Đề cương ôn tập kiểm tra Học kì I môn Tin học Lớp 11

doc 3 trang Mạnh Hào 24/05/2025 210
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra Học kì I môn Tin học Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập kiểm tra Học kì I môn Tin học Lớp 11

Đề cương ôn tập kiểm tra Học kì I môn Tin học Lớp 11
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP 
KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (năm học 2014 - 2015)
I. TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn đáp án đúng:
 Câu 1: Khai báo nào sau đây là đúng?
 A. Program vd;	 B. var 34ou: integer;	 C. Program tinhtong?	 D. Const n:=2004;
Câu 2: Khai báo nào sau đây là sai?
 A. var st: char;	 B. var c: Byte;	 C. Const x:Byte;	 D. var b: Real;
Câu 3: Câu lệnh writeln; có tác dụng:
 A. Hiện một xâu kí tự	 B. Dừng chương trình	 C. Xóa màn hình	 D. Xuống dòng
Câu 4: Câu lệnh nào sau đây là đúng?
 A. C:=a\b;	 B. Const m =1;	 C. Interger:m;	 D. Var : x,y integer;
Câu 5: Biểu thức Pascal: Exp(x+1)+x*x+4 tương đương với:
 A. ex+1+x2+4	 B. 	 C. 	 D. E2+x2+4
Câu 6: Hãy sắp xếp các thao tác sau cho đúng trình tự thực hiện khi sử dụng máy tính giải một bài toán bằng ngôn ngữ lập trình Pascal:
	1. Soạn thảo (gõ) chương trình. 	2. Khởi động chương trình Pascal. 
	3. Dịch chương trình. 	4. Thực hiện chương trình.
A. 2-3-4-1	B. 2-1-3-4.	C. 1-2-3-4.	D. 1-3-2-4.
Câu 7. Khi chạy chương trình nếu có lỗi em xử lý như thế nào?
	A. Sửa lỗi và chạy tiếp	C. Cho ngừng chương trình 
	B. Xóa tất cả và làm lại từ đầu	 	D. Sửa lỗi 
Câu 8. Cho biểu thức 20 – 4 mod 5 – 15 div 7, giá trị của biểu thức là:
14	 B. 16	 C. 15	 D. 12
Câu 9. Trong các câu lệnh sau, câu lệnh nào đúng?
A. Read(a,b);	 B. Read(‘a,b’);	 C. Read(a=,b=);	 D. Read(‘Nhap vao hai so:’,a,b);
Câu 10. Trong 1 chương trình, biến nguyên x có thể nhận giá trị trong phạm vi từ [0;258], 
biến y nhận giá trị từ [-25;25]. Khai báo nào chính xác ?
 A. Var x, y : integer ; 	C. Var x, y : byte;
 B. Var x : byte; 	D. Var x : integer; 
 	y : -25..25;	 	y : real; 
Câu 11: Kết quả của biểu thức: not((10 7/4)) là:
 A. 11/3	B. True	C. False	D. Một kết quả khác
Câu 12: Chọn nhóm tên biến đúng:
 A. 4BAC, VIDU, LOP	B. VAR, TUOI, SUM 
 C.TONG, @SAY, 12LOP	 	D. PHANSO, DELTA, TBBO
Câu 13: Chọn cú pháp đúng:
	A. CONST : ;	B. USES ;
	C. VAR : ;	D. PROGRAM ;
Câu 14: Từ khóa Const dùng để khai báo gì?
 A. Thư viện	B. Biến 	C. Khai báo Tên chương trình	D. Hằng
Câu 15: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng?
	A. Var x; y; z : real;	B. Var : x, y, z = Char;	C. Var x, y, z : char;	D. Var x, y, z = real;
Câu 16: Kết quả của biểu thức sqrt(ABS(9 - 25 )) div 2 là?
	A. 2	B. 3	C. 0	D. 4
Câu 17: Câu lệnh a:=5; Write('Ket qua la', a); sẽ đưa ra màn hình:
	A. Ket qua la a	B. Ket qua la 5	C. Ket qua a la 5	D. Không đưa ra gì cả
Câu 18: Câu lệnh nào dùng để nhập dữ liệu trong Pascal?
	A. Read(); 	B. Real(); 
	C. Writeln(); 	D. Write();
Câu 19: Cho đoạn chương trình sau:
 A:=5; B:=2;T:=0;
 if A<B then A:=A+B;
 T:=T+A+B;
 write(T);
giá trị của T hiện lên màn hình là:
 A. 7	 B. 8	C. 9	D. 10
Câu 20: Biến nguyên x nằm trong phạm vi 260- 300 khai báo nào trong các khai báo sau là tối ưu nhất ?
	A. Var x: longint;	B. Var x: Byte;	C. Var x : Word;	D. Var x: Real;
Câu 21: Đối với chương trình trong TP, sau từ khoá End kết thúc là dấu chấm, còn ở câu lệnh ghép sau từ khoá End kết thúc là dấu gì?
 A. Dấu chấm(.) B. Dấu phẩy (,) 	 C.Dấu chấm phẩy (;) 	 D. A và C đều đúng
Câu 22: Biểu thức 3*abs(sqr(x) + y) – 2*sqrt(x-y) được biểu diễn trong toán là:
 A. 	 	B. 3	 
	C. 	 	D. 
Câu 23: Cho đoạn chương trình: 
 	Begin 
	 X := i+1; Y:= X-1; X:= X+3; 
 End; 
Khi cho giá tri i=3 thì kết quả cuối cùng của X, Y là bao nhiêu?
	A. X= 4, Y = 6	B. X= 7, Y = 3	C. X= 4, Y = 3	D. X= 7, Y = 6
Câu 24: Cho đoạn chương trình:
 IF A>B then 
 begin
 TG:=A; A:=B; B:=TG;
 end;
Với A=10 và B=5 thì kết quả của A, B sau khi thực hiện đoạn chương trình trên là?
A. A= 5 và B=10	B. A=10 và B=5	C. A=15 và B=10	D. A,B,C đều sai
Câu 25: Kết quả của i sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
 i:= 25; i:= sqrt(i)+1; i:= i+1;
 là:
	A. 1	 B. 10	 C. 25	D. 7
Câu 26: Trong Pascal, biểu thức điều kiện 10 < x ≤ 20 được viết như sau:
A. (10 10) and (x <= 20)
B. 10 <= x <= 20	 D. (x <= 10) and (x <= 20)
Câu 27: Cho biểu thức 20 + 4 mod 5 – 15 div 7, giá trị của biểu thức là:
A. 23	 	B. 16	 	C. 15	 	D. 22
Câu 28: Một trong những quy tắc đặt tên trong Pascal là:
Tên là 1 từ không quá 8 kí tự	C. Không bắt đầu bằng chữ số
Độ dài tên là tùy ý và có thể nhiều từ	D. Chỉ dùng chữ cái để đặt tên
Câu 29: Biểu thức: được biểu diễn trong Pascal là:
A. 	C. 
B. 	D. 
Câu 30: Xét chương trình sau: 
Var a,b:integer;
 BEGIN
 a := 1; b := 2; b := b + a; a := a + b;
 writeln(a); 
 END;
Kết quả của a khi chạy hết đoạn chương trình trên là:
A. 4	B. 3	C. 2	D. 5
II. TỰ LUẬN
Câu 1: 
a) Cho chương trình sau:
Program VD;
Var M: word;
 a, b, c : byte;
Begin
 Write (‘Moi nhap so co 3 chu so:’); readln (M);
 a:= M div 100;
 b:= (M mod 100) div 10;
 c:= M mod 10;
 writeln (‘Ket qua la:’, sqr(a)+sqr(b)+sqr(c) );
readln
End.
Sau khi chạy chương trình, trên màn hình dịch sẽ xuất hiện gì?
(Giả sử M được nhập từ bàn phím là 582)
b) Cho chương trình sau:
Program VD;
var x,y,z:integer;
begin
 	write('Nhap x=');readln(x);
 	write('Nhap y=');readln(y);
 	z:=x; x:=y; y:=z;
 	write(' Gia tri moi x =',x);
 	write(' Gia tri moi y =',y);
 readln
end.
Giả sử nhập dữ liệu là: x=3 và y=5 	
Hãy cho biết sau khi chạy chương trình, trên màn hình sẽ xuất hiện gì?
Câu 2: 
a) 	x là một số nguyên có giá trị 123. Khi thực hiện lệnh:
	Writeln (x mod 100, (x div 100) mod 10, ( x mod 100) div 10);
	Kết quả của câu lệnh trên là gì ?
b) Biến x có thể nhận các giá trị 3; 5; 7. Biến y có thể nhận các giá trị 0,3; 0,5; 0,7. 
Hãy viết khai báo 2 biến x, y sao cho ít tốn bộ nhớ nhất. Bộ nhớ cấp phát cho 2 biến này bao nhiêu byte?
c) Chuyển phát biểu sau sang câu lệnh trong Pasal:
Nếu (D>0) thì: x1= , x2= và thông báo phương trình có 2 nghiệm phân biệt là x1, x2. 
Câu 3: 
a) Hãy viết chương trình nhập từ bàn phím một số có 4 chữ số. Tính và in ra màn hình kết quả bình phương của tổng các chữ số của số đó. 
b) Hãy viết chương trình tính và in ra màn hình chu vi P và diện tích S của hình tròn, với bán kính R được nhập từ bàn phím (pi=3.14). ( viết rõ điều kiện bán kính nhập vào phải là số dương thì mới thực hiện)
c) Hãy viết chương trình tính và in ra màn hình đường cao h và diện tích S của tam giác đều cạnh bằng a được nhập từ bàn phím. ( viết rõ điều kiện cạnh a nhập vào phải là số dương thì mới thực hiện)
d) Hãy viết chương trình tính và in ra màn hình cạnh a và chu vi P của hình vuông, biết rằng đường chéo hình vuông là d =. (công thức tính đường chéo hình vuông là: d=)
HẾT

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_lop_11.doc