Đề cương ôn tập kiểm tra Cuối Học kì I môn Vật lí Lớp 12 năm học 2020- 2021
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra Cuối Học kì I môn Vật lí Lớp 12 năm học 2020- 2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập kiểm tra Cuối Học kì I môn Vật lí Lớp 12 năm học 2020- 2021
Họ tên:.. Lớp:. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN VẬT LÝ 12 THPT A. LÝ THUYẾT: CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC 1. Dao động điều hoà: - Định nghĩa: Dao động điều hoà là dao động trong đó li độ của vật là một hàm côsin (hay sin) của thời gian. - Phương trình dao động điều hoà: x = A.cos( w.t + j ) 2. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa: - Phương trình vận tốc: - Phương trình gia tốc: = 3. Liên hệ a, v và x: ; 4. Con lắc lò xo - dao động điều hòa: a. Cấu tạo:con lắc lò xo gồm 1 hòn bi có khối lượng m gắn vào một lò xo có độ cứng k, khối lượng không đáng kể. b. chu kỳ tần số: ; ; c. Lực phục hồi: Fph = k|x| = mw2|x|. d. Lực đàn hồi: + Lực đàn hồi cực đại (lực kéo): FMax = k(Dl + A) + Lực đàn hồi cực tiểu: Nếu A <Dl Þ FMin = k(Dl - A) Nếu A ≥ Dl Þ FMin = 0 (lúc vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng) 5. Năng lượng: - Động năng: - Thế năng: - Cơ năng: = const + Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên độ dao động . + Cơ năng của con lắc được bảo toàn nếu bỏ qua ma sát. 6. Con lắc đơn: a. Phương trình dao động: s = So.cos(wt + j ) hoặc Với: b. ĐK để con lắc lò xo dao động điều hoà là:a< 100. c. Chu kỳ, tần số dao động: ; 7. Dao động tắt dần: - Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. - Nguyên nhân làm dao động tắt dần là do lực cản của môi trường. 8. Dao động duy trì: Dao động được duy trì bằng cách giữa cho biên độ không đỗi mà không làm thay đổi chu kì dao động riêng gọi là dao động duy trì 9. Dao động cưỡng bức: Định nghĩa:Dao động của một hệ dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn gọi là dao động cưỡng bức. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. 10. Sự cộng hưởng: Hiện tượng biên độ cuả dao động cưỡng bức tăng nhanh đến 1 giá trị cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi sự cộng hưởng. Điều kiện có cộng hưởng:. 11. Tổng hợp dao động: a. Sự lệch pha của các dao động: Độ lệch pha: Dj = j2 - j1 Dj = j2 - j1 = 2kp: dao động cùng pha. Dj = j2 - j1 = (2k + 1)p : dao động ngược pha. Dj = j2 - j1 = (2k + 1) : dao động vuông pha. b. Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số: ; * Nếu Dj = 2kπ (x1, x2 cùng pha) Þ AMax = A1 + A2 * Nếu Dj = (2k+1)π (x1, x2 ngược pha) Þ AMin = |A1 - A2| Chương 2. SÓNG CƠ CHỦ ĐỀ : ĐẠI CƯƠNG VỀ SÓNG CƠ 1. Khái niệm về sóng cơ, sóng ngang, sóng dọc a. Sóng cơ: là dao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất không truyền được trong chân không - Khi sóng cơ lan truyền, các phân tử vật chất chỉ dao động tại chỗ, pha dao động và năng lượng sóng chuyển dời theo sóng. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. - Trong môi trường đồng tính và đẳng hướng, các phần tử gần nguồn sóng sẽ nhận được sóng sớm hơn (tức là dao động nhanh pha hơn) các phần tử ở xa nguồn. b. Sóng dọc: là sóng cơ có phương dao động trùng với phương truyền sóng. Sóng dọc truyền được trong chất khí, lỏng, rắn. Ví dụ: Sóng âm khi truyền trong không khí hay trong chất lỏng. c. Sóng ngang: là sóng cơ có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. Sóng ngang truyền được trong chất rắn và trên mặt chất lỏng. Ví dụ: Sóng trên mặt nước. 2. Các đặc trưng của sóng cơ a. Chu kì (tần số sóng): là đại lượng không thay đổi khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác. b. Tốc độ truyền sóng: là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường; phụ thuộc bản chất môi trường (VR> VL> VK) và nhiệt độ(nhiệt độ môi trường tăng thì tốc độ lan truyền càng nhanh) c. Bước sóng: Với v(m/s); T(s); f(Hz) Þl( m)Þ Quãng đường truyền sóng: S = v.t - ĐN1: Bước sónglà khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha nhau. - ĐN2: Bước sónglà quãng đường sóng lan truyền trong một chu kì. Chú ý: + Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là ; Khoảng cách giữa n ngọn sóng liên tiếp là (n – 1) 3. Phương trình sóng a. Phương trình sóng Tập hợp các điểm cách đều nguồn sóng đều dao động cùng pha! b. Độ lệch pha của 2 dao độngtại 2 điểm cách nguồn: Nếu hai điểm đó nằm trên một phương truyền sóng và cách nhau một khoảng d thì: + Cùng pha: = 2kpÞ (k = 1, 2, 3). + Ngược pha: = (2k + 1)pÞ (k = 0, 1, 2). CHỦ ĐỀ: GIAO THOA SÓNG 1. Hiện tượng giao thoa sóng: là sự tổng hợp của 2 hay nhiều sóng kết hợp trong không gian, trong đó có những chỗ biên độ sóng được tăng cường (cực đại giao thoa) hoặc triệt tiêu (cực tiểu giao thoa). Hiện tượng giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng. 2. Điều kiện giao thoa: Hai nguồn sóng phát ra hai sóng cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian gọi là hai nguồn kết hợp. 3. Lí thuyết giao thoa: Giao thoa của hai sóng phát ra từ hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau một khoảng l Xét 2 nguồn : và Với: là độ lệch pha của hai nguồn. - Phương trình sóng tại M do hai sóng từ hai nguồn truyền tới: và - Phương trình giao thoa tại M: uM = u1M + u2M(lập phương trình này bằng máy tính với thao tác giống như tổng hợp hai dao động) Độ lệch pha của hai sóng từ hai nguồn đến M: (1) Biên độ dao động tại M: (2) Hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến M: (3) tHai nguồn cùng biên độ, cùng pha: + Nếu O là trung điểmcủa đoạn S1S2 thì tại O hoặc các điểm nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ dao động với biên độ cực đại và bằng: AMmax = 2A. + Khi thì AMmax = 2A; Khi thìAMmin = 0. tHai nguồn cùng biên độ, ngược pha: ; Trong trường hợp hai nguồn dao động ngược pha nhau thì những kết quả về giao thoa sẽ “ngược lại’’ với kết quả thu được khi hai nguồn dao động cùng pha. + Nếu O là trung điểmcủa đoạn S1S2 thì tại O hoặc các điểm nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ dao động với biên độ cực tiểu và bằng: AMmin = 0. + Khi thì AMmin = 0; Khi thì AMmax = 2A. Chú ý:Trên S1S2 khoảng cách giữa hai điểm cực đại (hoặc hai cực tiểu) gần nhau nhất là ; khoảng cách giữa một điểm cực đại và một điểm cực tiểu kề nó là . CHƯƠNG III: ĐIỆN XOAY CHIỀU 1. Từ thông: 2. Suất điện động tức thời: 3. Điện áp tức thời: 4. Biểu thức điện áp tức thời và dòng điện tức thời: u = U0cos(wt + ju) và i = I0cos(wt + ji); Với: j = ju – ji là độ lệch pha của u so với i, có 5. Dòng điện xoay chiều: i = I0cos(2pft + ji) * Nếu pha ban đầu : mỗi giây đổi chiều lần. * Nếu pha ban đầu : thì chỉ giây đầu tiên đổi chiều lần. 6. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch R, L, C: a) Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R: cùng pha với , () và Lưu ý: Điện trở R cho dòng điện không đổi đi qua và có b) Đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm L: cùng pha với , () và với là cảm kháng. Lưu ý: Cuộn thuần cảm L cho dòng điện không đổi đi qua hoàn toàn (không cản trở). c) Đoạn mạch chỉ có tụ điện C: cùng pha với , () và với là dung kháng. Lưu ý: Tụ điện C không cho dòng điện không đổi đi qua (cản trở hoàn toàn). d) Đoạn mạch RLC không phân nhánh: với + Khi ZL > ZC hay Þ j > 0 thì u nhanh pha hơn i: đoạn mạch có tính cảm kháng. + Khi ZL < ZC hay Þ j < 0 thì u chậm pha hơn i: đoạn mạch có tính dung kháng. + Khi ZL = ZC hay Þ j = 0 thì u cùng pha với i. Chú ý: Mạch chỉ có R Mạch chỉ có L Mạch chỉ có C - Tổng trở của mạch: - Điện áp hiệu dụng: - Định luật ôm: - Độ lệch pha giữa u– i: - Tổng trở của mạch: ; - Điện áp hiệu dụng: - Định luật ôm: - Độ lệch pha giữa u – i: - Tổng trở của mạch: ; - Điện áp hiệu dụng: - Định luật ôm: - Độ lệch pha giữa u – i: Mạch chỉ có R-L Mạch chỉ có R-C Mạch chỉ có L-C - Tổng trở của mạch: - Điện áp hiệu dụng: - Định luật ôm: - Độ lệch pha giữa u–i: - Tổng trở của mạch: ; - Điện áp hiệu dụng: - Định luật ôm: - Độ lệch pha giữa u – i: - Tổng trở của mạch: ; - Điện áp hiệu dụng: - Định luật ôm: - Độ lệch pha giữa u – i: 7. Công suất, điện năng tiêu thụ của đoạn mạch xoay chiều: + Công thức tính công suất trung bình: + Điện năng tiêu thụ: + Hệ số công suất: . Phụ thuộc vào R, L, C và f. 8. Hiện tượng cộng hưởng điện: + Khi có hiện tượng cộng hưởng điện ta có: + Hệ quả: * hay . * : điện áp u luôn cùng pha với dòng điện i trong mạch. * UL = UC; U=UR. * . 9. Tần số dòng điện do máy phát điện xoay chiều một pha: Máy có P cặp cực, rôto quay với vận tốc n vòng/giây phát ra: f = pn (Hz) Từ thông gửi qua khung dây của máy phát điện: Với F0 = NBS là từ thông cực đại, N là số vòng dây, B là cảm ứng từ của từ trường, S là diện tích của vòng dây, w = 2pf. Suất điện động trong khung dây: Với E0 = wNSB là suất điện động cực đại. 10. Dòng điện xoay chiều ba pha: Là hệ thống ba dòng điện xoay chiều, gây bởi ba suất điện động xoay chiều cùng tần số, cùng biên độ nhưng độ lệch pha từng đôi một là . trong trường hợp tải đối xứng thì + Máy phát mắc hình sao: Ud = Up + Máy phát mắc hình tam giác: Ud = Up + Tải tiêu thụ mắc hình sao: Id = Ip + Tải tiêu thụ mắc hình tam giác: Id = Ip Lưu ý: Ở máy phát và tải tiêu thụ thường chọn cách mắc tương ứng với nhau. 11. Công thức máy biến áp: 12. Công suất hao phí trong quá trình truyền tải điện năng: Trong đó: P: là công suất truyền đi ở nơi cung cấp. U: là điện áp ở nơi cung cấp. cosj: là hệ số công suất của dây tải điện. : là điện trở tổng cộng của dây tải điện. + Độ giảm điện áp trên đường dây tải điện: DU = IR. + Hiệu suất tải điện: B. TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ Chủ đề 1: Dao động điều hòa Câu 1. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là A. tần số dao động. B. chu kì dao động. C. pha ban đầu. D. tần số góc. Câu 2. Phương trình dao động điều hòa của vật là x = 4cos(8pt + ) (cm), với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là A. 0,25 s. B. 8 s. C. 0,50 s. D. 4 s. Câu 3. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. cùng pha với vận tốc. B. sớm pha p/2 so với vận tốc. C. ngược pha với vận tốc. D. trễ pha p/2 so với vận tốc. Câu 4. Một dao động điều hoà có phương trình x = Acos(wt + j), động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số góc A. w’ = w. B. w’ = 2w. C. w’ = . D. w’ = . Câu 5. Vật nhỏ dao động theo phương trình: x = 10cos(4pt + ) (cm). Với t tính bằng giây. Động năng của vật biến thiên với chu kì A. 0,50 s. B. 1,50 s. C. 0,25 s. D. 1,00 s. Câu 6. Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì s, biên độ 1 m. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc có độ lớn bằng A. m/s. B. 2 m/s. C. 2 m/s. D. 1 m/s. Câu 7. Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi vật ở vị trí có li độ 10 cm, vận tốc 20pcm/s. Chu kì dao động của vật là A. 1 s. B. 0,5 s. C. 0,1 s. D. 5 s. Câu 8. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4pt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng A. 0 cm/s. B. 5 cm/s. C. -20p cm/s. D. 20p cm/s. Câu 9. Một vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại là 10 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là A. 20 cm/s. B. 10 cm/s C. 10 cm/s. D. 20 cm/s. Câu 10. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là A. . B. . C. . D. . Câu 11. Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm) với thời gian t tính bằng s. Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là A. 10 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 20 cm Câu 12. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 8cos(4pt + p/3) cm, với thời gian tính bằng s. Lấy gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, toạ độ của vật tại thời điểm t = 8 s là A. 4 cm. B. 6 cm. C. 4 cm. D. 8 cm. Câu 13. Vật dao động điều hoà có tốc độ cực đại bằng 20p cm/s và gia tốc có độ lớn cực đại của vật là 4 m/s2. Lấy p2 = 10 thì biên độ dao động của vật là A. 5 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D. 20 cm. Câu 14. Vật dao động điều hòa. Khi vật có li độ 3 cm thì tốc độ của nó là 15 cm/s, khi nó có li độ 3 cm thì tốc độ của nó là 15 cm/s. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là A. 50 cm/s. B. 30 cm/s. C. 25 cm/s. D. 20 cm/s. Câu 15. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng, vận tốc có độ lớn 20 cm/s. Khi chất điểm có vận tốc 10 cm/s thì gia tốc là cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là A. 5 cm. B. 4 cm. C. 8 cm. D. 10 cm. Câu 16. Một vật dao động điều hòa với biên độ 8 cm, trong 1 phút thực hiện được 40 dao động. Gia tốc cực đại là A. 32 cm/s2. B. 5 cm/s2. C. 33,5 cm/s2. D. 140,4 cm/s2. Câu 17. Trong dao động điều hoà A. vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với gia tốc. B. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha so với li độ. C. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ. D. vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha so với li độ. Chủ đề 2: Con lắc lò xo Câu 1. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy p2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là A. 0,8 s. B. 0,4 s. C. 0,2 s. D. 0,6 s. Câu 2. Con lắc lò xo có chu kỳ là 0,2 s, vật có khối lượng 500 g. Lấy p2 = 10, độ cứng của lò xo là A. 100 N/m. B. 50 N/m. C. 500 N/m. D. 10 N/m. Câu 3. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. hướng về vị trí cân bằng. C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D. hướng về vị trí biên. Câu 4. Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần. Câu 5. Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, vật dao động với chu kì T1 = 1,2 s. Khi gắn quả nặng m2 vào một lò xo, vật dao động với chu kì T2 = 1,6 s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kì dao động của hệ là A. T = 1,4 s B. T = 2,0 s C. T = 2,8 s D. T = 4,0 s. Câu 6. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần. Câu 7. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng A. 0,64 J. B. 3,2 kJ. C. 6,4 kJ. D. 0,32 J. Câu 8. Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm. Câu 9. Một con lắc lò xo có chu kì dao động là T, biên độ 4 cm. Thời gian để vật đi từ vị trí có li độ 4 cm đến vị trí có li độ là 2 cm là A. . B. . C. . D. . Câu 10. Con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m và năng lượng 0,5 J. Khi con lắc có li độ bằng 3 cm thì vận tốc là cm/s. Chu kì dao động của con lắc là A. 0,95 s B. 0,41 s C. 0,30 s D. 0,20 s Câu 11. Khi gắn vật nặng có khối lượng m1 = 400 g vào một lò xo có khối lượng không đáng kể, hệ dao động điều hòa với tần số 5 Hz. Khi gắn một vật khác có khối lượng m2 vào lò xo trên thì hệ dao động với tần số 10 Hz. Khối lượng m2 có giá trị là A. 200 g. B. 800 g. C. 100 g. D. 600 g. Câu 12. Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k một đầu cố định, đầu kia của lò xo được gắn với một viên bi nhỏ có khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng A. về vị trí cân bằng của viên bi. B. theo chiều chuyển động của viên bi. C. theo chiều âm qui ước. D. theo chiều dương qui ước. Câu 13. Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là . Chu kì dao động của con lắc này là A. B. C. D. Câu 14. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acoswt. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lò xo của con lắc có độ cứng gần bằng A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m. Câu 15. Con lắc lò xo đặt nằm ngang, vật nặng có khối lượng 500 g, dao động điều hòa với chu kì 0,445 s. Cơ năng của con lắc là 0,08 J. Biên độ dao động của con lắc là A. 3,0 cm. B. 4,0 cm. C. 5,0 cm. D. 6,0 cm. Câu 16. Con lắc lò xo dao động điều hoà không ma sát, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động hướng về vị trí cân bằng thì A. li độ tăng dần. B. tốc độ tăng dần. C. tốc độ giảm dần. D. li độ giảm dần. Câu 17. Một vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động điều hòa với chu kì 0,5π s và biên độ 3 cm. Chọn mốc thế năng tại vi trí cân bằng, cơ năng của vật là A. 0,36 mJ. B. 0,72 mJ. C. 0,18 mJ. D. 0,48 mJ. Câu 18. Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là A. . B. 3. C. 2. D. . Chủ đề 3: Con lắc đơn Câu 1. Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy . Chu kì dao động của con lắc là A. 1 s. B. 0,5 s. C. 2,2 s. D. 2 s. Câu 2. Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là A. 81,5 cm. B. 62,5 cm. C. 50 cm. D. 125 cm. Câu 3. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2,2 s. Lấy g = 10 m/s2, lấy . Khi giảm chiều dài dây treo của con lắc 21 cm thì con lắc mới dao động điều hòa với chu kì xấp xỉ là A. 2,0 s B. 2,5 s C. 1,0 s D. 1,5 s Câu 4. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là A. B. C. D. Câu 5. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 4 dao động điều hòa với chu kì là A. 2 s. B. 8 s. C. 6 s. D. 4 s. Câu 6. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi tăng khối lượng của quả nặng lên 4 lần thì chu kì của con lắc đơn lúc này là A. 2 s. B. 8 s. C. 6 s. D. 4 s. Câu 7. Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng A. 65.10-3 J. B. 35.10-3 J. C. 5,8.10-3 J. D. 4,8.10-3 J. Câu 8. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 90 cm, vật nặng khối lượng 100 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng 600 rồi thả cho dao động. Lấy g = 10 m/s2 . Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là A. 5 m/s. B. 3 m/s. C. 6 m/s. D. 9 m/s. Câu 9. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l1 dao động với biên độ góc nhỏ và chu kì 1 s. Con lắc chiều dài l2 có chu kì dao động tại nơi đó là 0,8 s. Chu kì của con lắc có chiều dài l1 - l2 là A. 1,8 s. B. 0,2 s. C. 0,6 s. D. 1,3 s. Câu 10. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là A. 15,7 cm/s. B. 2,7 cm/s. C. 27,1 cm/s. D. 1,6 cm/s. Câu 11. Một con lắc đơn dao động điều hoà tại địa điểm A với chu kì 2 s. Đưa con lắc này tới địa điểm B cho nó dao động điều hoà, trong khoảng thời gian 201 s nó thực hiện được 100 dao động toàn phần. Coi chiều dài dây treo của con lắc đơn không đổi. Gia tốc trọng trường tại B so với tại A A. tăng 0,1%. B. tăng 1%. C. giảm 1%. D. giảm 0,1%. Câu 12. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5 thì con lắc dao động với chu kì là A. 1,42 s. B. 2,00 s. C. 3,14 s. D. 0,71 s. Câu 13. Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì T1; con lắc đơn có chiều dài ( < ) dao động điều hòa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều dài - dao động điều hòa với chu kì là A. . B. . C. D. . Câu 14. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc a0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của a0 là A. 3,30 B. 6,60 C. 5,60 D. 9,60 Câu 15. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là và , được treo ở trần một căn phòng, dao động điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số bằng A. 0,81. B. 1,11. C. 1,23. D. 0,90. Câu 16. Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn có chiều dài dây treo 80 cm. Khi cho con lắc dao động điều hoà, học sinh này thấy con lắc thực hiện được 20 dao động toàn phần trong thời gian 36 s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc trọng trường tại nơi học sinh làm thí nghiệm bằng A. 9,847 m/s2. B. 9,874 m/s2. C. 9,748 m/s2. D. 9,783 m/s2. Chủ đề 4: Dao động tắt dần, dao động cưỡng bức Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. Câu 2. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có biên độ thay đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. Câu 3. Một vật dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, cơ năng giảm 5 %. Biên độ của con lắc giảm đi trong một chu kì xấp xỉ A. 2,55 %. B. 2,50 %. C. 2,53 %. D. 10,00 %. Câu 4. Trong dao động tắt dần, cơ năng hoàn toàn biến thành A. điện năng. B. hoá năng. C. quang năng. D. nhiệt năng. Câu 5. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cos2pft (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số góc dao động cưỡng bức của vật là A. f. B. pf. C. 2pf. D. 2p. Câu 6. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật là A. . B. . C. 2f. D. . Câu 7. Dao động của con lắc đồng hồ là A. dao động cưỡng bức. B. dao động tắt dần. C. dao động điện từ. D. dao động duy trì. Câu 8. Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động. B. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động. C. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động. D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động. Câu 9. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy . Giá trị của m là A. 100 g. B. 0,1 g. C. 2,5 g. D. 400 g. Câu 10. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai ? A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. Chủ đề 5: Tổng hợp dao động Câu 1. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = (cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng A. 7 m/s2. B. 1 m/s2. C. 0,7 m/s2. D. 0,1 m/s2. Câu 2. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ (cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là A. (cm). B. (cm). C. (cm). D. (cm). Câu 3. Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cung phương, cùng tần số và ngược pha nhau là A. (với k = 0, ±1, ±2, ) B. (2k +1) π (với k = 0, ±1, ±2, ) C. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, ) D. kπ (với k = 0, ±1, ±2, ) Câu 4. Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x1 = A1cosωt và x2 = A2cos(ωt + ). Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng A. . B. . C. . D. . Câu 5. Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng A. 0,1125 J. B. 225 J. C. 1125 J. D. 0,1225 J. Câu 6. Hai dao động đều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 8 cm, A2 = 18 cm. Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị A. 7 cm. B. 11 cm. C. 17 cm. D. 23 cm. Câu 7. Hai dao động đều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 8 cm, A2 = 15 cm và lệch pha nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 7 cm. B. 11 cm. C. 17 cm. D. 23 cm. Câu 8. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là: x = 7cos(20t −) và x2 = 8cos(20t −) (với x tính bằng cm, t tính bằng s). Khi đi qua vị trí có li độ 12 cm, tốc độ của vật bằng A. 10 cm/s. B. 1 m/s. C. 10 m/s. D. 1 cm/s Câu 9. Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng A. 0,25π. B. 1,25π. C. 0,75π. D. 0,50π. Câu 10. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2 . Dao động tổng hợp của 2 dao động này có biên độ là: A. B. C. D. A1+A2 Câu 11. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là A. B. C. D. Câu 12. Dao động tổng hợp của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là và (A2> 0, t tính bằng giây, x tính bằng m). Tại t = 0, gia tốc của vật có độ lớn là cm/s2. Biên độ dao động tổng hợp là A. 6 cm. B. cm. C. cm. D. 3 cm. Câu 13. Cho ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x1 = 2 cos () cm; x2 = - 2 sin() cm; x3 = 2cos () cm. Dao động tổng hợp có dạng A. x = 4 cos cm B. x = 4 cos cm C. x = 2cos () cm D. x = 2cos () cm Câu 14. Hai dao động thành phần có biên độ 4 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị A. 48 cm. B. 4 cm. C. 3 cm. D. 9 cm. Chủ đề 6: Viết phương trình dao động điều hòa Câu 1. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là cm/s. Lấy p = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là A. B. C. D. Câu 2. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là A. x = 4cos(20pt + p) cm. B. x = 4cos20pt cm. C. x = 4cos(20pt – 0,5p) cm. D. x = 4cos(20pt + 0,5p) cm. Câu 3. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. (cm). B. (cm). C. (cm). D. Câu 4. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là A. B. C. D. Câu 5. Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox với tần số góc ω và có biên độ A. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ A/2 và đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. B. C. D. Câu 6. Một vật dao động điều hoà với chu kì 2 s. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật có li độ −2 cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng với tốc độ 2π cm/s. Phương trình dao động của vật là A. x = 4cos( πt −) (cm). B. x = 2cos( πt −) (cm). C. x = 4cos( πt +) (cm). D. x = 4cos( πt +) (cm). CHƯƠNG II: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM Câu 1. Phát biểu nào sao đây không đúng với sóng cơ học? A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn. B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không. C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường không khí. D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng Câu 2. Sóng (cơ học) ngang A. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. B. không truyền được trong môi trường chất rắn. C. truyền được trong chất rắn và trong chất lỏng. D. truyền được trong chất rắn và trên mặt chất lỏng. Câu 3. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 2 m. Quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ là A. 1 m. B. 2m. C. 4m. D. 0,5 m. Câu 4. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 1,2 m và có 4 ngọn sóng qua trước mặt trong 6 s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 0,8 m/s. B. 1,2 m/s. C. 2,4 m/s D. 0,6 m/s. Câu 5. Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725 Hz. Vận tốc truyền âm trong nước là 1450m/s. Khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm trong nước dao động ngược pha là A. 2m. B. 1m. C. 1,2m. D. 2,4m. Câu 6. Một sóng cơ học có bước sóng 10 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 900 bằng A. 5 m. B. 10 m. C. 2,5 m. D. 1,25 m. Câu 7.Trong quá trình giao thoa sóng, gọi ∆φ là độ lệch pha của 2 sóng thành phần. Biên độ dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị nhỏ nhất khi A. ∆φ = (2n + 1)π. B. ∆φ = (2n + 1). C. ∆φ = (2n + 1) . D. ∆φ = 2. n. π. Câu 8. Trong hiện tượng giao thoa cơ học với 2 nguồn A và B có bước sóng thì khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là A. . B. 2λ. C. . D. λ. Câu 9. Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt chất lỏng hai nguồn A và B dao động đồng pha, cùng tần số f = 5 Hz và cùng biên độ. Trên đoạn AB ta thấy hai điểm dao động cực đại liên tiếp cách nhau 2 cm. Vận tốc truyền pha dao động trên mặt chất lỏng là A. 10 cm/s. B. 25 cm/s. C. 20 cm/s. D. 15 cm/s. Câu 10. Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số, cùng biên độ A và cùng pha ban đầu, các điểm nằm trên đường trung trực của AB A. có biên độ sóng tổng hợp bằng 2A B. dao động với biên độ trung bình. C. đứng yên không dao động. D. có biên độ sóng tổng hợp bằng A Câu 11. Vận tốc truyền sóng trong một môi trường A. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng. B. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng. C. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường. D. không phụ thuộc vào bản chất môi trường. Câu 12. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào A. tốc độ truyền sóng và bước sóng. B. phương truyền sóng và tần số sóng. C. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng. D. phương dao động và phương truyền sóng. Câu 13. Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng không thay đổi là A. tốc độ truyền sóng. B. tần số sóng. C. bước sóng. D. năng lượng sóng. Câu 14. Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng . Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động vuông pha nhau là A. . B. . C. . D. . Câu 15. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng của sóng A. giảm vì tần số sóng tăng. B. tăng vì tần số sóng giảm. C. tăng vì tốc độ truyền sóng tăng. D. giảm vì tốc độ truyền sóng giảm. Câu 16. Vận tốc truyền sóng giảm khi truyền lần lượt qua các môi trường A. rắn, lỏng và khí. B. rắn, khí và lỏng. C. khí, rắn và lỏng. D. khí, lỏng và rắn. Câu 17. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng 0,2m/s, tần số dao động 0,1Hz. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha nhau là A. B. C. D. Câu 18. Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = asin 20pt (cm), với t tính bằng giây.Trong khoảng thời gian bao lâu, thì sóng này truyền đi được quãng đường bằng 10 lần bước sóng? A. 0,5s B. 1 s C. 1,5 s D. 2 s Câu 19. Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20pt(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng A. 40 B. 10 C. 20 D. 30 Câu 20. Quan sát một chiếc phao gần bờ biển, người ta thấy phao nhô cao 10 lần trong 27 giây. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp bằng 6m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển bằng A. B. C. D. Câu 21. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây (mm).Với x: đo bằng mét (m), t: đo bằng giây(s). Tốc độ truyền sóng trên sợi dây có giá trị A. 60mm/s B. 60 cm/s C. 60 m/s D. 30mm/s Câu 22. Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 5m/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền đó là . Phương trình sóng tại M nằm trước O và cách O một khoảng 50cm là: A. B. C. D. Câu 23. Hai sóng kết hợp là hai sóng có A. cùng pha ban đầu. B. cùng biên độ. C. cùng biên độ và độ lệch pha thay đổi theo thời gian. D. cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. Câu 24. Một máy đo độ sâu của biển dựa vào nguyên lý phản xạ sóng siêu âm, sau khi phát sóng siêu âm được 0,8s thì nhận được tín hiệu siêu âm phản xạ lại. Biết tốc độ truyền âm trong nước là 1400m/s. Độ sâu của biển tại nơi đó là A. 560m. B. 875m. C. 1120m D. 1550m. Câu 25. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, dài thì khoảng cách giữa 2 điểm nút hoặc 2 điểm bụng liên tiếp bằng A. một bước sóng. B. hai bước sóng. C. một phần hai bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 26. Sóng dừng xảy trên dây đàn hồi có hai đầu cố định khi A. bước sóng gấp đôi chiều dài của dây. B. chiều dài của dây bằng một số nguyên lần của nửa bước sóng. C. bước sóng bằng một số lẻ chiều dài của dây. D. chiều dài của dây bằng một số nguyên lần một phần tư bước sóng. Câu 27. Người ta dựa vào sóng dừng để A. biết được tính chất của sóng. B. xác định vận tốc truyền sóng. C. xác định tần số dao động. D. đo lực căng dây khi có sóng dừng. Câu 28. Quan sát sóng dừng trên dây AB dài l = 2,4 m ta thấy có 7 điểm đứng yên, kể cả hai điểm ở hai đầu A và B. Biết tần số sóng là 25 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 10 m/s. B. 17,1 m/s. C. 8,6 m/s. D. 20 m/s. Câu 29. Một dây AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa có tần số 50Hz, khi âm thoa rung trên dây có sóng dừng, dây rung thành 3 múi, vận tốc truyền sóng trên dây có giá trị bằng A. 10 m/s. B. 20 m/s. C. 15 m/s. D. 40 m/s. Câu 30. Một sợi dây dài 1,2m, hai đầu cố định. Khi tạo sóng dừng trên dây, ta đếm được có tất cả 5 nút trên dây (kể cả 2 đầu). Bước sóng của dao động ℓà A. 60 cm. B. 24 cm. C. 48 cm. D. 30 cm. Câu 31. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác ℓuôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 40 m/s. B. 100 m/s. C. 80 m/s. D. 60 m/s. Câu 32. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng của sóng A. giảm vì tần số sóng tăng. B. tăng vì tần số sóng giảm. C. tăng vì tốc độ truyền sóng tăng. D. giảm vì tốc độ truyền sóng giảm. Câu 33. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm ? A. Vận tốc truyền sóng âm thay đổi theo nhiệt độ. B. Sóng âm không truyền được trong chân không. C. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 16000 Hz đến 20000 Hz. D. Sóng âm có thể truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí. Câu 34. Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào A. biên độ của âm. B. cường độ của âm. C. tần số của âm. D. vận tốc truyền âm. Câu 35. Đặc điểm của hai âm có cùng cao độ là có cùng A. biên độ. B. năng lượng. C. tần số. D. cường độ. Câu 36. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là đặc trưng sinh lý của âm ? A. Năng lượng. B. Cường độ âm. C. Âm sắc. D. Biên độ. Câu 37. Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng A. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định. B. tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo. C. làm tăng độ cao và độ to của âm. D. vừa khếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra. Câu 38. Đơn vị thường dùng để đo mức cường độ âm là A. dB. B. dcm. C. J/s. D. W/m2. Câu 39. Cường độ âm tại một đêm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 60 dB. B. 80 dB. C. 70 dB. D. 50 dB. Câu 40. Khi cường độ âm tăng gấp 10 lần thì mức cường độ âm là 10dB. Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm là A. 50 dB. B. 20 dB. C. 30 dB. D. 100 dB. Câu 41. Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng A. đồ thị dao động. B. biên độ dao động âm. C. mức cường độ âm. D. áp suất âm thanh. Câu 42. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là A. siêu âm. B. nhạc âm. C. hạ âm. D. âm thanh. Câu 43. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm A. chỉ phụ thuộc vào tần số. B. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. C. chỉ phụ thuộc vào biên độ. D. phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động. Câu 44. Một sóng cơ học lan truyền dọc theo trục Ox với phương trình sóng tại nguồn O là T là chu kì sóng, A là biên độ sóng. Vào thời điểm , một điểm M nằm cách nguồn O một khoảng bước sóng có li độ 2cm. Biên độ A bằng A. B. C. D. Câu 45. Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B trên mặt nước có tần số 15Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn đoạn 14,5cm và 17,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 15 cm/s B. 22,5 cm/s C. 5 cm/s D. 20 m/s Câu 46. Dao động tại nguồn của một sóng cơ là dao động điều hoà với tần số 50Hz. Hai điểm M, N trên phương truyền sóng cách nhau 18cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng 3m/s đến 5m/s. Tốc độ truyền sóng bằng A. 3,2 m/s B. 3,6 m/s C. 4,5 m/s D. 5 m/s Câu 47. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng tại 2 điểm A và B cách nhau 7,8 cm. Biết bước sóng là 1,2 cm. Số điểm có biên độ dao động cực đại nằm trên đoạn AB là A. 11 B. 13. C. 12. D. 14. Câu 48. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A. 11. B. 9. C. 8. D. 5. Câu 49. Một dây thép AB dài 60cm hai đầu được gắn cố định, được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện nuôi bằng mạng điện thành phố tần số f’ = 50Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây này là A. 18m/s B. 20m/s C. 24m/s D. 28m/s. Câu 50. Một máy bay bay ở độ cao h1= 100 mét, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có mức cường độ âm L1=120 dB. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được L2 = 100 dB thì máy bay phải bay ở độ cao A. 316 m. B. 500 m. C. 1000 m. D. 700 m. Câu 51. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,31a. B. 0,35a. C. 0,37a. D. 0,33a. CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Câu 1: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở có giá trị là A. 44V. B. 110V. C. 440V. D. 11V. Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều u = Ucosωt vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 (W) thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng (A) . Giá trị U bằng A. 220 V. B. 110V. C. 220V. D. 110 V. Câu 3: Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2sin(100πt + π/2) (A) (trong đó t tính bằng giây) thì A. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện i bằng A. B. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện i bằng 2 A. C. chu kì dòng điện bằng 0,02 s. D. tần số dòng điện bằng 100π Hz. Câu 4: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch ngược pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 5: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = (H), tụ điện có điện dung C = và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị của điện trở thuần R là A. 80 Ω. B. 20 Ω. C. 40 Ω. D. 30Ω. Câu 6: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn A. nhanh pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. B. nhanh pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. chậm pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. D. chậm pha so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện. Câu 7: Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng khi không tải lần lượt là 55 V và 220 V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 8: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u chậm pha so với dòng điện i. B. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u . C. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u . D. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với điện áp u. Câu 9: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có điện trở . Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 115 W. B. 440 W. C. 172,7 W. D. 460 W. Câu 10: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12 V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là 1A, cảm kháng của cuộn dây bằng A. 30 Ω. B. 60 Ω. C. 40 Ω. D. 50 Ω. Câu 11: Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là điện trở đường dây, P là công suất điện được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cosj là hệ số công suất của mạch điện thì công suất tỏa nhiệt trên dây là A. DP = R. B. DP = R. C. DP = . D. DP = R. Câu 12: Đặt điện áp u = Ucosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó là A. U. B. 2U. C. 3U. D. 2U. Câu 13: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 20 V. B. 40 V. C. 30 V. D. 10 V. Câu 14: Một đọan mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/πH mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 100Ω . Đặt vào hai đầu đọan mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 100cos 100 πt (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i = cos (100πt + π/2) (A) B. i = cos (100πt + π/4) (A) C. i = cos (100πt - π/4) (A) D. i = cos (100πt - π/6) (A) Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos100pt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. 2 A. B. 1,5 A. C. 0,75 A. D. 22 A. Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều u = Ucosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết w = . Tổng trở của đoạn mạch này bằng A. 4R. B. R. C. 2R. D. 3R. Câu 17: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ. A. 480 vòng/phút. B. 75 vòng/phút. C. 25 vòng/phút. D. 750 vòng/phút. Câu 18: Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực quay đều với tần số góc n (vòng/phút), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra là f (Hz). Biểu thức liên hệ giữa p, n, và f là: A. f = np. B. f = 60np. C. f = . D. f = . Câu 19: Cường độ dòng điện i = 5cos100πt (A) có A. tần số 100 Hz. B. giá trị hiệu dụng 2,5A. C. giá trị cực đại 5A . D. chu kì 0,2 s. Câu 20: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải. B. giảm công suất truyền tải. C. tăng chiều dài đường dây. D. giảm tiết diện dây. Câu 21: Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I0cos(ωt +φ) . Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là A. I = I0. B. I = 2I0 C. I = D. Câu 22: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế U1 = 200V, khi đó hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10V. Bỏ qua hao phí của máy biến thế thì số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 100 vòng. B. 50 vòng. C. 500 vòng. D. 25 vòng. Câu 23: Đặt một điện áp xoay chiều u = vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = và tụ điện có điện dung C = . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 1A. B. A. C. 2A. D. A. Câu 24: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm . Để điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch thì dung kháng của tụ điện là A. . B. . C. . D. . Câu 25: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 240 V, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 60 V. Số vòng của cuộn thứ cấp là A. 300 vòng. B. 420 vòng. C. 850 vòng. D. 550 vòng. Câu 26: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm . Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch có dạng . Biểu thức điện áp hai đầu mạch là A. . B. . C. . D. . Câu 27: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số và hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế (vôn kế nhiệt) có điện trở rất lớn, lần lượt đo điện áp ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U , UC và UL . Biết U = UC = 2UL. Hệ số công suất của mạch điện là: A. cosφ = 0,5. B. cosφ = 0,866. C. cosφ = 0,707. D. cosφ = 1. Câu 28: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là A. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn. B. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều . D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều Câu 29: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = . Giá trị hiệu dụng của điện áp này là A. V. B. 220V. C. 110V. D. V. Câu 30: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 200 V. B. 150 V. C. 50 V. D. 100 V. Câu 31: Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i = 10 cos 100πt (A). Biết tụ điện có điện dung C = 250/π μF . Điện áp giữa hai bản của tụ điện có biểu thức là A. u = 300 cos (100πt + ) (V). B. u = 100 cos (100πt – ) (V). C. u = 200 cos (100πt + ) (V). D. u = 400 cos (100πt – ) (V). Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều u = Ucosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh, xác định. Dòng điện chạy trong mạch có A. giá trị tức thời thay đổi còn chiều không thay đổi theo thời gian. B. chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian. C. giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật của hàm số sin hoặc cosin. D. cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian. Câu 33: Một máy biến ấp có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. B. là máy tăng áp. C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. D. là máy hạ áp. Câu 34: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là A. 60 Hz. B. 100 Hz. C. 120 Hz. D. 50 Hz. Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều u = vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100W, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng A. 200 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 300 W. Câu 36: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện ? A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không. B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác không. C. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ. D. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch. Câu 37: Đặt một điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100W, tụ đi
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_12_nam.doc