Đề cương ôn tập kiểm tra Học kì 1 môn Hóa học Lớp 11
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra Học kì 1 môn Hóa học Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập kiểm tra Học kì 1 môn Hóa học Lớp 11

Tài liệu ôn tập học kì 1-Môn Hóa học 11- Năm học 2016-2017 ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2016– 2017 MÔN HÓA – KHỐI 11 I.Tóm tắt lý thuyết CHƢƠNG ĐIỆN LI 1. Sự điện li: là quá trình phân li các chất trong nƣớc ra ion. 2. Chất điện li: là những chất tan trong nƣớc phân li ra đƣợc ion. (AXIT, BAZƠ, MUỐI). Dung dịch trong nƣớc của các chất điện li sẽ dẫn điện đƣợc. 3. Phƣơng trình điện li: AXIT CATION H+ + ANION GỐC AXIT BAZƠ CATION KIM LOẠI + ANION OH- MUỐI CATION KIM LOẠI + ANION GỐC AXIT. 4.Các hệ quả: -Trong một dung dịch, tổng ion dƣơng = tổng ion âm. Vd1: Một dung dịch có chứa: a mol Na+, b mol Al3+, c mol Cl- và d mol SO4 2-. Tìm biểu thức quan hệ giữa a, b, c, d? ĐS: a + 3b = c + 2d -Tổng số gam các ion sẽ bằng tổng số gam các chất tan có trong dung dịch đó. Vd3: Một dung dịch có chứa: a mol Na+, b mol Al3+, c mol Cl- và d mol SO4 2-. Tìm khối lƣợng chất tan trong dung dịch này theo a,b, c, d ? ĐS: 23a + 27b + 35,5c + 96d. -Dung dịch có tổng nồng độ các ion càng lớn thì càng dẫn điện tốt. 5.Chất điện li mạnh và chất điện li yếu: a. Chất điện li mạnh: Là những chất khi tan trong nƣớc, các phân tử hoà tan đều phân li ra ion ( 1 , phƣơng trình biểu diễn ). -Axit mạnh: HCl, HNO3, HClO4, H2SO4, HBr, HI, -Bazơ mạnh: KOH, NaOH, Ba(OH)2, -Muối: Hầu hết các muối (trừ HgCl2, Hg(CN)2 ). b. Chất điện li yếu: Là những chất khi tan trong nƣớc, chỉ có một phần số phân tử hoà tan phân li ra ion -Axit yếu: CH3COOH, HClO, H2S, HF, H2SO3, H2CO3, -Bazơ yếu: Mg(OH)2, Al(OH)3, NH3, 6.Muối axit, muối trung hoà: +Muối axit: Là muối mà gốc axit còn H có khả năng cho proton. +Muối trung hoà: Là muối mà gốc axit không còn H có khả năng cho proton. 7. pH, công thức CÔNG THỨC MÔI TRƢỜNG pH = - lg[H + ] pOH = - lg[OH - ] [H + ].[OH - ] = 10 -14 pH + pOH = 14 pH = a [H+] = 10-a pOH = b [OH-] = 10-b pH < 7 Môi trƣờng axít pH > 7 Môi trƣờng bazơ pH = 7 Môi trƣờng trung tính [H +] càng lớn Giá trị pH càng bé [OH -] càng lớn Giá trị pH càng lớn 8. Phản ứng trao đổi ion trong dd điện li (sản phẩm có chất kết tủa, bay hơi, điện li yếu) phản ứng trung hòa: nH+ = nOH- CHƢƠNG NITƠ- PHOTPHO Đơn chất: Nitơ Photpho Cấu hình 1s22s22p3 1s22s22p63s23p3 Tính chất hóa học Bền ở nhiệt độ thƣờng, ở nhiệt độ cao hoạt động mạnh (tính oxi hóa – tính khử). - Tính chất hóa học: tính oxi hóa – tính khử. (phốt pho trắng hoạt động hơn phốt pho đỏ). Tài liệu ôn tập học kì 1-Môn Hóa học 11- Năm học 2016-2017 Điều chế nhiệt phân NH4NO2 quặng photphorit, apatit Hợp chất: Tên CTHH Tính chất Điều chế Amoniac NH3 - Tính khử - Tính bazơ - PTN: NH4 + + Ca(OH)2 - CN: H2 + N2 Muối amoni NH4 + (NH4)xX -Tác dụng với dung dịch kiềm. -Phản ứng nhiệt phân NH3 + axit, oxit axit Axit nitric HNO3 - Tính axit - Tính oxi hóa mạnh - PTN: NaNO3 + H2SO4đặc -CN: NH3 NO NO2 HNO3 Muối nitrat NO3 - - Điện li mạnh, dễ tan - Nhiệt phân Axit photphoric H3PO4 - Đa axit, trung bình. - Không có tính oxi hóa - PTN: P + HNO3 đặc - CN: Ca3(PO4)2 + H2SO4 đặc ; P2O5 + H2O CHƢƠNG CACBON- SILIC Đơn chất: Cacbon silic Cấu hình 1s22s22p2 1s22s22p63s23p2 Tính chất -Các dạng thù hình: kim cƣơng, thanh chì.. -Thể hiện tính khử. -Thể hiện tính oxi hóa. -Các dạng thù hình: Tinh thể, vô định hình -Thể hiện tính khử. -Thể hiện tính oxi hóa. Hợp chất: CO, CO2 SiO2 Oxit - CO: oxit trung tính,Có tính khử mạnh - CO2: là oxit axit, có tính oxi hóa -Tác dụng với kiềm nóng chảy. - Tác dụng với axit HF Axit Axit cacbonic: H2CO3 -là axit yếu,2 nấc, kém bền,dễ bị phân hủy Axit silixic: H2SiO3 -Ở dạng rắn, ít tan trong nƣớc, là axit yếu, yếu hơn H2CO3 Muối -Muối cacbonat của kim loại kiềm dễ tan, bền với nhiệt, muối cacbonat ít tan dễ bị nhiệt phân -Muối hidrocacbonat dễ tan, đễ bị nhiệt phân -Muối silicat của kim loại kiềm dễ tan -Dung dịch đậm đặc Na2SiO3.K2SiO3 gọi là thủy tinh lỏng, có nhiều ứng dụng II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe3+ và NO3 - là A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO2)2. D. Fe(NO2)3. Câu 2: Có 4 dung dịch có cùng nồng độ mol: NaCl (1), C2H5OH (2), CH3COOH (3), K2SO4 (4). Dãy nào sau đây đƣợc sắp xếp theo thứ tự tăng dần về độ dẫn điện của dung dịch ? A. (1), (2), (3), (4). B. (3), (2), (1), (4). C. (2), (3), (1), (4). D. (2), (1), (3), (4). Câu 3: Trong một dd có chứa 0,01 mol Ca2+, 0,01 mol Mg2+, 0,03 mol Cl- và x mol NO3 - Vậy giá trị của x là A. 0,05 mol. B. 0,04 mol. C. 0,03 mol. D. 0,01 mol Tài liệu ôn tập học kì 1-Môn Hóa học 11- Năm học 2016-2017 Câu 4: Khối lƣợng chất rắn khan có trong dd chứa 0,01 mol Na+, 0,02 mol Mg2+, 0,03 mol Cl- và a mol SO4 2- là: A. 2,735 gam. B. 3,695 gam. C. 2,375 gam. D. 3,965 gam Câu 5: Hòa tan 5,85gam NaCl vào nƣớc đƣợc 0,5 lít dung dịch NaCl. Dung dịch này có nồng độ mol là: A. 1M B. 0,2M C. 0,4M D. 0,5M Câu 6: Theo thuyết Areniut thì chất nào sau đây là axit? A. HCl B. NaCl C. LiOH D. KOH Câu 7. Chọn các chất là hiđroxit lƣỡng tính trong số các hiđroxit sau: A. Zn(OH)2. B. Sn(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Cả A, B Câu 8. Chọn những chất điện li mạnh trong số các chất sau: a. NaCl b. Ba(OH)2 c. HNO3 d. AgCl e. Cu(OH)2 f. HCl A. a, b, c, f. B. a, d, e, f. C. b, c, d, e. D. a, b, c. Câu 9: Trung hòa 500 ml dung dịch HNO3 0,4M cần V lit dung dịch KOH 0,2M. Giá trị của V là? A. 1 lit B. 10 lit C. 0,5 lit D. 0,2 lit Câu 10: Một dung dịch có pH = 5, thì nồng độ H+ là: A.2.10 -5 M B.5.10 -4 M C.1.10 -5 M D.1.10 -4 M Câu 11: Trộn 200 ml dd H2SO4 0,05 M với 300 ml dd NaOH 0,06 M. pH của dung dịch thu đƣợc là A. 2,4 B. 2, 9 C. 4,2 D. 4,3 Câu 12: Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75 M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M. pH của dung dịch thu đƣợc là A. 10. B. 12. C. 3. D. 2. Câu 13: Trộn 300ml dd HCl 0,05M với 200ml dd Ba(OH)2 aM ta thu đƣợc 500ml dd có pH=12 . Giá trị của a là:A. 0,04 B. 0,06 C. 0,03 D. 0,05 Câu 14: Tập hợp ion nào sau đây có thể tốn tại trong cùng một dung dịch: A. + + - 2-4 4NH , Na , OH , SO B. 2+ 2+ 2- - 3Ba , Pb , , CO , Cl C. - 2- + 2+4OH , SO H , Mg D. + 2+ - - 3H , Ba , HCO , Cl Câu 15. Sơ đồ chuyển hóa: CO2 CaCO3 Ca(HCO3)2 ot rắn X. Chất X có thể là: A. CaCO3 B. CaO C. CaC2 D. Ca(OH)2 Câu 16. Sơ đồ chuyển hóa: X NH3 NO NO2 HNO3. Chất X có thể là: A. NH4NO3 B. (NH4)2SO4 C. N2 D. A, B, C đều đƣợc. Câu 17. Để bắt tôm, cá ở sông, suối, ao, hồ.. một số ngƣời dân dùng phƣơng pháp chích điện. Chúng ta không nên bắt các theo phƣơng pháp này, vì: (1) có thể gây nguy hiểm đến tính mạng; (2) làm mất cân bằng sinh thái; (3)gây ô nhiểm môi trƣờng; (4) bắt đƣợc nhiều cá, đỡ mất thời gian. Số nhận xét đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D.1 Câu 18. Vì sao nƣớc luột rau muống đang xanh, vắt chanh vào thì màu nhạt đi? A. Trong nƣớc luột rau có chứa chất chỉ thị màu. B. Làm tăng độ pH C. Làm giảm pH D. Nồng độ H+ giảm. Câu 19. N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với : A. H2 B. O2 C. Li D. Mg Câu 20. Ngƣời ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây? A. Chƣng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà. C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí. D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng. Câu 21. Trong công nghiệp, phần lớn lƣợng nitơ sản xuất ra đƣợc dùng để A. làm môi trƣờng trơ trong luyện kim, điện tử... B. tổng hợp phân đạm. C. sản xuất axit nitric. D. tổng hợp amoniac. Câu 22. Nung m gam hỗn hợp gồm (Mg; Ca) tác dụng với 0,448 lít khí N2 (đktc), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đƣợc 2,48g hỗn hợp muối. Giá trị của m là: A. 1,92g B. 19,2g C. 1,29g D. 2,19g Câu 23. Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đƣa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện A.khói màu trắng. B.khói màu tím. C.khói màu nâu. D.khói màu vàng. Tài liệu ôn tập học kì 1-Môn Hóa học 11- Năm học 2016-2017 Câu 24. Tính chất hóa học của NH3 là: A. tính bazơ mạnh, tính khử. B. tính bazơ yếu, tính oxi hóa. C. tính khử, tính bazơ yếu. D. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa. Câu 25. Phản ứng hoá học nào sau đây chứng tỏ amoniac là một chất khử mạnh? A. NH3 + HCl NH4Cl B. 2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4 C. 2NH3 + 3CuO ot N2 + 3Cu + 3H2O D. NH3 + H2O NH4 + + OH Câu 26. Cho dd Ba(OH)2 vào dd (NH4)2SO4 đun nóng nhẹ, hiện tƣợng quan sát đƣợc sau thí nghiệm là: A. Có khí thoát ra B. Có kết tủa trắng C. Có khí thoát ra và có kết tủa trắng D. Không có hiện tƣợng gì Câu 27. Muối đƣợc ứng dụng làm bột nổi trong thực phẩm : A. (NH4)2CO3 B. NH4HCO3 C.Na2CO3 D. NH4Cl Câu 28. Chất nào sau đây làm khô khí NH3 A. P2O5 B. H2SO4 đ C. CuO bột D. NaOH rắn Câu 29. Vai trò của NH3 trong phản ứng : 4 NH3 + 5 O2 0,tPt 4 NO +6 H2O là A.Chất khử B. Axit C. Chất oxi hóa D. Bazơ Câu 30. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dƣới đây là không đúng? A. NH4Cl 0t NH3 + HCl B. NH4HCO3 0t NH3 + H20 + CO2 C. NH4NO3 0t NH3 + HNO3 D. NH4NO2 0t N2 + 2 H2O Câu 31. Tính thể tích O2 cần dùng để oxi hóa 3 lít NH3, biết rằng sinh ra cả hai khí N2 và NO với tỉ lệ mol là 1:4 (các V đo cùng đk). A. 3,25 B. 6 C. 6,5 D. 2,35 Câu 32: Tổng hệ số cân bằng của phản ứng: M + HNO3 M(NO3)2 + NO2 + H2O là A. 10 B. 14 C. 20 D. 15 Câu 33: HNO3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dƣới đây? A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3. C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3. D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2. Câu 34: Những kim loại nào sau đây không phản ứng với HNO3 đặc nguội? A. Al, Fe, Cu B. Ag, Cu, Mg C. Mg, Zn, Cr D. Al, Fe, Cr: C©u 35: D·y muèi nitrat nµo sau ®©y khi nhiÖt ph©n chØ sinh ra oxit kim lo¹i: A.Al(NO3)3, Hg(NO3)2, LiNO3 B. Zn(NO3)2 , Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 C.NaNO3, NH4 NO3 , Mg(NO3)2 D. Cr(NO3)2, RbNO3 , Ba(NO3)2 Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 1,62g Al vào dung dịch HNO3 loãng dƣ thu đƣợc V lít N2O ở đktc. Giá trị của V là: A. 1,26. B. 2,24. C. 8,96. D. 0,504. Câu 37: Hoà tan hoàn toàn m gam Mg vào dd HNO3 loãng dƣ thu đƣợc 1,344 lít N2 ở đktc. Giá trị của m là: A. 7,2. B. 4,8. C. 9,6. D. 6,0. Câu 38: Hoà tan hoàn toàn 24,3g Al vào dd HNO3 loãng dƣ thu đƣợc V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và N2O có tỉ khối hơi so với H2 là 20,25. Giá trị của V là: A. 6,72. B. 2,24. C. 8,96. D. 11,20. Câu 39: Hoà tan hoàn toàn m gam Cu trong dd HNO3 thu đƣợc 1,12 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 16,6. Giá trị của m là: A. 8,32. B. 3,90. C. 4,16. D. 6,40 Câu 40: Hòa tan 10,71 gam hỗn hợp gồm Al, Zn, Fe trong 4 lít dung dịch HNO3 aM vừa đủ thu đƣợc dung dịch A và 1,792 lít hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ lệ mol 1:1. Cô cạn dung dịch A thu đƣợc m (gam.) muối khan. giá trị của m, a là: A. 55,35 gam. và 2,2M B. 55,35 gam. và 0,22M C. 53,55 gam. và 2,2M D. 53,55 gam. và 0,22M Câu 41: Hoà tan hoàn toàn 0,9 gam kim loại M bằng dd HNO3 thu đƣợc 0,28 lít khí N2O (đktc). Kim loại M là: A.Fe. B. Al. C. Cu. D. Mg. Câu 42: Hoà tan 62,1g kim loại M trong dd HNO3 2M (loãng) đƣợc 16,8lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm 2 khí không màu, không hoá nâu ngoài không khí. Tỉ khối của X so với H2 là 17,2. Kim loại M là A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Al. Câu 43: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dƣ), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là Tài liệu ôn tập học kì 1-Môn Hóa học 11- Năm học 2016-2017 A. N2O. B. N2. C. NO2. D. NO. Câu 44. Công thức hóa học của magie photphua là: A. Mg2P2 B. Mg3P2 C. Mg5P2 D. Mg3(PO4)2 Câu 45. Axit Photphoric đều phản ứng đƣợc với các chất trong nhóm nào sau đây? A. Ca, Na2CO3, CaO, KOH B. Cu, AgNO3, CaO, KOH C. Ag, AgCl, MgO, NaOH D. Cu, AgNO3, CaO, KOH Câu 46. Trong dung dịch H3PO4 có bao nhiêu ion khác. A. 2 B. 3 C. 4 D. vô số Câu 47. Phân lân đƣợc đánh giá bằng hàm lƣợng nào sau đây: A. P B. P2O3 C. P2O5 D. H3PO4 Câu 48.Phân lan supeơhotphat đơn có thành phần hóa học là: A. Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)3 B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.2H2O C. Ca(H2PO4)2 D. Ca3(PO4)2 Câu 49. Cho các mẫu phân đạm sau đây: amoni sunfat, amoni clorua, natri nitrat, có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các phân đạm trên A. dd NaOH B. ddNH3 C. dd Ba(OH)2 D. dd BaCl2 Câu 50. Trộn 50 ml dung dịch H3PO4 1M với V ml dd KOH 1M thu đƣợc muối trung hòa. Giá trị của V là: A. 200ml B. 170ml C. 150ml D. 300ml Câu 51. Ở vùng nông thôn Việt Nam, ngƣời nông dân thƣờng dùng tro thực vật trộn với nƣớc tiểu để bón cho cây trồng. Trong trƣờng hợp này ngƣời nông dân đã bón phân gì cho cây? A. Phân đạm B. Phân lân C. Phân kali D. Phân hỗn hợp NPK Câu 52- Tính khử của C thể hiện ở phản ứng nào sau đây A- 0t 2 CaO 3C CaC CO B- 0t 2 4 C 2H CH C- 0t 2 C CO 2CO D- 0t 4 3 4Al 3C Al C Câu 53- Tính oxi hoá và tính khử của cacbon cùng thể hiện ở phản ứng nào sau đây A- 0t 2 CaO 3C CaC CO B- 0t 2 4 C 2H CH C- 0t 2 C CO 2CO D- 0t 4 3 4Al 3C Al C Câu 54- Dẫn luồng khí CO qua hổn hợp 2 3 2 3 Al O ,CuO,MgO,Fe O (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đƣợc chất rắn là A- 2 3 Al O ,Cu,MgO,Fe B- Al,Fe,Cu,Mg C- 2 3 Al O ,Cu,Mg,Fe D- 2 3 2 3 Al O ,Fe O ,Cu,MgO Câu 55. Cacbon tác dụng với H2SO4 đặc giải phóng 13,44 lít khí SO2 (đktc). Khối lƣợng C đã phản ứng là A. 2,4 gam. B. 1,44 gam. C. 7,2 gam. D. 3,6 gam. Câu 56- Cho 7g hổn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị 1, tác dụng với dd HCl thấy thoát ra V lít khí (đkc).Dung dịch cô cạn thu đƣợc 9,2g muối khan.Giá trị của V là A- 4,48 lít B- 3,48 lít C- 4,84 lít D- Kết quả khác Câu 57- Si phản ứng với tấc cả các chất trong dãy nào sau đây A- 4 2 2 4 CuSO ,SiO ,H SO lo·ng B- 2 F ,Mg,NaOH C- 3 3 3 HCl,Fe(NO ) ,CH COOH D- 2 3 3 4 Na SiO ,Na PO ,NaCl Câu 58. Silic tác dụng với NaOH đặc giải phóng 13,44 lít khí H2 (đktc). Khối lƣợng Si đã phản ứng là A. 2,4 gam. B. 1,44 gam. C. 7,2 gam. D. 8,4 gam. Câu 59. Sơ đồ chuyển hóa: Ca3(PO4)2 X Y H3PO4. Chất X; Y có thể là: A. P, CO B. P, P2O5 C. P2O5, P D. A, B đều đƣợc. Câu 60. Khử hoàn toàn 5,92g hỗn hợp gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4 , FeO bằng khí CO dƣ thu đƣợc hỗn hợp khí X và m gam rắn Y. Dẫn X qua dd nƣớc vôi trong dƣ thu đƣợc 9 gam kết tủa. Giá trị của m là : A. 4,48 B. 3,36 C. 8,44 D. 44,8 Tài liệu ôn tập học kì 1-Môn Hóa học 11- Năm học 2016-2017 III. BÀI TẬP TỰ LUẬN : Câu 62.Nêu hiện tƣợng, viết phƣơng trình phân tử , phƣơng trình ion, phƣơng trình ion thu gọn của các phản ứng trong dd giữa các cặp chất sau? 1) Fe2(SO4)3 + NaOH; 2) Ca(HCO3)2 + KOH; 3) Zn(OH)2 + NaOH; 4) FeS + HCl ; 5) Na2CO3 + H2SO4; 6) Mg(OH)2 + HCl; 7) (NH4)2SO4 + Ca(OH)2 Câu 63. Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: a) (NH4)2NO3 NH3 NO NO2 HNO3 H3PO4 Ca3(PO4)2 H3PO4 Na3PO4 Ag3PO4 b) NaNO3 HNO3 Cu(NO3)2 CuO N2 Na3N NH3 (NH4)2SO4 NH3 N2 NO c) CaCO3 CO2 NaHCO3 Na2CO3 CO2 CO Fe Fe(NO3)3 Fe2O3 Fe(NO3)3 Câu 64. Cho dd NaOH dƣ vào dd MgSO4 có chứa 4,8 gam muối , thu đƣợc kết tủa, lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lƣợng không đổi. Tính khối lƣợng chất rắn thu đƣợc sau khi nung kết tủa? Câu 65. Cho 0,01 mol Fe2(SO4)3 vào dd Ba(OH)2 dƣ. Tính khối lƣợng kết tủa thu đƣợc sau phản ứng ? Câu 66. Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 để điều chế đƣợc 67,2 lít khí amoniac ? Biết rằng thể tích của các khí đều đƣợc đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%. Câu 67. Cho 150 ml dd KOH 1M vào 50 ml dd (NH4)2SO4 1M . Đun nóng nhẹ, tính thể tích khí thoát ra (đktc) ? Câu 68. Dẫn khí NH3 đến dƣ vào 200 ml dd hỗn hợp gồm Al2(SO4)3 1M và FeCl3 2M, tính khối lƣợng kết tủa thu đƣợc ? Câu 69. Cho lƣợng khí NH3 đi từ từ qua ống sứ chứa 3,2g CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ; thu đƣợc rắn A và hỗn hợp khí B. Chất rắn A phản ứng vừa đủ với 20 ml HCl 1M. Tính thể tích khí N2 (đktc) tạo thành sau phản ứng là: Câu 70. Hòa tan 6g hỗn hợp X gồm Fe và Cu bằng HNO3 đặc nóng, thu đƣợc dd muối và có 5,6 lít khí NO2 thoát ra (đktc). a) Tính khối lƣợng và % khối lƣợng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu? b) Dung dịch muối đem cô cạn rồi nung đến khối lƣợng không đổi. Tính khối lƣợng chất rắn thu đƣợc? Câu 71: Hòa tan hoàn toàn 3,06 g hỗn hợp gồm Mg và Al trong dd HNO3 loãng thu đƣợc dd muối và có 0,84 lít khí N2O thoát ra (đktc). a) Tính khối lƣợng và % khối lƣợng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu? b) Sục khí NH3 dƣ vào dd muối. Tính khối lƣợng kết tủa thu đƣợc ? Câu 72: Hòa tan hoàn toàn 2,96 g hỗn hợp gồm FeO và MgO trong dd HNO3 2M loãng thu đƣợc dd muối và 0,672 lít NO thoát ra (đktc). a) Tính khối lƣợng và % khối lƣợng mỗi oxit trong hỗn hợp đầu? b) Tính thể HNO3 2M đã tham gia phản ứng ? c) Dung dịch muối đem cô cạn rồi nung đến khối lƣợng không đổi. Tính khối lƣợng chất rắn thu đƣợc? Câu 73. Cho 700 ml dd NaOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H3PO4 1M. Tính nồng độ mol/ lit các chất trong dd thu đƣợc ? Câu 74. Cho 24g NaOH vào dung dịch chứa 49 g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch đến khô. Tính khối lƣợng muối khan thu đƣợc ? Câu 75. Sục 1,12 lít CO2(đktc) vào 200ml dd Ba(OH)2 0,2M. Tính khối lƣợng kết tủa thu đƣợc ? Câu 76. Sục 2,24 lít CO2(đktc) vào 250ml dd NaOH 1M. Tính nồng độ mol/ lit các chất trong dd thu đƣợc ? Câu 77. Sục 3,36 lít CO2(đktc) vào 180ml dd KOH 1M. Tính khối lƣợng muối khan thu đƣợc sau khi cô cạn dd thu đƣợc ? Câu 78. Bằng phƣơng pháp hóa học, nhận biết các dd riêng biệt sau: a) (NH4)2SO4, NH4Cl, HNO3, H2SO4 b) Na3PO4, NaNO3, MgCl2, Na2CO3 -------------------------HẾT -------------------------------------
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_11.pdf