Đề cương ôn tập Học kì II môn Vật lí Lớp 12 năm học 2018- 2019

doc 25 trang Mạnh Hào 12/06/2025 70
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập Học kì II môn Vật lí Lớp 12 năm học 2018- 2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập Học kì II môn Vật lí Lớp 12 năm học 2018- 2019

Đề cương ôn tập Học kì II môn Vật lí Lớp 12 năm học 2018- 2019
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II VẬT LÝ 12 NĂM HỌC 2018 - 2019
A. TÓM TẮC LÝ THUYẾT :
CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
I. Biểu thức u, i, q.
1. Hiệu điện thế giữa 2 bản tụ: uC = U0.cos(wt + j)
2. Điện tích của 1 bản tụ ℓ q: q = C.uC = C.U0.cos(wt + j) = Q0.cos(wt + j) (với Q0 = C.U0)
(điện tích 1 bản tụ q có thể âm hay dương nhưng điện tích của tụ là điện tích bản dương và có giá trị bằng |q| = C.|u| > 0 )
3. Cường độ dòng qua mạch: i = q’= -C.U0.w.sin(wt + j) = -I0.sin(wt + j) = I0cos(wt + j + p/2).
	Kết luận: Vậy trong mạch dao động L, C thì uC, uL, i, q biến thiên điều hòa cùng tần số, trong đó i lệch pha so với q, (uC, uL) một góc j =p/2
II. Các đại lượng dao động của mạch dao động L-C.
	1. Chu kỳ riêng: ; Tần số riêng: 
2. Bước sóng của sóng điện từ: l = c.T = (c = 3.108m/s vận tốc ánh sáng trong chân không)
3. Ta có: I0 = C.U0.w = Q0.w Þ Þ Þ Þ l = c.T = 
III. Năng lượng điện từ
1. Năng lượng điện trường tập trung giữa 2 bản tụ điện:
 Þ 
2. Năng lượng từ trường tập trung trong lòng ống dây: Wt = Li2 Þ Wtmax =L.I 
3. Năng lượng điện từ của toàn mạch:
 W = Wđ + Wt = Cu2 + Li2 
* Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường (hay năng lượng từ trường) có giá trị cực đại là t0 = T/2 (T là chu kì dao động của mạch)
4. So sánh sóng cơ và sóng điện từ.
SÓNG CƠ HỌC
SÓNG ĐIỆN TỪ
* Lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
* Tần số nhỏ.
* Không truyền được trong chân không.
* Truyền tốt trong các môi trường theo thứ tự: Rắn > lỏng > khí.
VD. Khi sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì vận tốc tăng bước sóng tăng
* Lan truyền tương tác điện – từ trong mọi môi trường.
* Tần số rất lớn.
* Lan truyền tốt nhất trong chân không.
* Truyền tốt trong các môi trường thường theo thứ tự: Chân không > khí > lỏng > rắn.
VD.Khi sóng điện từ truyền từ không khí vào nước thì vận tốc giảm n lần v = c/n, bước sóng giảm n lần ln = l/n.
5. Để máy thu sóng điện từ nhận được tín hiệu của máy phát sóng điện từ thì tần số máy thu phải bằng tần số máy phát Þ fthu = fphát Û lthu = lphát. Đây gọi là hiện tượng cộng hưởng điện từ.
CHƯƠNG V: SÓNG ÁNH SÁNG
TÁN SẮC ÁNH SÁNG
1. Tán sắc ánh sáng:
* Đ/n: Là hiện tượng ánh sáng bị tách thành nhiều màu khác nhau khi đi qua mặt phân cách của hai môi trường trong suốt. Theo thứ tự: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím, trong đó ánh sáng đỏ lệch ít nhất, ánh sáng tím lệch nhiều nhất.
	Bước sóng của ánh sáng đơn sắc khi truyền trong chân không là l0 = c/ƒ trong môi trường có chiết suất n là l = l0/n
* Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào màu sắc và tần số ánh sáng. Đối với ánh sáng màu đỏ là nhỏ nhất, màu tím là lớn nhất Þ Trong cùng một môi trường ánh sáng có màu sắc khác nhau có vận tốc khác nhau, vận tốc ánh sáng giảm dần theo màu sắc từ ánh sáng đỏ đến ánh sáng tím.
 * Ánh sáng trắng (0,38µm £ l £0,76µm) là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
* Công thức tính góc lệch trong trường hợp khi góc chiết quang A và góc tới i đều nhỏ hơn 100: D = (n – 1).A
GIAO THOA ÁNH SÁNG.
I. Vị trí vân sáng – vị trí vân tối – khoảng vân
	Hiệu đường đi ánh sáng (hiệu quang lộ) d = (SS2 + S2A) - (SS1 + S1A) =d2- d1 = 
1.Vị trí vân sáng: Tại A có vân sáng, tức là hai sóng ánh sáng do 2 nguồn S1, S2 gửi đến A cùng pha với nhau và tăng cường lẫn nhau.
* Điều kiện này sẽ thoả mãn nếu hiệu quang lộ bằng một số nguyên lần bước sóng l. d = = k.l
* Vị trí vân sáng là: x = kl với k ÎZ (k = 0: Vân sáng trung tâm; k = ± 1: Vân sáng bậc 1; k = ± 2: Vân sáng bậc 2)
 2. Vị trí vân tối: Đó là chổ mà hiệu quang lộ bằng một số nguyên lẻ lần nửa bước sóng. d = = (2k+1)
 	 Þ vị trí vân tối là:(với k Î Z)
	k = 0, k = -1: Vân tối thứ nhất; k = 1, k = -2: Vân tối thứ hai; k = 2, k = -3: Vân tối thứ ba 
Chú ý: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng nếu ta tăng cường độ chùm sáng thì độ sáng của vân sáng sẽ tăng còn vân tối vẫn là tối (không sáng lên).
3. Khoảng vân i: khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối liên tiếp: 
MÁY QUANG PHỔ - QUANG PHỔ ÁNH SÁNG - TIA HỒNG NGOẠI – TIA TỬ NGOẠI – TIA RƠNGEN – TIA GAMMA
Các loại quang phổ và các bức xạ
Định nghĩa
Nguồn phát
Đặc điểm
Ứng dụng
Quang phổ liên tục
Là dải màu biến thiên liên tục. (không nhất thiết phải đủ từ đỏ đến tím!)
Do các vật được nung nóng ở trạng thái rắn, lỏng hoặc khí có tỷ khối lớn phát ra.
Có cường độ và bề rộng không phụ thuộc vào cấu tạo hóa học của vật phát mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn. Nhiệt độ càng lớn cường độ sáng tăng về phía bước sóng ngắn.
Xác định nhiệt độ các vật, đặc biệt những vật không thể tiếp cận như mặt trời, ngôi sao ở xa, lò nung...
Quang phổ vạch phát xạ
Gồm các vạch màu riêng lẻ bị ngăn cách bởi các vạch tối xen kẽ.
Do các chất khí hay hơi có áp suất thấp và bị kích thích (bởi nhiệt độ cao hay điện trường mạnh) phát ra.
Đặc trưng cho từng nguyên tố hóa học tức là khi ở cùng trạng thái khí hay hơi có áp suất thấp và bị kích thích mỗi nguyên tố hóa học phát ra quang phổ vạch khác nhau về cường độ, màu sắc, vị trí các vạch, độ sáng tỉ đối của các vạch. (vạch quang phổ không có bề rộng)
Nhận biết sự có mặt của nguyên tố trong hợp chất cho dù thành phần của nguyên tố rất ít (nhanh, nhạy hơn phương pháp hóa
học).
Quang phổ vạch hấp thụ
Quang phổ vạch hấp thụ của một nguyên tố là những vạch tối nằm trên nền của quang phổ liên tục.
Do các chất khí hay hơi có áp suất thấp và bị kích thích (bởi nhiệt độ cao hay điện trường mạnh) và được đặt cắt ngang đường đi của
quang phổ liên tục.
- Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
- Trong cùng điều kiện(áp suất thấp, nhiệt độ cao) 1 nguyên tố bị kích thích có khả năng phát ra những bức xạ nào thì cũng có khả năng hấp thụ những bức xạ đó (hiện tượng đảo vạch)
Nhận biết sự có mặt của nguyên tố trong hợp chất, khối chất
cho dù thành phần của nguyên tố rất ít hoặc khối chất không thể tiếp cận như mặt trời, ngôi sao ở xa
Tia hồng ngoại
Có bản chất là các bức xạ điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ và nhỏ hơn bước sóng của sóng vô tuyến. (1mm ³ l ³ 0,76μm)
- Mọi vật có nhiệt độ > -2730C đều phát ra tia hồng ngoại.
- Các vật nung nóng là nguồn phát hồng ngoại thông dụng.
- Tác dụng chủ yếu của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt, dùng sấy khô, sưởi...
- Gây là phản ứng quang hóa nên được dùng chụp ảnh đêm.
- Ít bị tán xạ, dùng chụp ảnh qua sương mù, khói, mây...
- Có khả năng biến điệu nên có thể dùng ở các thiết bị điều khiển
- Gây ra hiện tượng quang điện trong ở một số chất bán dẫn.
- Dùng sấy khô, sưởi...
- Nhìn đêm, quay phim, chụp ảnh đêm, qua sương mù, tên lửa tầm nhiệt
- Dùng ở các thiết bị điều khiển, báo động.
Tia tử ngoại (Tia cực tím)
Có bản chất là các bức xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. (0,38 μm ³ l ³ 10-9 m)
- Đèn hơi thủy ngân. Mặt trời
- Vật nóng trên 20000C. 
- Hồ quang điện, hoặc vật nóng sáng trên 30000 là nguồn tự ngoại phổ biến.
- Tác dụng mạnh lên kính ảnh
- Ion hóa chất khí.
- Bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh nhưng ít bị thạch anh hấp thụ.
- Kích thích phát quang nhiều chất
- Gây ra các phản ứng quang hóa
- Diệt tế bào, làm mờ mắt, đen da, diệt khuẩn, nấm mốc.
- Gây ra một số hiện tượng quang điện.
- Khử trùng nước, thực phẩm, dụng cụ y tế, diệt nấm mốc
- Chữa bệnh còi xương.
- Tìm vết nứt trên bề mặt nhẵn.
Tia X
Có bản chất là các bức xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại. (10-8 m ³ l ³ 10-11m)
- Ống rơn-ghen
- Máy phát tia X
- Tia X cứng có bước sóng nhỏ, tần số và năng lượng lớn, đâm xuyên tốt. Tia X mềm thì ngược lại
- Khả năng xuyên thấu tốt.
- Tác dụng mạnh lên kính ảnh.
- Gây ion hóa không khí (ứng dụng để chế máy đo liều lượng tia X)
- Gây phát quang nhiều chất.
- Gây hiện tượng quang điện với mọi kim loại.
- Tác dụng sinh lý mạnh, hủy diệt tế bào, diệt khuẩn
- Chụp chiếu trong y học
- Chữa ung thư nông
- Nghiên cứu cấu trúc vật rắn, kiểm tra sản phẩm đúc, kiểm tra hành lý
Tia g
Có bản chất là sóng điện từ có bước sóng cực ngắn, ngắn hơn bước sóng của tia X (l £ 10-11 m)
Trong các phản ứng hạt nhân, các chất phóng xạ
- Mang đầy đủ tính chất của tia X nhưng năng lượng, khả năng đâm xuyên và huy diệt của tia g cực lớn và rất nguy hiểm cho cơ thể sống
- Dùng phá vỡ cấu trúc hạt nhân
- Chữa ung thư sâu
THANG SÓNG ĐIỆN TỪ.
	CHƯƠNG VI: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG 
.
II) Công thức vận dụng:
 1. Lượng tử ánh sáng: e = h.ƒ = 
	* e: Lượng tử ánh sáng hay năng lượng 1 photon (jun).
	* f: tần số của bức xạ (Hz).
	* l: bước sóng của bức xạ chiếu tới (m).
	* c = 3.108 m/s: vận tốc ánh sáng trong chân không.
	* h = 6.625.10-34 (J.s): hằng số Max Planck; 1eV = 1,6.10-19J; 1MeV = 106eV = 1,6.10-13J
2. Hệ thức Einstein: 
	* A: Công thoát của electron ra khỏi bề mặt kim loại.
 	* v0max: Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron Þ các electron quang điện có vận tốc v £ v0max
	* Uh: Hiệu điện thế hãm.
	* e: Là điện tích nguyên tố (điện tích electron), e = 1,6.10-19(C); me = 9,1.10-31kg
	* Vh: Điện thế hãm cực đại của vật cô lập tích điện:
	* p: Là động lượng của hạt photon, p = h/l
3. Giới hạn quang điện: l0 = 
4. Công suất của nguồn sáng: P = nl.e Þ nl = với nl: số phôtôn ứng với bức xạ l phát ra 1s
5. Cường độ dòng điện bão hoà: Ibh = ne.|e| Þ ne = Với ne: số electron bức ra trong 1s
6. Hiệu suất lượng tử: 
7. Hiệu điện thế hãm: 
8. Bức xạ có bước sóng ngắn nhất và tần số lớn nhất mà nguyên tử có thể phát ra là lmin và fmax thì năng lượngcần thiết để ion hóa nguyên tử đó là: e = hfmax = 
9. Định lý động năng trong hiện tượng quang điện – điều kiện để electron không đến được Anốt:
a. Xét vật cô lập về điện, có điện thế cực đại VMax và khoảng cách cực đại dMax mà electron chuyển động trong điện trường cản có cường độ E được tính theo công thức: 
b. Động năng electron trước khi va đập vào Anot: Wđ = =
.SỰ PHÁT QUANG
Tóm tắt lý thuyết
1. Quang phát quang là: Hiện tượng một số chất có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này (lkt bước sóng kích thích) để rồi phát ra ánh sáng có bước sóng khác thuộc vùng khả kiến (lphát bước sóng phát ra) được gọi là sự phát quang.
	 2. Có một số chất khi hấp thụ năng lượng dưới một dạng nào đó và phát ra các bức xạ điện từ trong miền ánh sáng nhìn thấy. Các hiện tượng đó được gọi chung là sự phát quang.
	3. Sự phát quang có khác biệt với các hiện tượng phát ánh sáng khác, hai đặc điểm quan trọng:
	Một là, mỗi chất phát quang có một quang phổ đặc trưng cho chất.
	Hai là, sau khi ngừng kích thích, sự phát quang của một số chất còn tiếp tục kéo dài thêm một khoảng thời gian nào đó, rồi mới ngừng hẳn.
4. Phân biệt sự huỳnh quang và lân quang:
	* giống nhau: Đều là sự phát quang.
	* khác nhau:
Sự huỳnh quang
Sự lân quang
- Huỳnh quang là hiện tượng mà ánh sáng phát quang tắt ngay khi ngừng ánh sáng kích thích. Nó thường xảy ra với chất lỏng và chất khí.
- Thời gian pht quang nhỏ hơn 10-8s.
- Lân quang là hiện tượng mà ánh sáng phát quang cònkéo dài từ vài phần giây, đến hàng giờ (tuỳ theo chất) sau khi tắt ánh sáng kích thích. Nó thường xảy ra với các chất rắn.
- Thời gian phát quang lớn hơn 10-6s
- Các loại sơn biển báo giao thông có thời gian sáng kéo dài vài phần mười giây nên là những chất lân quang
YÊN TỬ HIĐRÔ.
1. Quang phổ Hiđrô
	* Tần số bức xạ hấp thụ hay phát xạ: ƒ = 
	* Bán kính quỹ đạo dừng mức n: rn = n2.r0 (r0 = 5,3.10-11m là bán kính Bo)
	* Số bức xạ tối đa mà nguyên tử Hidro có thể phát ra khi từ mức năng lượng En chuyển về các mức năng lượng thấp hơn là: N = 
	* En = Mức năng lượng ở trạng thái n (với n = 1,2,3, ) và 1eV = 1,6.10-19(J)
 	* Năng lượng ion hóa nguyên tử hiđrô (DE) là năng lượng cần thiết đưa e từ E1 = -13,6eV lên E¥ = 0eV Þ DE =E¥- E1 = 13,6 eV
	* Bức xạ có bước sóng ngắn nhất mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra là lmin với 
	* Khi bị kích thích nguyên tử hiđrô chuyển từ năng lượng cơ bản E1 lên mức En. Sau đó bức xạ có bước sóng ngắn nhất lmin, dài nhất lmax mà nguyên tử có thể phát ra là: và 
có thể phát ra
* Bức xạ có bước sóng ngắn nhất lmin và dài nhất lmax thuộc dãy Laiman: ; 
	* Bức xạ có bước sóng ngắn nhất lmin và dài nhất lmax thuộc dãy Banme: ; 
	* Bức xạ có bước sóng ngắn nhất lmin và dài nhất lmax thuộc dãy Pasen: ; 
* Mối liên hệ giữa các bước sóng và tần số của các vạch quang phổ của nguyên từ hiđrô:
 và f13 = f12 + f23
CHƯƠNG VII: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
CẤU TẠO HẠT NHÂN 
1. Cấu tạo hạt nhân nguyên tử:
* Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn (p) (mang điện tích nguyên tố dương), và các nơtron (n) (trung hoà điện), gọi chung là nuclôn. Kí hiệu hạt nhân: 
* Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôton và N nơtron; A = Z + N, trong đó A gọi là số khối.
* Các nuclon liên kết với nhau bởi lực hạt nhân. Lực hạt nhân không có cùng bản chất với lực tĩnh điện hay lực hấp dẫn, nó là loại lực mới truyền tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân (lực tương tác mạnh). Lực hạt nhân chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân (10-15m).
* Bán kính 1 hạt nhân phụ thuộc vào khối lượng hạt nhân đó: r = r0.A1/3(m). Trong đó A là số khối, r0 » 1,2.10-15(m)
* Đồng vị (cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn): Là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôton Z nhưng khác số nơtron N và số khối A.
* Đơn vị khối lượng nguyên tử, kí hiệu là u. Đơn vị u có giá trị bằng 1/12 khối lượng nguyên tử của đồng vị , cụ thể là: 1u = 1,66055.10-27kg hay Þ 1gam = 1u.NA. 1u xấp xỉ bằng khối lượng của một nuclôn, nên hạt nhân có số khối A thì có khối lượng xấp xỉ bằng A(u). Đơn vị khối lượng: u; MeV/c2; kg với mối quan hệ 1u = 93
PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
I) Phản ứng hạt nhân:
	Phản ứng hạt nhân là quá trình biến đổi của các hạt nhân, phản ứng hạt nhân chia thành hai loại:
	+ Phản ứng hạt nhân tự phát (phóng xạ): Quá trình tự phân rã của một hạt nhân không bền vững thành các hạt nhân khác: A à C + D.(Trong đó: A: hạt nhân mẹ; C: hạt nhân con; D: tia phóng xạ (a, b, g))
	+ Phản ứng hạt nhân kích thích: Quá trình các hạt nhân tương tác với nhau thành các hạt nhân khác.
	A + B à C + D
II. Độ hụt khối - năng lượng liên kết - năng lượng phản ứng hạt nhân:
1. Độ hụt khối, năng lượng liên kết hạt nhân :
	Xét hạt nhân được tạo thành bởi Z proton và N notron: 
	Gọi m0 là tổng khối lượng các nuclôn: m0 = Z.mp + N.mn = Z.mp + (A - Z).mn và m là khối lượng hạt nhân X (Với mỗi hạt nhân tổng khối lượng các nucleon luôn lớn hơn khối lượng hạt nhân tạo thành m0 > m)
	Độ hụt khối của hạt nhân : Dm = m0 – m
	Năng lượng liên kết hạt nhân X là năng lượng tỏa ra khi các nuclon riêng rẽ liên kết thành hạt nhân hoặc la năng lượng tối thiểu cần thiết để phá vỡ hạt nhân thành các nuclon riêng rẽ: DE = Dm.c2 = (m0 - m)c2
	2. Phản ứng hạt nhân – các định luật bảo toàn:
a. Phương trình phản ứng: 
	Trong số các hạt này có thể là hạt sơ cấp như: nơtron , proton , eletrôn , poziton , photon , Heli ...
	Trường hợp đặc biệt là sự phóng xạ: X1 à X2 + X3, (X1 là hạt nhân mẹ, X2 là hạt nhân con, X3 là hạt a hoặc b)
b. Các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân:
	- Bảo toàn số nuclôn (số khối): A1 + A2 = A3 + A4
	- Bảo toàn điện tích (nguyên tử số): Z1 + Z2 = Z3 + Z4
	- Bảo toàn động lượng: hay 
	- Bảo toàn năng lượng toàn phần: hoặc SKtrước pứ + DE = SKsau pứ.
GIAO THOA SÓNG
I.NỘI DUNG CẦN NHỚ:
1. Độ lệch của hai dao động tại M: 
+ Hai nguồn kết hợp cùng pha: ( = ): 
+ Hai nguồn kết hợp ngược pha: ( - = ): 
 2.Biên độ dao động tổng hợp:
a. Hai dao động cùng pha:
+ M dao động với biên độ cực đạ i: d2 – d1 = k
+ M dao động với biên độ cực tiểu : d2 – d1 = (k +)
b. Hai dao động ngược pha
+ M dao động với biên độ cực đạ i: d2 – d1 = (k +)
+ M dao động với biên độ cực tiểu : d2 – d1 = k ( với k = 0, :±1; :±2..)
3.Chiều dài:
a. Hai nguồn dao động cùng pha:
+ Số vân cực đại: + Số vân cực tiểu: 
b. Hai nguồn dao động ngược pha:
+ Số vân cực đại: + Số vân cực tiểu: 
 BÀI 20:NHIỄU XẠ - GIAO THOA ÁNH SÁNG
I.CHÚ Ý: 
1. Nếu tại 2 điểm M, N trên màn có 2 vân sáng thì từ M đến N có: + + 1 vân sáng( kể cả 2 vân tại M và N)
 + vân tối
2.Khi có bản song song đặt vào một trong hai khe thì vân trung tâm dịch đi tức cả hệ vân dịch đi khoảng 
 0= 
3.Khi có bản song song thì hệ vân dịch đi nhưng khoảng vân vẫn không đổi: i = 
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Chương IV: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
Câu 1: Một mạch dao động điện từ LC, khi dòng điện trong cuộn dây là i = I0cos(wt) (A) thì hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện ℓà u = U0cos(wt + j) (V) với
A. j = 0.	B. j = π.	C. j = π/2.	D. j = - π/2.
Câu 2: Một mạch dao động điện từ LC, khi dòng điện trong cuộn dây là i = I0cos(wt) (A) thì biểu thức điện tích giữa hai bản cực của tụ điện ℓà q = Q0sin(wt + j) (C) với
A. j = 0.	B. j = π.	C. j = π/2.	D. j = - π/2.
Câu 3: Mạch dao động LC ℓí tưởng, điện tích giữa hai bản tụ dao động với tần số f. Năng ℓượng điện trường và năng ℓượng từ trường trong mạch biến thiên tuần hoàn với tần số
A. Giống nhau và bằng f/2.	B. Giống nhau và bằng f.
C. Giống nhau và bằng 2f.	D. Khác nhau.
Câu 4: Điều nào sau đây ℓà đúng khi nói về năng ℓượng điện từ của mạch LC ℓí tưởng
A. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.	
B. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T. 	
C. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.	
D. Không biến thiên theo thời gian.
Câu 5: Sóng nào sau đây không phải sóng điện từ?
A. Ánh sáng phát ra từ ngọn nến đang cháy.	B. Sóng của đài phát thanh (sóng radio).
C. Sóng của đài truyền hình (sóng ti vi).	D. Sóng điện thoại.
Câu 6: Sóng được đài phát có công suất lớn có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất là
A. sóng trung.	B. sóng cực ngắn.	C. sóng ngắn.	D. sóng dài.
Câu 7: Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng
A. Tách sóng.	B. Giao thoa sóng.	C. Cộng hưởng điện.	D. Sóng dừng.
Câu 8: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A.  Phản xạ.	B. Truyền được trong chân không.
C. Khúc xạ.	D.  Mang năng lượng.
Câu 9: Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin ℓiên ℓạc dưới nước thuộc ℓoại
A. Sóng dài.	B. Sóng ngắn.	C. Sóng trung.	D. Sóng cực ngắn.
Câu 10: Khi cho một dòng điện xoay chiều chạy qua một dây dẫn thẳng thì xung quanh dây dẫn này sẽ
A. Có điện trường.	B. Có từ trường.	C. Có điện từ trường.	D. Không có gì.
Câu 11: Tần số của mạch dao động là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Sơ đồ khối của máy phát thanh bao gồm
A. Micro, dao động cao tần, biến điệu, khuếch đại cao tần, ăngten phát.
B. Micro, dao động cao tần, tách sóng, khuếch đại âm tần, ăngten phát.
C. Micro,dao động cao tần, chọn sóng, khuếch đại cao tần, ăngten phát.
D. Micro, chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, ăngten phát.
Câu 13: Trong các ℓoại sóng vô tuyến thì
A. Sóng dài truyền kém trong nước.	B. Sóng ngắn bị tầng điện ℓi phản xạ.
C. Sóng trung truyền tốt vào ban ngày.	D. Sóng cực ngắn phản xạ ở tầng điện ℓi.
Câu 14: Chu kì của mạch dao động là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Sơ đồ của hệ thống thu thanh gồm:
A. Anten thu, biến điệu, chọn sóng, tách sóng, ℓoa.
B. Anten thu, chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, ℓoa.
C. Anten thu, chọn sóng, khuếch đại cao tần, ℓoa.
D. Anten thu, máy phát dao động cao tần, tách sóng, ℓoa.
Câu 16: Sóng điện từ
A. Là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. Là điện từ trường ℓan truyền trong không gian.
C. Có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. Không truyền được trong chân không.
Câu 17: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch tách sóng.	B. Mạch khuyếch đại.	C. Mạch biến điệu.	D. Anten.
Câu 18: Sắp xếp các sóng điện từ sau theo chiều giảm của bước sóng 
A. Sóng vô tuyến, ánh sáng, tia tử ngoại, tia X.
B. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X.
C. Ánh sáng, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
D. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
Câu 19: Công thức xác định bước sóng của sóng điện từ là 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 20: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện
A. Biến thiên điều hoà với chu kỳ 2T.	B. Không biến thiên điều hoà theo thời gian.
C. Biến thiên điều hoà với chu kỳ T/2.	D. Biến thiên điều hoà với chu kỳ T.
Câu 21: Trong máy thu vô tuyến không có thiết bị nào sau đây 
A. Loa.	B. Mạch tách sóng.	C. Mạch khuếch đại.	D. Micro.
Câu 22: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung 0,1 mF. Dao động điện từ riêng của mạch có chu kì 
A. 2.09.10-5 s.	B. 0,318.10-5 s.	C. 6,28.10- 5 s.	D. 1,57.10- 5 s.
Câu 23: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện 2.10 - 6 (F) và cuộn thuần cảm 4,5.10 - 6 (H). Chu kỳ dao động điện từ của mạch là
A. 1,885.10- 5 s.	B. 2,09.10- 6 s.	C. 5,4.104 s.	D. 9,425.10- 5 s.
Câu 24: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1 mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1 mF. Chu kì của mạch có giá trị nào sau đây?
A. 6,28.10- 5 s.	B. 3,125.10- 5 s.	C. 6,28.10- 4 s.	D. 3,125.10- 4 s.
Câu 25: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10 – 6 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1π A. Chu kì dao động điện từ trong mạch bằng
A. (1/3).10-6 s	B. (1/3).10 – 3 s	C. 4.10-7 s	D. 4.10-5 s
Câu 26: Một mạch LC ℓí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (mH) và một tụ có điện dung C = 16/π (nF). Sau khi kích thích cho mạch dao động, chu kì dao động của mạch ℓà
A. 8.10- 4 s	B. 8.10- 6 s	C. 4.10- 6 s	D. 4.10- 4 s
Câu 27: Một mạch dao động LC ℓí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và một tụ điện có điện dung C = 8 μF. Lấy π2 = 10. Sau khi kích thích cho mạch dao động chu kì dao động của mạch ℓà:
A. 4.10- 4 s	B. 4π.10-5 s	C. 8.10- 4 s	D. 8π.10-5 s
Câu 28: Một mạch dao động điện từ LC ℓí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ ℓà 10- 6 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch ℓà π mA. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng
A. s	B. s	C. 2.10-3 s.	D. 4.10-5 s.
Câu 29: Một mạch LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 8,1 mH và một tụ điện có điện dung C là 25 μF. Chu kì dao động riêng của mạch là 
A. 0,9π ms	B. 0,9π s	C. 1,26π ms	D. 0,09π ms
Câu 30: Một mạch LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 8,1 mH và một tụ điện có điện dung C là 49 μF. Chu kì dao động riêng của mạch là 
A. 1,26π ms	B. 4,18π ms	C. 4,5π ms	D. 0,09π ms
Câu 31: Mạch dao động có L = 10 mH và có C = 100 pH. Lúc mạch dao động thì hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ ℓà 50 V. Biết rằng mạch không bị mất mát năng ℓượng. Cường độ dòng điện cực đại ℓà
A. 5 mA	B. 10 mA	C. 2 mA	D. 20 mA
Câu 32: Mạch dao động LC có L = 10- 4 H, C = 25 pF đang dao động với cường độ dòng điện cực đại ℓà 40 mA. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện ℓà
A. 80 V	B. 40 V	C. 50 V	D. 100 V
Câu 33: Cho mạch dao động LC ℓí tưởng đang dao động tự do với cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 0,5sin(2.106t - π/4) (A). Giá trị điện tích ℓớn nhất trên bản tụ điện ℓà
A. 0,25 μC	B. 0,5 μC	C. 1 μC	D. 2 μC
Câu 34: Mạch dao động điện từ điều hòa LC gồm tụ điện C = 30 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8 V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 
A. 3,72 mA	B. 4,28 mA	C. 5,20 mA	D. 6,34 mA
Câu 35: Một mạch dao động điện tử có L = 5 mH; C = 31,8 μF, hiệu điện thế cực đại trên tụ là 8 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch có giá trị
A. 5,5 mA.	B. 0,64 mA.	C. 0,64 A.	D. 0,25 A
Câu 36: Mạch dao động LC gồm tụ C = 5 μF, cuộn dây có L = 0,5 mH. Điện tích cực đại trên tụ là 2.10-5 C. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 0,4 A.	B. 4 A	C. 8 A	D. 0,8 A.
Câu 37: Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 400 mH và tụ điện có điện dung C = 40 μF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 50 V. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch bằng
A. 0,25 A.	B. 1 A	C. 0,5 A	D. 0,5A.
Câu 38: Mạch dao động gồm tụ điện C và cuộn cảm . Cho π2 = 10. Điện dung của tụ là 1nF. Tần số dao động riêng của mạch là 
A. 10 MHz.	B. 5 MHz.	C. 2 MHz.	D. 4 MHz.
Câu 39: Một cuộn dây có điện trở không đáng kể mắc với một tụ điện có điện dung 5 μF thành một mạch dao động. Để tần số riêng của mạch dao động ℓà 20 kHz thì hệ số tự cảm của cuộn dây phải có giá trị:
A. 4,5 μH	B. 6,3 μH	C. 8,6 μH	D. 12,5 μH
Câu 40: Một mạch LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/π H và một tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch ℓà 5 kHz. Giá trị của điện dung ℓà:
A. C = pF	B. C = pF	C. C = nF	D. C = pH
Câu 41: Mạch dao động LC có cường độ dòng điện cực đại I0 = 20 mA, điện tích cực đại của tụ điện ℓà Q0 = 5.10-6 C. Tần số dao động trong mạch ℓà
A. kHz	B. kHz	C. kHz	D. kHz
Câu 42: Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên theo phương trình q = 4cos(2π.104 t) (μC). Tần số dao động của mạch là
A. 10 Hz.	B. 10 kHz.	C. 2π Hz.	D. 2π kHz.
Câu 43: Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000p (F) và độ tự cảm của cuộn dây L = 1,6/p (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu ? Lấy p2 = 10.
A. 100 Hz.	B. 25 Hz.	C. 50 Hz.	D. 200 Hz.
Câu 44: Trong mạch dao động LC, điện trở thuần của mạch không đáng kể, đang có một dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại của tụ điện là và dòng điện cực đại qua cuộn dây là 10 A. Tần số dao động riêng của mạch
A. 1,6 MHz.	B. 16 MHz.	C. 16 kHz .	D. 1,6 kHz .
Câu 45: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 10-6 (H) và một tụ điện có điện dung 6,25.10-10 (F). Lấy π = 3,14. Tần số của mạch dao động này bằng
A. 2 MHz.	B. 6,4 MHz.	C. 2,5 MHz.	D. 41 MHz.
Câu 46: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 10- 6 (H) và một tụ điện có điện dung 10-8 (F). Lấy π = 3,14. Tần số của mạch dao động này bằng
A. 2 MHz.	B. 1,6 MHz.	C. 2,5 MHz.	D. 41 MHz.
Câu 47: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điiện dung 0,1 mF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc
A. 3.105 rad/s.	B. 2.105 rad/s.	C. 105 rad/s.	D. 4.105 rad/s.
Câu 48: Mạch dao động LC của một máy phát dao động điều hòa L = 2.10 - 4 H và C = 2.10 - 6 μF. Bước sóng của sóng điện từ bức xạ ra ℓà:
A. 37,7 m	B. 12,56 m	C. 6,28 m	D. 628 m
Câu 49: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 10 μH và một tụ điện có điện dung C = 10pF. Mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng ℓà l ℓà:
A. 1,885m	B. 18,85m	C. 1885m	D. 3m
Câu 50: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 30 μHvà một tụ điện có điện dung C = 4,8 pF. Mạch này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng là
A. 22,6 m.	B. 2,26 m.	C. 226 m.	D. 2260 m.
Câu 51: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1 nF và cuộn cảm L = 100 μH. Lấy . Bước sóng điện từ mà mạch thu được là:
A. 300 m.	B. 600 m.	C. 300 km.	D. 1000 m.
Câu 52: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm L = 2 μH và C = 1800 pF. Nó có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng bằng bao nhiêu?
A. 100 m.	B. 50 m.	C. 113 m.	D. 113 mm.
Câu 53: Một mạch chọn sóng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung 360 pF. Lấy = 10. Dải sóng vô tuyến thu được với mạch trên có bước sóng 
A. 720m	B. 72m	C. 192m	D. 19,2m
Câu 54: Một mạch chọn sóng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung 10 pF. Lấy = 10. Dải sóng vô tuyến thu được với mạch trên có bước sóng:
A. 120 m	B. 12 m	C. 48 m	D. 4,8 m
Câu 55: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung 1 µF và cuộn cảm có độ tự cảm 25 mH. Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vô tuyến thuộc dải
A. Sóng trung	B. Sóng dài	C. Sóng cực ngắn	D. Sóng ngắn
Chương V: SÓNG ÁNH SÁNG
Câu 1: Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là:
A. Tác dụng nhiệt.	B. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh.
C. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài.	D. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại.
Câu 2: Chọn câu đúng.
A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
Câu 3: Hiện tượng giao thoa sóng ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng ℓà hai nguồn:
A. Đơn sắc.	B. Cùng màu sắc.	C. Kết hợp.	D. Cùng cường độ sáng.
Câu 4: Chọn câu đúng
A. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.
B. Tia X có thể phát ra từ các đèn điện.
C. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
D. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật.
Câu 5: Quang phổ liên tục được ứng dụng để
A. Đo cường độ ánh sáng.	B. Xác định thành phần cấu tạo của các vật.
C. Đo áp suất.	D. Đo nhiệt độ.
Câu 6: Công thức để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện tượng giao thoa:
A. x = 2k 	B. x = (k +1)	C. x = k 	D. x = k 
Câu 7: Kết luận nào sau đây là sai. Với tia tử ngoại:
A. Truyền được trong chân không.	B. Có khả năng làm ion hoá chất khí.
C. Không bị nước và thuỷ tinh hấp thụ.	D. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tím.
Câu 8: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ
A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
B. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ.
C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
Câu 9: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo:
A. Vận tốc của ánh sáng.	B. Bước sóng của ánh sáng.
C. Chiết suất của một môi trường.	D. Tần số ánh sáng.
Câu 10: Công thức để xác định vị trí vân tối trên màn trong hiện tượng giao thoa:
A. x = 2k 	B. x = (k +1)	C. x = (2k + 1) 	D. x = k 
Câu 11: Chọn phát biểu sai về tia hồng ngoại?
A. Tia hồng ngoại bị hơi nước hấp thụ.
B. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75 μm.
C. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất.
D. Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại.
Câu 12: Quang phổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm 
A. Một số vạch màu riêng biệt cách nhau bằng những khoảng tối (thứ tự các vạch được xếp theo chiều từ đỏ đến tím).
B. Một vạch màu nằm trên nền tối.
C. Các vạch từ đỏ tới tím cách nhau những khoảng tối.
D. Các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục.
Câu 13: Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể sử dụng để thực hiện việc đo bước sóng ánh sáng?
A. Thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng.	B. Thí nghiệm về tán sắc ánh sáng.
C. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn.	D. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
Câu 14: Bức xạ tử ngoại là bức xạ điện từ
A. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X.
B. Có tần số thấp hơn so với bức xạ hồng ngoại.
C. Có tần số lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy.
D. Có bước sóng lớn hơn bước sóng của bức xạ tím.
Câu 15: Công thức để xác định khoảng vân trên màn trong hiện tượng giao thoa:
A. i = k 	B. i = 	C. i = (2k + 1) 	D. i = 
Câu 16: Một tia sáng đi qua lăng kính, ló ra chỉ một màu duy nhất không phải màu trắng thì đó là:
A. Ánh sáng đã bị tán sắc.	B. Ánh sáng trắng.
C. Ánh sáng đa sắc.	D. Ánh sáng đơn sắc.
Câu 17: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J
A. Phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
B. Không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
C. Không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó.
D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó.
Câu 18: Tính chất nào sau đây không phải của tia X:
A. Tính đâm xuyên mạnh.	B. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm.
C. Iôn hóa không khí.	D. Gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 19: Cho các loại ánh sáng sau: Những ánh sáng nào không bị tán sắc khi qua lăng kính? 
I. Ánh sáng trắng.	II. Ánh sáng đỏ.	III. Ánh sáng vàng.	IV. Ánh sáng tím.
A. II, III, IV.	B. I, II, III.	C. I, II, III, IV.	D. I, II, IV.
Câu 20: Tia hồng ngoại và tia Rơn-ghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên 
A. Chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
B. Có khả năng đâm xuyên khác nhau.
C. Chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
D. Chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).
Câu 21: Chọn câu sai khi nói về tia hồng ngoại
A. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại.
B. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ.
C. Tia hồng ngoại có màu hồng.
D. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản.
Câu 22: Khi sóng ánh sáng truyền từ một môi trường này sang một môi trường khác thì:
A. Cả tần số lẫn bước sóng đều thay đổi.	B. Tần số không đổi, nhưng bước sóng thay đổi.
C. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi	D. Cả tần số lẫn bước sóng đều thay không đổi.
Câu 23: Tính chất nào sau đây là tính chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại
A. Làm ion hóa không khí.	B. Có tác dụng chữa bệnh còi xương.
C. Làm phát quang một số chất.	D. Có tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại.
Câu 24: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục ?
A. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra.
B. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
Câu 25: Tia Rơng-hen có
A. Cùng bản chất với sóng âm.
B. Bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. Cùng bản chất với sóng vô tuyến.
D. Điện tích âm.
Câu 26: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm đến khe Y-âng S1S2 = a = 0,5 mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn khoảng D = 1 m. Tính khoảng vân.
A. 0,5 mm	B. 0,1 mm	C. 2 mm	D. 1 mm
Câu 27: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng bước sóng λ = 0,5 μm đến khe Yâng. S1S2 = a = 0,5 mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn khoảng D = 1 m. Tính khoảng vân.
A. 0,5mm	B. 0,1mm	C. 2mm	D. 1mm
Câu 28: Một nguồn S phát sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm đến hai khe Y-âng S1S2 với S1S2 = 0,5 mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn một khoảng D = 1 m. Khoảng vân là:
A. 0,5 mm.	B. 1 mm.	C. 2 mm.	D. 0,1 mm
Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng a = 0,3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1 m. Khoảng vân đo được i = 2 mm. Bước sóng ánh sáng trên là:
A. λ = 0,5 μm	B. λ = 0,4 μm	C. λ = 0,7 μm	D. λ = 0,6 μm
Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách giữa hai khe và màn là 1,6 m, khoảng vân i là 1,2 mm. Ánh sáng thí nghiệm có bước sóng :
A. 700 nm	B. 750 nm	C. 600 nm	D. 650 nm
Câu 31: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,5 mm.	B. 0,7 mm.	C. 0,4 mm.	D. 0,6 mm.
Câu 32: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng vàng bằng thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa hai khe sáng a = 0,3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1 m. Khoảng vân đo được i = 2 mm. Bước sóng ánh sáng trên là:
A. λ = 0,5 μm	B. λ = 0,4 μm	C. λ = 0,7 μm	D. λ = 0,6 μm
Câu 33: Trong thí nghiệm với khe Y-âng có a = 1 mm, D = 2 m. Người ta đo được khoảng vân là 2mm. Tính bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm
A. λ = 0,5 μm	B. λ = 0,4 μm	C. λ = 0,7 μm	D. λ = 0,6 μm
Câu 34: Hai khe Y- âng cách nhau a = 1 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là D = 3 m. Khoảng cách giữa ba vân sáng liên tiếp là 3 mm. Bước sóng của ánh sáng là:
A. 0,4 μm	B. 0,5 μm	C. 0,55 μm	D. 0,45 μm
Câu 35: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 μm đến khe Y-âng. Khoảng cách giữa hai khe hẹp S1S2 là a = 0,5 mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn D = 1 m. Vị trí vân sáng tối bậc hai trên màn là?
A. x = ± 1,8 mm	B. x = ± 1,2 mm	C. x = ± 2,4 mm	D. x = ± 3 mm
Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là D = 2 m. Hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm. Vị trí vân sáng bậc hai trên màn là?
A. x = ±1 mm	B. x = ±1, 5 mm	C. x = ±2 mm	D. x = ±3 mm
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là D = 2 m. Hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm. Vị trí vân sáng bậc hai trên màn là?
A. x = ±1 mm	B. x = ±1, 5 mm	C. x = ±2 mm	D. x = ±3 mm
Câu 38: Khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ màn ảnh đến hai khe trong thí nghiệm giao thoa Y-âng là: a = 1 mm và D = 2 m. Chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng là 0,6 mm thì vân tối thứ 5 cách vân sáng trung tâm một khoảng là:
A. 6,6mm.	B. 1,2mm.	C. 6mm.	D. 5,4mm.
Câu 39: Khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ màn ảnh đến hai khe trong thí nghiệm giao thoa Y-âng là: a = 2 mm và D = 2 m. Chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng là 0,64 mm thì vân tối thứ 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng là:
A. 1,6 mm.	B. 1,2 mm.	C. 0,64 mm.	D. 6,4 mm.
Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc λ = 0,38 μm, khoảng cách giữa 2 khe là 0,2 mm, khoảng cách từ 2 khe tới màn là 80 cm. Xác định vị trí của vân tối bậc 6 so với vân trung tâm :
A. 6,6 mm.	B. 1,2 mm.	C. 8,36 mm.	D. 5,4 mm.
Câu 41: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe sáng cách nhau 0,8 mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe có bước sóng λ = 0, 64μm. Vân sáng bậc 4 và bậc 6 (cùng phía so với vân chính giữa) cách nhau đoạn
A. 1,6 mm.	B. 3,2 mm.	C. 4,8 mm.	D. 6,4 mm.
Câu 42: Ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm Y-âng là 0,5 μm. Khoảng cách từ hai nguồn đến màn 1 m. Khoảng cách giữa hai nguồn là 2 mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối bậc 5 ở hai bên vân trung tâm là:
A. 0,375 mm	B. 1,875 mm	C. 18,75 mm	D. 3,75 mm
Câu 43: Ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm Y-âng là 0,5 μm. Khoảng cách từ hai nguồn đến màn 1 m. Khoảng cách giữa hai nguồn là 2 mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối bậc 5 ở hai bên vân trung tâm là:
A. 0,375 mm	B. 1,875 mm	C. 18,75 mm	D. 3,75 mm
Câu 44: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là D = 2 m. Hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 4 khác phía so với vân trung tâm cách nhau :
A. Δx = 3 mm	B. Δx = 2 mm	C. Δx = 5 mm	D. Δx = 4 mm
Câu 45: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn D = 3 m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm λ = 0,5 μm. Khoảng cách từ vân tối thứ hai đến vân tối thứ năm ở cùng bên vân trung tâm là bao nhiêu?
A. 1,5 mm	B. 4,5 mm	C. 9 mm	D. 625 mm
Câu 46: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là D = 2 m. Hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 cùng phía so với vân trung tâm cách nhau bao xa?
A. Δx = 3 mm	B. Δx = 2 mm	C. Δx = 5 mm	D. Δx = 4 mm
Câu 47: Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm, biết khoảng cách hai khe là a = 0,8 mmvà hai khe cách màn D = 1,2 m. Khoảng cách vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 3 kể từ vân sáng trung tâm, biết rằng hai vân này nằm hai bên vân sáng trung tâm là:
A. Δx = 4,5 mm	B. Δx = 6 mm	C. Δx = 4 mm	D. Δx = 4,125 mm
Câu 48: Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe Y-âng với a = 2 mm, D = 1 m, nguồn S phát ra ánh sáng có bước sóng λ = 0,5μm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân tối thứ 7 ở hai bên vân sáng trung tâm là bao nhiêu ?
A. 2,875 mm	B. 12,5 mm	C. 2,6 mm	D. 11.5 mm
Câu 49: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm đến khe Y-âng. Khoảng cách giữa hai khe hẹp S1S2 là a = 0,5 mm. Mặt phẳng chứa S1 S2 cách màn D = 1 m. Tại M trên màn E cách vân trung tâm một khoảng x = 3,5 mm là vân sáng hay vân tối, bậc mấy?
A. Vân sáng bậc 3	B. Vân tối thứ 3	C. Vân sáng thứ 4	D. Vân tối thứ 4
Câu 50: Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có λ = 0,5 μm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1,5 m. Điểm M trên màn cách vân trung tâm 1,25 mmcó vân sáng hay vân tối thứ mấy kể từ vân sáng trung tâm?
A. Vân sáng thứ 5	B. Vân tối thứ 5	C. Vân sáng thứ 4	D. Vân sáng thứ 6
Câu 51: Trong thí nghiệm của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2 m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 7 mm là vân sáng hay vân tối? Thứ mấy ?
A. M là vân tối thứ 3.	B. M là vân tối thứ 4.	C. M là vân sáng thứ 3.	D. M là vân sáng thứ 4.
Câu 52: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng trên màn, người ta đo được khoảng vân là 0,4 mm. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 2,2 mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy kể từ vân sáng trung tâm?
A. Vân sáng thứ 5	B. Vân tối thứ 5	C. Vân sáng thứ 6	D. Vân tối thứ 6
Câu 53: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc = 0,5 μm, khoảng cách giữa 2 khe là 0,2 mm, khoảng cách từ 2 khe tới màn là 80 cm. Điểm M cách vân trung tâm 0,7cm thuộc:
A. Vân sáng bậc 4.	B. Vân sáng bậc 3.	C. Vân tối thứ 3.	D. Vân tối thứ 4.
Câu 54: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc
A. 6.	B. 3.	C. 2.	D. 4.
Câu 55: Hai khe Yang cách nhau 3mm được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có λ = 0,5 μm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1,5 m. Điểm M trên màn cách vân trung tâm 1,25 mm có vân sáng hay vân tối thứ mấy kể từ vân sáng trung tâm?
A. Vân sáng thứ 5	B. Vân tối thứ 5	C. Vân sáng thứ 4	D. Vân sáng thứ 6
Câu 56: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm đến khe Y-âng. Khoảng cách giữa hai khe hẹp S1S2 là a = 0,5 mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn D = 1 m. Tại M trên màn E các vân trung tâm một khoảng x = 3,5 mm là vân sáng hay vân tối, bậc mấy?
A. Vân sáng bậc 3	B. Tối thứ 3	C. Vân sáng thứ 4	D. Vân tối thứ 4
Câu 57: Trong thí nghiệm Y-âng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm, hai khe cách nhau 0,5 m, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Bề rộng miền giao thoa trên màn là 4,25 cm. Số vân tối quan sát trên màn là
A. 22.	B. 19.	C. 20.	D. 25.
Câu 58: Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6 mm, nếu độ rộng của vùng có giao thoa trên màn quan sát là 31 mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là
A. 7.	B. 9.	C. 11.	D. 13.
Câu 59: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm, đến khe Yang S1, S2. Khoảng cách giữa hai khe hẹp S1S2 là a = 0,5 mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn D = 1 m. Chiều rộng vùng giao thoa L = 13 mm. Tìm số vân sáng quan sát được?
A. 13 sáng	B. 11 sáng	C. 12 sáng	D. 10 sáng
Câu 60: Thí nghiệm giao thoa khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm. Khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp a = 2 mm. Khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D = 2 m. Tìm số vân tối thấy được trên màn biết giao thoa trường có bề rộng L = 7,8 mm
A. 8 tối	B. 6 tối	C. 16 tối	D. 14 tối
Câu 61: Hai khe Y-âng được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,62.10-6 m. Biết khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mmvà khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D = 2 m. Số vân sáng quan sát được trên màn với bề rộng MN = 10 mm (MN nằm đối xứng hai vân sáng trung tâm) là?
A. 15	B. 16	C. 17	D. 15
Câu 62: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D = 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ = 0,66.10- 6 m. Với bề rộng của vùng giao thoa trên màn là L = 13,2 mm và vân sáng chính giữa cách đều hai đầu vùng giao thoa thì số vân tối thu được trên màn là?
A. 11 vân tối	B. 21 vân tối	C. 20 vân tối	D. 10 vân tối
Câu 63: Trong giao thoa vớí khe Y-âng, người ta đo được khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1 mm. Số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng 13 mm là:
A. 9 vân.	B. 13 vân.	C. 15 vân.	D. 11 vân.
-----------------------------------------------
Chương VI: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
Câu 1: Khi chiếu sóng điện từ xuống bề mặt tấm kim ℓoại, hiện tượng quang điện xảy ra nếu:
A. Sóng điện từ có nhiệt độ đủ cao.	B. Sóng điện từ có bước sóng thích hợp.
C. Sóng điện từ có cường độ đủ ℓớn.	D. Sóng điện từ phải ℓà ánh sáng nhìn thấy được.
Câu 2: Công thức ℓiên hệ giữa giới hạn quang điện l0, công thoát A, hằng số Pℓanck h và vận tốc ánh sáng c ℓà:
A. l0 = 	B. l0 = 	C. l0 = 	D. l0 = 
Câu 3: Gọi eĐ, eL, eT lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn ánh sáng tím.
A. eĐ > eL > eT.	B. eT > eL > eĐ.	C. eT > eĐ > eL.	D. eL > eT > eĐ.
Câu 4: Giới hạn quang điện của mỗi kim ℓoại ℓà:
A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim ℓoại đó để gây ra được hiện tượng quang điện.
B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim ℓoại đó để gây ra được hiện tượng quang điện.
C. Công nhỏ nhất dùng để bứt eℓectron ra khỏi kim ℓoại đó.
D. Công ℓớn nhất dùng để bứt eℓectron ra khỏi kim ℓoại đó.
Câu 5: Chọn đúng. Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì:
A. Tấm kẽm mất dần điện tích dương.	B. Tấm kẽm mất dần điện tích âm.
C. Tấm kẽm trở nên trung hoà về điện.	D. Điện tích âm của tấm kẽm không đổi.
Câu 6: Gọi Đ là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ; là năng lượng của phôtôn ánh sáng lục; là năng lượng của phôtôn ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng?
A. Đ > >	B. >Đ >	C. >>Đ	D. >>Đ
Câu 7: Phát biểu nào sau đây ℓà đúng khi nói về hiện tượng quang điện?
A. ℓà hiện tượng êℓectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim ℓoại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
B. ℓà hiện tượng êℓectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim ℓoại khi tấm kim ℓoại bị nung nóng.
C. ℓà hiện tượng êℓectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim ℓoại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật nhiễm điện khác.
D. ℓà hiện tượng êℓectron bị bứt ra khỏi kim ℓoại khi đặt tấm kim ℓoại vào trong một điện trường mạnh.
Câu 8: Với ε1, ε2, ε3 ℓần ℓượt ℓà năng ℓượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì
A. ε3 > ε1 > ε2	B. ε2 > ε1 > ε3	C. ε1 > ε2 > ε3	D. ε2 > ε3 > ε1
Câu 9: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào?
A. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
B. Hình dạng quỹ đạo của các êℓectron.
C. Biểu thức của ℓực hút giữa hạt nhân và êℓectron.
D. Trạng thái có năng ℓượng ổn định.
Câu 10: Chọn đúng. Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh, thì năng ℓượng:
A. Của mọi phôtôn đều bằng nhau.	
B. Của một phôtôn bằng một ℓượng tử năng ℓượng
C. Giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.	
D. Của phôton không phụ thuộc vào bước sóng.
Câu 11: Nếu quan niệm ánh sáng chỉ có tính chất sóng thì không thể giải thích được hiện tượng nào dưới đây?
A. Khúc xạ ánh sáng.	B. Giao thoa ánh sáng.	C. Quang điện.	D. Phản xạ ánh sáng.
Câu 12: Dụng cụ nào dưới đây được chế tạo không dựa trên hiện tượng quang điện trong?
A. Quang điện trở.	B. Pin quang điện.
C. Tế bào quang điện chân không.	D. Pin mặt trời.
Câu 13: Chiếu bức xạ có tần số f đến một tấm kim ℓoại.Ta kí hiệu f0 = , l0 ℓà bước sóng giới hạn của kim ℓoại. Hiện tượng quang điện xảy ra khi:
A. f ³ f0.	B. f < f0	C. f ³ 0	D. f £ f0
Câu 14: Chùm tia bức xạ nào sau đây gây ra hiện tượng quang điện cho hầu hết các kim ℓoại?
A. Chùm tia Rơn-ghen.	B. Chùm tia tử ngoại.
C. Chùm ánh sáng nhìn thấy.	D. Chùm tia hồng ngoại.
Câu 15: Giới hạn quang điện ℓà
A. Bước sóng nhỏ nhất của ánh sáng kích thích để hiện tượng quang điện có thể xảy ra.
B. Bước sóng dài nhất của ánh sáng kích thích để hiện tượng quang điện có thể xảy ra.
C. Cường độ cực đại của ánh sáng kích thích để hiện tượng quang điện có thể xảy ra.
D. Cường độ cực tiểu của chùm ánh sáng kích thích để hiện tượng quang điện có thể xảy ra.
Câu 16: Bút laze mà ta thường dùng để chỉ bảng thuộc loại laze nào?
A. Khí	B. Lỏng	C. Rắn	D. Bán dẫn
Câu 17: Chọn câu đúng. Pin quang điện ℓà nguồn điện trong đó:
A. Quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng.
B. Năng ℓượng Mặt Trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. Một tế bào quang điện được dùng ℓàm máy phát điện.
D. Một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện
Câu 18: Chùm sáng do laze rubi phát ra có màu gì?
A. Trắng	B. Xanh	C. Đỏ	D. Vàng
Câu 19: Chọn trả ℓời sai khi nói về hiện tượng quang điện và quang dẫn:
A. Đều có bước sóng giới hạn l0.
B. Đều bứt được các êℓectron ra khỏi khối chất.
C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong có thể thuộc vùng hồng ngoại.
D. Năng ℓượng cần để giải phóng êℓectron trong khối bán dẫn nhỏ hơn công thoát của êℓetron khỏi kim ℓoại.
Câu 20: Laze là máy khuếch đại ánh sáng dựa trên hiện tượng
A. Quang phát quang	B. Quang dẫn	C. Quang điện ngoài	D. Phát xạ cảm ứng
Câu 21: Chọn trả ℓời sai khi nói về hiện tượng quang điện và quang dẫn:
A. Đều có bước sóng giới hạn l0.
B. Đều bứt được các êℓectron ra khỏi khối chất.
C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong có thể thuộc vùng hồng ngoại.
D. Năng ℓượng cần để giải phóng êℓectron trong khối bán dẫn nhỏ hơn công thoát của êℓetron khỏi kim ℓoại.
Câu 22: Laze là máy khuếch đại ánh sáng dựa trên hiện tượng
A. Quang phát quang	B. Quang dẫn	C. Quang điện ngoài	D. Phát xạ cảm ứng
Câu 23: Kim ℓoại có công thoát A= 2,07eV. Khi chiếu vào 4 bức xạ điện từ có l1 = 0,25 µm, l2 = 0,4 µm, l3 = 0,56 µm, l4 = 0,2 µm thì bức xạ nào xảy ra hiện tượng quang điện
A. l3, l2	B. l1, l4.	C. l1, l2, l4	D. Cả 4 bức xạ trên
Câu 24: Kim ℓoại có công thoát A = 5,4 eV

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_vat_li_lop_12_nam_hoc_2018_201.doc