. [ 1 câu] 2 câu Bài 29: Hệ thống đánh lửa Biết được nhiệm vụ và phân loại hệ thống. [ 1 câu] Nắm được cấu tạo của hệ thống. [ 2 câu] 3 câu Tống số câu 7 câu 5 câu 3 câu 15 câu Tổng 25 câu 2. Phần tự luận: (1 câu – 2 điểm) Bài 21: Nguyên lí làm việc của ĐCĐT CÂU HỎI ÔN TẬP Câu 1: ĐCĐT cấu tạo gồmA. Ba cơ cấu, bốn hệ thống B. Hai cơ cấu, ba hệ thống C. Ba cơ cấu, ba hệ thống D. Hai cơ cấu, bốn hệ thống Câu 2: Điểm chết trên( ĐCT).A. Pittong gần tâm trục khuỷu B. Pittong ở trung tâm của trục khuỷu và đổi chiều chuyển động C. Pittong gần tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động D. Pittong xa tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động Câu 3: Khi Pittong ở ĐCT kết hợp với nắp máy tạo thành thể tích A. Toàn phần B. Công tác C. Buồng cháy D. không gian làm việc ĐC Câu 4: Chọn câu đúng nhất.Muốn tăng công suất ĐC A. Tăng tỷ số nén B. Xoáy nồng C. Xoáy Xupap D. Điều chỉnh khe hở Xupap Câu 5: ĐC 4kỳ, kỳ Nổ thì pittong đi từ. A. ĐCT xuống B. ĐCT lên C. ĐCD xuống D. ĐCD lên Câu 6: ĐC điezen 4 kỳ, cuối kỳ nạp xảy ra hiện tượng A. Phun nhiên liệu B. Phun hòa khí C. Đánh lửa D. Cả ba hiện tượng . Câu 7: Tìm phương án sai? A. Bộ chế hoà khí có cả trong ĐC xăng và ĐC điêzen. B. Bộ chế hoà khí chỉ có trong ĐC xăng. C. Bộ chế hoà khí hoà trộn xăng và không khí ở ngoài xilanh. D. Bộ chế hoà khí không có trong động Điêzen. Câu 8: ĐC đienzen 2 kỳ, nạp nhiên liêu vào đâu A. Xilanh B. Cửa quét C. Các te D. Vào đường ống nạp Câu 9 : Người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT chạy nhiên liệu điêzen?A. Nicôla Aogut Ôttô. B.James Watte C. Ruđônphơ Sáclơ Steđiêng Điêzen. D. Giăng Êchiên Lơnoa. Câu 10: Công thức mối quan hệ giữa hành trình píttông (S) với bán kính quay của trục khuỷu ( R): A. S= R B. S= 1.5R C.S= 2R D. S= 2.5R Câu 11: Bộ chế hoà khí dùng vòi phun có ưu điểm? A. Cung cấp lượng xăng và KK phù hợp với chế độ làm việc của ĐC. B. Giúp cho ĐC cháy hoàn hảo hơn. C. ĐC có thể làm việc bình thường khi bị nghiêng, thậm chí bị lật ngược D. Cả ba phuơng án đều đúng Câu 12: Công thức liên hệ giữa Vtp , Vbc , Vct là : A. Vtp = Vct – Vbc . B. Vct = Vbc + Vtp . C. Vbc = Vct – Vtp . D. Vtp = Vbc + Vct . Câu 13: Chu trình làm việc của ĐCĐT lần lượt xảy ra các quá trình nào? A. Nạp – nén – nổ – xả. B. Nạp – nổ – xả - nén. C. Nạp – nổ – nén – xả. D. Nổ – nạp – nén – xả. Câu 14: Vùng nào trong ĐC cần làm mát nhất?A. Vùng bao quanh buồng cháy B. Vùng bao quanh cácte C. Vùng bao quanh đường xả khí thải D. Vùng bao quanh đường nạp Câu 15 : Pittông được chia thành mấy phần: A. 2. B. 3 C. 4 D. 5 Câu 16: Theo phương pháp bôi trơn, hệ thống bôi trơn được phân làm mấy loại ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 17: Xe Honda(Dream) sử dụng hệ thống làm mát bằng :A. Nước. B. Dầu. C. Không khí. D. Kết hợp giữa làm mát bằng dầu và không khí. Câu 18: Tác dụng của dầu bôi trơn là :A. bôi trơn các bề mặt ma sát. B. làm mát, tẩy rửa. C. bao kín và chống gỉ. D. tất cả các tác dụng trên Câu 19: Động cơ nào không có xupap ?A. 2 kỳ. B. 4 kỳ. C. Xăng 2 kỳ. D. Điêzen. Câu 20: Chọn câu đúng nhất:A. ĐCĐT gồm có động cơ 2 kì và 4 kì. B. ĐCĐT là động cơ nhiệt. C. Đối với ĐCĐT quá trình cháy và chuyển đổi nhiệt thành công diễn ra trong Xilanh .D. Tất cả các ý đều đúng. Câu 21: Đối với động cơ 4 kì, chi tiết nào có nhiệm vụ đóng mở cửa nạp và thải? A. Xupap. B. Pittông. C. Cả Xupap và Pitông. D. Xupap hoặc Pittông. Câu 22: Chọn câu sai: A. Chu trình là tổng hợp các quá trình nạp, nén, nổ và thảy khi động cơ làm việc. B. Hành trình của Pittông là quãng đường đi được giữa hai điểm chết. C. Kì là chu trình diễn ra trong thời gian một hành trình của Pittông. D. Động cơ 2 kì Pittông thực hiện hai hành trình. Câu 23: Chọn câu sai: A. Pittông có nhiệm vụ nhận lực đẩy từ khí cháy để truyền cho trục Khuỷu. B. Thanh truyền dùng để truyền lực giữa Pittông và trục Khuỷu. C. Trục Khuỷu nhận lực từ thanh Truyền để tạo ra momen quay. D. Má khuỷu dùng để nối đầu trục Khuỷu và chốt Khuỷu. Câu24: Tại sao tại Cacte không có cánh tản nhiệt hoặc áo nước để làm mát? A. Xa buồng cháy nên nhiệt độ không cao. B. Có hòa khí làm mát.C. Dầu bôi trơn làm mát . D. Ý kiến khác. Câu 25: Chọn câu sai.Những chi tiết thuộc về hệ thống bôi trơn cưỡng bức là: A. Két làm mát dầu, đường dầu chính, lưới lọc dầu. B. Cácte, bơm dầu, Két làm mát dầu, đường dầu chính. C. Đồng hồ báo áp suất dầu, van nhiệt, van an toàn. D. Cácte, bơm dầu, Bầu lọc dầu, cánh quạt. Câu 26:.Chọn câu sai: Trong hệ thống làm mát bằng nước: A. Khi nhiệt độ nước thấp hơn giới hạn cho phép thì van hằng nhiệt đóng đường thông với két làm mát. B. Khi nhiệt độ nước xấp xỉ giới hạn cho phép thì van hằng nhiệt đóng cửa thông với đường nước tắt về bơm. C. Quạt gió có nhiệm vụ hút gió qua các giàn ống của két nước. D. Quạt gió và bơm nước được dẫn động từ trục khuỷu thông qua Puli và đai truyền Câu 27: Chọn câu sai: A. Thân máy dùng để lắp các cơ cấu và hệ thống.B. Nắp Xilanh cùng với đỉnh Pittông và Xilanh tạo ra buồng cháy C. Nắp máy dùng để lắp các chi tiết: Bugi, Xupap, cò, đường nạp thải, con đội D. Thân Xilanh làm mát bằng nước có áo nước Câu 28. Hệ thống bôi trơn được khảo sát trong SGK là:A. bôi trơn cưỡng bức. B. bôi trơn bằng vung té. C.bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu. D.bôi trơn trực tiếp. Câu 29 Phân loại ĐCĐT theo số hành trình của pittông trong 1 chu trình làm việc có mấy loại ? A. 4 B.5 C. 2 D. 3 Câu035. Khi ĐC xăng làm việc, không khí được hút vào xilanh ở kì nạp là nhờ : A. quá trình phun xăng. B. pittông kéo xuống C. pittông hút vào. D Sự chênh lệch áp suất Câu 31. Hiện nay hệ thống đánh lửa được được phân thành các loại sau : A. Hệ thống đánh lửa thường và Hệ thống đánh lửa điện tử B. Hệ thống đánh lửa điện tử và Hệ thống đánh lửa không tiếp điểm C. Hệ thống đánh lửa điện tử và Hệ thống đánh lửa bán dẫn D. Hệ thống đánh lửa có tiếp điểm và Hệ thống đánh lửa không tiếp điểm câu32. Lượng nhiên liệu diesel phun vào xilanh được điều chỉnh nhờ vào: A. Bơm chuyển nhiên liệu. B. Các chi tiết được nêu. C. Vòi phun D. Bơm cao áp. Câu 33 Chuyển động tịnh tiến của piston được chuyển thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu ở kỳ nào của chu trình?A. Kỳ nổ. B. Kỳ nén. C. Kỳ thải. D. Kỳ hút. Câu 34. Trong một chu trình làm việc của động cơ điêgien 4 kì. Ở cuối kì nạp trong xilanh chứa gì? A. Không khí B. Dầu điêgien. C. Xăng D. Hoà khí (dầu Diêgien và không khí) Câu 35. Hệ thống đánh lửa được phân chi tiết thành mấy loại: A. 3 loại B. 5 loại C. 4 lọai D. 2 loại Câu 36. Đối với động cơ điêgien 4 kỳ thì nhiên liệu được nạp vào dưới dạng nào? A. Nạp dạng hoà khí ở cuối kì nén. B. Phun tơi vào đường nạp trong suốt kì nạp. C. Nạp dạng hoà khí trong suốt kì nạp. D. Phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén. Câu 36. cấu tạo nắp máy của động cơ xăng 2kì không có chi tiết nào sau đây: A. Áo nước B. Buồng cháy C. Lỗ lắp bugi D. xupap Câu 37. Ở cacte, người ta không dùng áo nước hoặc cánh tản nhiệt là vì A. khi hoạt động, bộ phận này không bị nóng quá mức B. sợ nước làm hỏng bộ phận này C. tiết kiệm chi phí sản xuất D. bộ phận này tự làm mát được khi hoạt động Câu 38: Cơ cấu phân phối khí 1. Xupap là chi tiết của cơ cấu hay hệ thống nào? (A). cơ cấu phân phối khí (B). cơ cấu trục khuỷu thanh truyền.(C). hệ thống khởi động. (D). hệ thống đánh lửa. Câu 39 Chi tiết nào tác động vào con đội làm xupap mở?(A). Trục khuỷu.(B). đũa đẩy. (C). cò mổ. (D). vấu cam. Câu 40: Hệ thống bôi trơn 1. Tạo ra áp lực để đẩy dầu đến bôi trơn đến các chi tiết máy là nhiệm vụ của: (A). bơm dầu. (B). van quá tải. (C). két làm mát. (D). hệ thống bôi trơn. Câu 41. Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, nếu bầu lọc dầu bị tắc sẽ xảy ra hiện tượng gì? (A). không có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, động cơ dể bị hỏng. (B). dầu bôi trơn lên đường dầu chính không được lọc, các chi tiết được bôi trơn bằng dầu bẩn. (C). vẫn có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, không có hiện tượng gì xảy ra. (D). hệ thống hoạt động không bình thường. Câu 42. Ở động cơ đốt trong nhiệt độ nóng quá mức sẽ làm:(A). chi tiết máy chóng mòn. (B). nhiên liệu khó bay hơi. (C). nhiên liệu khó cháy. (D). động cơ hoạt động bình thường. Câu 43.Tấm hướng gió trong hệ thống làm mát bằng không khí có tác dụng gì? A. Tăng tốc độ làm mát động cơ B. Giảm tốc độ làm mát cho động cơ. C. Định hướng cho đường đi của gió D. Ngăn không cho gió vào động cơ. Câu 44. Xe máy thường dùng hệ thống làm mát nào sau đây ? A. Làm mát bằng nước bằng phương pháp đối lưu B. Làm mát bằng dầu. C. Làm mát bằng không khí. D. Làm mát bằng nước bằng phương pháp cưỡng bức. Câu 45. Sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí gồm mấy khối?A. 2 khối B. 4 C. 6 D. 8 Câu 46. Sơ đồ khối hệ thống phun xăng gồm mấy khối?A. 4 khối B. 6 C. 8 D. 10 Câu 47: Bôi trơn bằng phương pháp pha dầu nhớt vào nhiên liệu được dùng ở động cơ nào? A. Động cơ 4 kỳ. B. Động cơ 2 kỳ. C. Động cơ Điêzen. D. Động cơ xăng. Câu 48: Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận nào nên sự tuần hoàn cưỡng bức trong động cơ làA. Bơm nước. B. Van hằng nhiệt. C. Quạt gió. D. Ống phân phối nước lạnh. Câu49: Trong động cơ điêzen, nhiên liệu được phun vào xi lanh ở thời điểm nào? A. Đầu kỳ nạp B. Cuối kỳ nạp C. Đầu kỳ nén D. Cuối kỳ nén Câu 50: Trong hệthống phun xăng, hòa khí được hình thành ở đâu? A. Hòa khí được hình thành ở xi lanh B. Hòa khí được hình thành ở vòi phun C. Hòa khí được hình thành bộ chế hòa khí D. Hòa khí được hình thành ở đường ống nạp Câu 51: Máy công cụ CNC hoạt động như thế nào ? a.Do người điều khiển các thao tác gia công trên máy b.Hoạt động theo chương trình đã lập sẵn có thể thay đổi và điều khiển bằng máy tính điện tử c.Hoạt động theo chương trình đã lập sẵn không thay đổi được Câu 52: Rèn được gọi là phương pháp gia công gì ? a. Gia công định dạng b.Gia công biến dạng c.Gia công nguội d.Gia công có phôi Câu5 3: Chọn câu đúng. Muốn dính ghép hai mảnh kim loại với nhau ta dung phương pháp gia công nào ? a. Hàn b. Đúc c. Tiện d. Rèn Câu 54: Giũa ,cưa được gọi là phương pháp gia công gì ? a. Gia công định dạng b.Gia công biến dạng c.Gia công cắt gọt d.Gia công áp lực Câu5 5. Hãy chọn ra phương pháp gia công không phoi trong số các phương pháp gia công sau : a. Bào b. Rèn c.Tiện d.Khoan Câu5 6: Rèn được gọi là phương pháp gia công gì ? a. Gia công định dạng b.Gia công biến dạng c.Gia công nguội d.Gia công có phôi Câu 57: Chọn câu sai a. Tiện là phương pháp gia công có phoi b.Hàn là phương pháp gia công nóng c.Rèn là phương pháp gia công áp lực d. Đúc là phương pháp gia công có phoi Câu 58:Ở phương pháp gia công cắt gọt bằng tiện ,đâu là chuyển động cơ bản: A.Chuyển động quay tròn của phôi B.Chuyển động tịnh tiến của dao theo phương đường kính của phôi C.Chuyển động tịnh tiến của dao dọc theo chiều dài của phôi D. Cả A và C Câu 59: Mặt trước của dao là mặt: A. Đối diện với bề mặt đang gia công của phoi. B. Tiếp xúc với phoi. C. Tiếp xúc với phôi.. D. Đối diện với bề mặt đang gia công của phôi Câu 60: Ở phương pháp gia công cắt gọt bằng tiện ,đâu là chuyển động chính: A.Chuyển động quay tròn của phôi B.Chuyển động tịnh tiến của dao theo phương đường kính của phôi C.Chuyển động tịnh tiến của dao dọc theo chiều dài của phôi D. Cả A và C Câu 61:Vật liệu chế tạo dụng cụ cắt phải có đặc điểm nào dưới đây: A.Độ bền cao,độ cứng cao ,hệ số dẫn nhiệt cao B.Độ bền cao,độ cứng cao ,nhiệt độ nóng chảy cao C.Độ bền cao,độ cứng bề mặt cao còn lõi thì dẻo dai D.Độ bền cao,độ cứng cao ,tính chống mài mòn cao Câu 62:Vật liệu nào dưới đây dùng để chế tạo dụng cụ cắt làm việc ở tốc độ cắt lớn và nhiệt độ cắt cao? A.Thép cacbon dụng cụ B. hợp kim cứng C.Thép hợp kim dụng cụ D.Kim cương câu63: Khả năng công nghệ nào dưới đây bị hạn chế khi tiện: A.Tiện mặt trụ ngoài B.Tiện mặtcôn ngoài C.Tiện ren D.Tiện lỗ sâu Câu 64:Vật liệu compozit có công dụng gì trong đời sống A.Dùng chế tạo dụng cụ cắt trong gia công cắt gọt B.Dùng chế tạo thân máy công cụ C.Dùng chế tạo cánh tay người máy ,nắp máy D.Tất cả đều đúng Câu 65: Những tính chất nào là của nhựa nhiệt dẻo: A.Ở nhiệt độ nhất định chuyển sang trạng thái chảy dẻo,không dẫn điện B.Gia công nhiệt được nhiều lần C.Có độ bền và khả năng chống mài mòn cao D.Cả ba đáp án trên Câu 66:Chỉ tiêu cơ bản của vật liệu là: Độ bền C. Độ dẻo Độ cứng D.Độ nóng chảy Câu 67: Độ cứng là gì: A.Biểu thị khả năng chống lai biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực B.Đặc trưng cho độ bền kéo của vật liệu C. Biểu thị khả năng biến dạng dẻo vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực D. Biểu thị khả năng chống lai biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực thông qua các đầu thử có độ cứng cao được gọi là không biến dạng Câu 68 : Chọn câu đúng trong các câu sau:A. Khi gia công kim loại bằng áp lực, khối lượng và thành phần vật liệu bị thay đổi . B.Gia công kim loại bằng áp lực là dùng ngoại lực tác dụng lên kim loại cần gia công làm kim loại biến dạng dẻo theo hướng định trước C.Gia công bằng áp lực là làm cho kim loại biến dạng sang trạng thái lỏng dưới tác dụng của ngoại lực. D.Đúc, rèn, hàn là phương pháp gia công bằng áp lực. Câu 69:Máy tự động là máy hoàn thành được một nhiệm vụ nào đó: A.Theo một chương trình định trước mà không có sự tham gia trực tiếp của con người. B.Theo một chương trình định trước mà có sự tham gia của con người. C.có sự tham gia của con người mà không theo một chương trình định trước. D.Mà không có sự tham gia trực tiếp của con người. Câu 70 Chọn câu đúng nhất: Hàn là: A. Làm biến dạng vật liệu B. Ghép kim loại với nhau C. Làm kim loại nóng chảy. D. Rót kim loại lỏng vào khuôn
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_11_nam.docx